Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 9 (Global success): Protecting The Environment
Với Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 9: Protecting The Environment sách Global success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 10 Unit 9.
Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 9 (Global success): Protecting The Environment
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Balance |
n |
/ˈbæləns/ |
Sự cân bằng |
Biodiversity |
n |
/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ |
Đa dạng sinh học |
Climate change |
n |
/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ |
Sự thay đổi khí hậu |
Consequence |
n |
/ˈkɒnsɪkwəns/ |
Hậu quả |
Deforestation |
n |
/ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ |
Nạn phá rừng |
Ecosystem |
n |
/ˈiːkəʊsɪstəm/ |
Hệ sinh thái |
Endangered |
adj |
/ɪnˈdeɪndʒəd/ |
Bị nguy hiểm |
Environmental protection |
|
/ɪnˌvaɪrənˈmentl prəˈtekʃn/ |
Bảo vệ môi trường |
Extreme |
adj |
/ɪkˈstriːm/ |
Cực đoan, khắc nghiệt |
Giant |
adj |
/ˈdʒaɪənt/ |
To lớn, khổng lồ |
Habitat |
n |
/ˈhæbɪtæt/ |
Môi trường sống |
Heatwave |
n |
/ˈhiːtweɪv/ |
Sóng nhiệt, đợt không khí nóng |
Ice melting |
n |
/aɪs ˈmeltɪŋ/ |
Sự tan băng |
Issue |
n |
/ˈɪʃuː/ |
Vấn đề |
Panda |
n |
/ˈpændə/ |
Gấu trúc |
Practical |
n |
/ˈpræktɪkl/ |
Thực tế, thiết thực |
Respiratory |
adj |
/rəˈspɪrətri/ |
Thuộc về hô hấp |
Tostoise |
n |
/ˈtɔːtəs/ |
Con rùa |
Trade |
n |
/treɪd/ |
Buôn bán |
Upset |
v |
/ˌʌpˈset/ |
Làm rối loạn, xáo trộn |
Wildlife |
n |
/ˈwaɪldlaɪf/ |
Động vật hoang dã |
Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 9 (Global success): Protecting The Environment
Reported speech (Lời nói gián tiếp)
1. Định nghĩa
- Câu trực tiếp: Câu trực tiếp là lời nói xuất phát trực tiếp từ người nói và thường được đặt trong dấu ngoặc kép.
Ví dụ: "I am hungry", Bob said.
- Câu gián tiếp: Câu gián tiếp hay còn gọi là câu tường thuật là thuật lại lời nói của người khác, không thuật lại đầy đủ các từ ngữ nhưng ý nghĩa vẫn giữ nguyên và không nằm trong dấu ngoặc kép.
Ví dụ: Bob said he was very hungry.
2. Cách biến đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp (câu tường thuật)
a. Những thay đổi về thì của động từ
Thì ở câu trực tiếp |
Thì ở câu gián tiếp |
Hiện tại đơn |
Quá khứ đơn |
Hiện tại tiếp diễn |
Quá khứ tiếp diễn |
Hiện tại hoàn thành |
Quá khứ hoàn thành |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Quá khứ đơn |
Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ tiếp diễn |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ hoàn thành |
Tương lai đơn (will) |
Tương lai ở quá khứ (would) |
Ngoài ra, còn có một số thay đổi với các động từ khiếm khuyết (modal verbs)
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
Can |
Could |
Must/ have to |
Had to |
May |
Might |
Will |
Would |
Shall/ Should |
Should |
Needn’t |
Didn’t have to |
b. Chuyển trạng từ chỉ nơi chốn và thời gian theo quy luật
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
This |
That |
These |
Those |
Here |
There |
Now |
Then |
Today |
That day |
Yesterday |
The day before/ The previous day. |
Tomorrow |
The next day/ The following day. |
Ago |
Before |
Last night |
The night before/ The previous night. |
Next week |
The following week/ The week after. |
The day before yesterday |
Two days before/ earlier |
c. Thay đổi đại từ
- Đại từ nhân xưng:
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
I |
He/ she |
We/ you |
They |
You (nếu là chủ ngữ) |
They/ I/ he/ she |
Me |
Him/ her |
Us |
Them |
You (nếu là tân ngữ) |
Them/ me/ him/ her |
- Đại từ sở hữu:
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
My |
His/ her |
Our |
Their |
Your |
Their/ my/ his/ her |
Mine |
His/ hers |
Ours |
Theirs |
Yours |
Theirs/ mine/ his/ hers |
- Đại từ this/ that, these/ those
+ “This, that” có thể đổi thành “it”
+ “These, those” có thể đổi thành “that/ them”
Ví dụ: Mary said: “This is the first time I’ve broken my arm.”
→ Mary said that it was the first time she had broken her arm.
3. Tường thuật câu kể (Statements)
S1 + say(s)/ said (that)+ S2 + verb
S1 + tell(s)/ told + O + (that) + S2 + verb
Ví dụ: “I feel really fed up with my job.” said Susan.
→ Susan said that she felt really fed up with her job.
→ Susan told me that she felt really fed up with her job.
4. Tường thuật câu hỏi
* Câu hỏi Yes/No: S + asked/ wanted to know/ wondered + if/ weather + S + V
- Thêm If/ Whether để mở đầu cho mệnh đề tường thuật.
- Trật từ câu hỏi (động từ trước chủ ngữ) chuyển thành trật tự câu kể (chủ ngữ + động từ). Bỏ do/does/did nếu có, đổi thì của động từ trong mệnh đề tường thuật lùi về quá khứ một thì và thay đổi các yếu tố khác như địa từ, sở hữu, tân ngữ, các từ chỉ thời gian, nơi chốn,…
Ví dụ: “Are you angry?” he asked. → He asked if/whether I was angry.
*Wh-questions (Câu hỏi có từ để hỏi: what, where, when, how…)
S + asked (+O)/ wanted to know/ wondered + what/ who/…. + S + V
- Không dùng If/ Whether mà dùng lại các từ để hỏi sẵn có (what/ where/ when,…) để mở đầu cho mệnh đề tường thuật.
- Các biến đổi khác thực hiện giống như khi tường thuật câu hỏi Yes/No
Ví dụ: “What are you talking about?” said the teacher.
→ The teacher asked us what we were talking about.
Bài tập vận dụng
Exercise 1: Chuyển các câu sau về dạng câu trần thuật
1. “If the weather is fine, I will go on a picnic with my friends,” she said.
..............................................................................
2. “What would you do if you had three days off ?” I asked him.
..............................................................................
3. “I would have come to see you if I had known your address, Jim” she said.
.................................................................................
4. “I’m sure she will help you if you ask her.” , he told me.
...............................................................................
5. “If Today were Sunday, we wouldn’t go to school.” They said to me.
................................................................................
6. She said to me, “If I were you, I wouldn’t tell her about this.”
...................................................................................
7. “There would not be enough seats if a lot of guests came.”, they said.
..................................................................................
8. “You will be surprised if you meet him.” , Peter said to Linda.
.................................................................................
9.The boy said : “I won’t be strong if I don’t swim everyday.”
.................................................................................
10. “What would you do if you saw a snake ?” Nam asked Nga.
..................................................................................
11. “We’ll have lunch outside in the garden if it’s not cold.” ,Mr John said.
..................................................................................
12. “Tom would win more races if he trained hard.” , The man said.
..................................................................................
13. “If you feel like a chat, phone me tonight.” David said to me.
.....................................................................................
14. “If you isn’t eating so much junk food, you would be a lot fitter.” Mother said.
......................................................................................
15. “I will be surprised if Mary doesn’t pass the exam.” , our teacher said.
......................................................................................
16. “If I knew her hobbies, I could let you know.” He said to me.
......................................................................................
17. “If I won the lottery, I would buy a new car.” , the man said.
....................................................................................
18. “If you had listened to my advice, you wouldn’t have made such a big mistakes.”
Julia said to LiLi.
.....................................................................................
Đáp án
1. She said if the weather was fine, she would go on a picnic with her friends.
2. I asked him what he would do if he had (had) three days off.
3. She told Jim that she would have come if she had known his address.
4. He told me that he was sure she would help if I asked her.
5. They told me if that day were Sunday, they wouldn't go to school
6. She told me that if she were me, she wouldn't tell her about that
7 . They said that there wouldn’t be enough seats if a lot of guests came.
8. Peter told Linda that she would be surprised if she met him.
9. The boy said that he would not be strong if he did not swim everyday.
10. Nam asked Nga what she would do if she saw a snake.
11. Mr John said that they would have lunch outside in the garden if it was not cold.
12. The man said Tom would win more races if he trained hard.
13. David told me to phone him that night if I felt like a chat.
14. My mother told me that I would be a lot fitter if I was not eating so much junk food.
15. Our teacher said that she would be surprised of Mary did not pass the exam.
16. He told me that if he knew her hobbies, he could let me know.
17. The man said that he would buy a new car if he won the lottery.
18. Julia told LilLi that she would not have made such a big mistake if she had listened to Julia’s advice.
Exercise 2: Chọn đáp án đúng nhất.
1. Jack asked me _____.
A. where do you come from?
B. where I came from
C. where I came from
D. where did I come from?
2. She asked me _____ I liked pop music.
A.when
B.what
C.if
D.x
3. The doctor ____ him to take more exercise.
A.told
B.tell
C. have told
D. are telling
4. I wanted to know_____ return home.
A. when would she
B. when will she
C. when she will
D. when she would
5. Claire told me that her father____ a race horse.
A. owns
B. owned
C. owning
D. A and B
6. What did that man say ______?
A. at you
B. for you
C. to you
D. you
7. I rang my friend in Australia yesterday, and she said it _______ raining there.
A. is
B. were
C. has been
D. was
8. The builders have ______ that everything will be ready on time.
A. promised
B. promise
C. promises
D. promising
9. The doctor _______ him to take more exercise.
A. told
B. tell
C. have told
D. are telling
10. The last time I saw Linda, she looked very relaxed. She explained she’d been on holiday the ______ week.
A. ago
B. following
C. next
D. previous
11. Yesterday, Laura ______ him to put some shelves up.
A. asked
B. is asking
C. ask
D. was asked
12. Tom has ______ this story wasn’t completely true.
A. admitting that
B. was admitted that
C. admitted that
D. admit that
13. When I rang Tessa some time last week, she said she was busy ______ day.
A. that
B. the
C. then
D. this
14. I wonder _____ the tickets are on sale yet.
A. what
B. when
C. where
D. whether
15. Mathew _____ Emma that her train was about to leave.
A. has reminded B. has reminded that
C. reminded
D. reminded that
16. Hello, Jim. I didn’t expect to see you today. Sophie said you _____ ill.
A. are
B. were
C. was
D. should be
17. Ann ______ and left.
A. said goodbye to me
B. says goodbye to me
C. tell me goodbye
D. told me goodbye
18. I told you ______ switch off the computer, didn’t I ?
A. don’t
B. not
C. not to
D. to not
19. Bill was slow, so I ________ hurry up.
A. tell him
B. told him for
C. told to
D. told him to
20. Sarah was driving to fast, so I ______ to slow down.
A. asked her
B. asked
C. ask
D.have asked her
Đáp án
1. C
2. C
3. A
4. D
5. D
6. C
7. D
8. A
9. A
10. D
11. A
12. C
13. A
14. D
15. C
16. B
17. A
18. C
19. D
20. A
Xem thêm các bài từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Global Success hay, chi tiết khác:
Từ vựng Unit 6: Gender Equality
Từ vựng Unit 7: Viet Nam and International Organisations
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 - KNTT
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Toán 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Kết nối tri thức (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Vật lí 10 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Hóa 10 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử 10 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Kinh tế và pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết KTPL 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Kết nối tri thức