Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 11 (Global success): Travelling in the future

Với Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 11:  Travelling in the future sách Global success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 7 Unit 11.

1 702 08/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 11 (Global success): Travelling in the future

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Appear

v

/əˈpɪə(r)/

Xuất hiện

Autopilot

adj, n

/ˈɔːtəʊpaɪlət/

Lái tự động

Bamboo-copter

n

/ˌbæmˈbuː ˈkɒptə(r)/

Chong chóng tre

Comfortable

adj

/ˈkʌmftəbl/

Thoải mái, đủ tiện nghi

Convenient

adj

/kənˈviːniənt/

Thuận tiện, tiện lợi

Disappear

v

/ˌdɪsəˈpɪə(r)/

Biến mất

Driverless

adj

/ˈdraɪvələs/

Không người lái

Eco-friendly

adj

/ˌiːkəʊ ˈfrendli/

Thân thiện với môi trường

Economical

adj

/ˌiːkəˈnɒmɪkl/

Tiết kiệm nhiên liệu

Fume

n

/fjuːm/

Khói

Function

n

/ˈfʌŋkʃn/

Chức năng

Hyperloop

n

/ˈhaɪpə(r) luːp/

Hệ thống giao thông tốc độ cao

Mode of travel

/məʊd əv ˈtrævl/

Phương thức đi lại

Pedal

v

/ˈpedl/

Đạp (xe đạp)

Run on

/rʌn ɒn/

Chạy bằng (nhiên liệu nào)

Sail

v

/seɪl/

Lướt buồm

SkyTran

n

/skaɪtræn/

Hệ thống tàu điện trên không

Solar-powered

/ˈsəʊlə(r) ˈpaʊəd/

Chạy bằng năng lượng mặt trời

Solar-powered ship

/ˈsəʊlə(r) ˈpaʊəd ʃɪp/

Tàu thuỷ chạy bằng năng lượng mặt trời

Solowheel

n

/ˈsəʊləʊwiːl/

Phương tiện tự hành cá nhân một bánh

Walkcar

n

/wɔːk kɑː(r)/

Ô tô tự hành dùng chân

Teleporter

n

/ˈtelɪpɔːtə(r)/

Phương tiện di chuyển tức thời

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 11 (Global success): Travelling in the future

I. Future simple (Thì tương lai đơn)

1. Cách dùng

- Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói

- Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời

- Diễn đạt dự đoán không có căn cứ

2. Cấu trúc

- Khẳng định: S + will + V (nguyên thể).

Ví dụ: I will help her take care of her children tomorrow morning.

(Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)

- Phủ định: S + will not + V (nguyên thể).

Ví dụ: I won’t tell her the truth.

(Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)

- Nghi vấn: Will + S + V(nguyên thể) - Yes, S + will./ No, S + won’t.

Ví dụ: Will you come here tomorrow? - Yes, I will.

(Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ? – Có, tôi sẽ đến.)

3. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:

– in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)

– tomorrow: ngày mai

– Next day: ngày hôm tới

– Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:

– think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là

– perhaps, probably: có lẽ

II. Possessive pronouns (Đại từ sở hữu)

1. Khái niệm

Đại từ sở hữu là những đại từ để chỉ sự sở hữu.

Vì là một loại đại từ, nên theo cấu trúc câu chi tiết thì đại từ sở hữu có thể đứng ở các vị trí sau:

- Chủ ngữ

- Tân ngữ

- Đứng sau giới từ (trong cụm giới từ)

2. Các đại từ sở hữu

Đại từ nhân xưng

Đại từ sở hữu tương đương

I

Mine

You

Yours

He

His

We

Ours

They

Theirs

She

Hers

It

Its

Ví dụ: I sent her a gift but she doesn’t know mine.

(Tôi gửi cô ấy một món quà nhưng cô ấy không biết là của tôi.)

3. Phân biệt tính từ sở hữu và đại từ sở hữu

Chúng ta cần chú ý phân biệt Tính từ sở hữu (Từ hạn định sở hữu) và Đại từ sở hữu như sau:

- Tính từ sở hữu phải LUÔN LUÔN bổ nghĩa cho một danh từ đằng sau nó.

- Sau đại từ sở hữu ta KHÔNG dùng thêm danh từ bởi vì bản thân nó đóng vai trò như một cụm danh từ.

Xem thêm các bài từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Global Success hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 7: Traffic

Từ vựng Unit 8: Films

Từ vựng Unit 9: Festivals around the world

Từ vựng Unit 10: Energy sources

Từ vựng Unit 12: English speaking countries

1 702 08/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: