Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 1 (Global success): My new school

Với Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school sách Global success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 6 Unit 1.

1 1,740 10/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 1 (Global success): My new school

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

activity

n

/ækˈtɪv.ə.ti/

hoạt động

art

n

/ɑːt/

nghệ thuật

boarding school

n

/ˈbɔː.dɪŋ ˌskuːl/

trường nội trú

calculator

n

/ˈkæl.kjə.leɪ.tər/

máy tính

classmate

n

/ˈklɑːs.meɪt/

bạn cùng lớp

compass

n

/ˈkʌm.pəs/

com-pa

favourite

adj

/ˈfeɪ.vər.ɪt/

được yêu thích

help

n, v

/help/

sự giúp đỡ, giúp đỡ

international

ad

/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/

quốc tế

interview

n, v

/ˈɪn.tə.vjuː/

cuộc phỏng vấn, phỏng vấn

knock

v

/nɒk/

gõ (cửa)

remember

v

/rɪˈmem.bər/

nhớ, ghi nhớ

share

v

/ʃeər/

chia sẻ

smart

adj

/smɑːt/

bảnh bao, gọn gàng

swimming pool

n

/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/

bể bơi

Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 1 (Global success): My new school

I. THE PRESENT SIMPLE - Thì hiện tại đơn

1. Cấu trúc

Unit 1: My new school (hay, chi tiết) | Global Success

2. Cách dùng

- Thì hiện tại đơn dùng dể:

- Chỉ thói quen hằng ngày, những việc mà bạn thường xuyên làm:

Ví dụ:

They drive to the office every day.(Hằng ngày họ lái xe đi làm.)

She doesn't come here very often.(Cô ấy không đến đây thường xuyên.)

- Một sự việc hay sự thật hiển nhiên:

Ví dụ:

We have two children. (Chúng tôi có 2 đứa con.)

The Thames flows through London.(Sông Thames chảy qua London.)

- Chỉ sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình:

Ví dụ:

Christmas Day falls on a Monday this year.

(Năm nay Giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.)

- Chỉ suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói:

Ví dụ:

They don't ever agree with US.(Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.)

I think you are right. (Tôi nghĩ anh đúng.)

3. Dấu hiệu nhận biết

Unit 1: My new school (hay, chi tiết) | Global Success

4. Lỗi thường hay gặp khi sử dụng thì Hiện tại đơn: S hay ES?

Với ngôi 3 số ít, ở câu khẳng định, động từ chia ở dạng số ít theo công thức sau:

Verb endings

Unit 1: My new school (hay, chi tiết) | Global Success

II. ADVERBS OF FREQUENCY – Trạng từ tần suất

Trạng từ chỉ tần suất dùng để diễn tả mức độ thường xuyên của hành động được nói đến trong câu.

Ví dụ: I always eat breakfast in the morning, even when I am late for work. (Tôi luôn ăn sáng, kể cả khi tôi đã muộn giờ làm.)

Những trạng từ chỉ tần suất phổ biến nhất

1. always: luôn luôn

2. usually: thường xuyên

3. sometimes: thỉnh thoảng

4. never: không bao giờ

5. occasionally: thỉnh thoảng

6. rarely: hiếm khi

7. seldom: hiếm khi

8. frequently: thường xuyên

9. often: thường

10. regularly: thường xuyên

11. hardly ever: hầu như không bao giờ

100%

Always

Luôn luôn, lúc nào cũng, suốt, hoài

90%

Usually

Thường xuyên

80%

Generally

Thông thường, theo lệ

70%

Often

Thường

50%

Sometimes

Thỉnh thoảng

30%

Occasionally

Thỉnh thoảng lắm, thảng hoặc, tùy lúc

10%

Hardly ever

Hầu như hiếm khi

5%

Rarely

Hiếm khi, ít có, bất thường

0%

Never

Không bao giờ

Unit 1: My new school (hay, chi tiết) | Global Success

Xem thêm các bài từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 2: My house

Từ vựng Unit 3: My friends

Từ vựng Unit 4: My neighbourhood

Từ vựng Unit 5: Natural wonders of Viet Nam

Từ vựng Unit 6: Our Tet holiday

1 1,740 10/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: