Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 5 (Global success): Inventions

Với Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 5: Inventions sách Global success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 10 Unit 5.

1 850 07/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 5 (Global success): Inventions

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

3D printing

/ˌθriː ˈdiː ˈprɪntɪŋ/

In ba chiều

AI (artificial intelligence)

/ˌeɪ ˈaɪ/

Trí tuệ nhân tạo

App

n

/æp/

Ứng dụng (trên điện thoại)

Application

n

/ˌæplɪˈkeɪʃn/

Ứng dụng

Apply

v

/əˈplaɪ/

Áp dụng

Button

n

/ˈbʌtn/

Nút bấm

Charge

v

/tʃɑːdʒ/

Sạc pin

Communicate

v

/kəˈmjuːnɪkeɪt/

Giao tiếp

Computer

n

/kəmˈpjuːtə(r)/

Máy tính

Device

n

/dɪˈvaɪs/

Thiết bị

Display

n

/dɪˈspleɪ/

Hiển thị, trưng bày

Driverless

adj

/ˈdraɪvələs/

Không người lái

E-reader

n

/ˈiː riːdə(r)/

Thiết bị đọc sách điện tử

Experiment

n

/ɪkˈsperɪmənt/

Thí nghiệm

Hardware

n

/ˈhɑːdweə(r)/

Phần cứng (máy tính)

Install

v

/ɪnˈstɔːl/

Cài (phần mềm, chương trình máy tính)

Invention

n

/ɪnˈvenʃn/

Phát minh

Laboratory

n

/ləˈbɒrətri/

Phòng thí nghiệm

Laptop

n

/ˈlæptɒp/

Máy tính xách tay

Processor

n

/ˈprəʊsesə(r)/

Bộ xử lí (máy tính)

RAM (Random Access Memory)

/ræm/

Bộ nhớ khả biến (máy tính)

Smartphone

n

/ˈsmɑːtfəʊn/

Điện thoại thông minh

Software

n

/ˈsɒftweə(r)/

Phần mềm (máy tính)

Stain

n

/steɪn/

Vết bẩn

Storage space

n

/ˈstɔːrɪdʒ speɪs/

Dung lượng lưu trữ (máy tính)

Store

v

/stɔː(r)/

Lưu trữ

Suitable

adj

/ˈsuːtəbl/

Phù hợp

Valuable

adj

/ˈvæljuəbl/

Có giá tị

Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 5 (Global success): Inventions

Present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành)

1. Cách dùng

- Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào

- Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại

- Về một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói

2. Cấu trúc

Khẳng định (+)

S + have/ has + VpII

Trong đó:

– S = I/ We/ You/ They + have

– S = He/ She/ It + has

Ví dụ: It has rained for 2 days.

(Trời mưa 2 ngày rồi.)

Phủ định (-)

S + haven’t/ hasn’t + VpII

Trong đó:

– haven’t = have not

– hasn’t = has not

Ví dụ: We haven’t met each other for a long time.

(Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

Nghi vấn (?)

Have/ Has + S + VpII ?

Trong đó:

- Yes, I/ we/ you/ they + have.

-Yes, he/ she/ it + has.

Ví dụ: Have you ever travelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)

3. Dấu hiệu nhận biết

just, recently, lately

gần đây, vừa mới

already

rồi

before

trước đây

ever

đã từng

never

chưa từng, không bao giờ

for + N – quãng thời gian

trong khoảng (for a year, for a long time, …)

since + N – mốc/điểm thời gian

từ khi (since 1992, since June, …)

yet

chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

so far = until now = up to now = up to the present

cho đến bây giờ

Bài tập vận dụng

Bài 1: Chia các động từ sau ở thì phù hợp. (Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại hoàn thành)

1. My father (not/ play)……….. any sport since last year.

2. Some people (attend).............the meeting right now.

3. I’d better have a shower. I (not/have)……………………one since Thursday.

4. I don’t live with my family now and we (not/see)……………………each other for five years.

5. Where is your mother? She...........................(have) dinner in the kitchen.

6. Why are all these people here? What (happen)................................?

7. I………………….just (realize)…………... that there are only four weeks to the end of term.

8. She (finish) ... reading two books this week.

9. At present, he (compose)........................a piece of music.

10. We (have)........................dinner in a restaurant right now.

Đáp án

1. hasn’t played

2. are attending

3. haven’t had

4. haven’t seen

5. is having

6. is happening

7. have just realized

8. has finished

9. is composing

10. are having

Bài 2: Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi.

1. She started to live in Hanoi 2 years ago. (for)

-> …………………………………………………

2. He began to study English when he was young. (since)

-> …………………………………………………

3. I have never eaten this kind of food before. (This is)

-> …………………………………………

4. I have never seen such a beautiful girl before. (She is)

-> …………………………………………

5. This is the best novel I have ever read. (before)

-> …………………………………………

Đáp án

1. She has lived in Hanoi for 2 years.

2. He has studied English since he was a young man.

3. This is the first time that I have ever eaten this kind of food.

4. She is the most beautiful girl that I have ever seen.

5. I have never read such a good novel before.

Bài 3: Viết lại các câu sau dựa trên các từ cho sẵn có sử dụng thì hiện tại hoàn thành.

1. We/ not eat/ out/ since/ mom’s birthday.

…………………………………………..

2. How/ long/ you/ live/ here?

…………………………………………..

3. You/ ever/ been/ Russia?

…………………………………………..

4. She/ not/ meet/ kids/ since Christmas.

…………………………………………..

5. They/ repair/ lamps/ yet?

…………………………………………..

Đáp án

1. We haven’t eaten out since mom’s birthday.

2. How long have you lived here?

3. Have you ever been to Russia?

4. She hasn’t met her kids since Christmas.

5. Have they repaired the lamps yet?

Xem thêm các bài từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Global Success hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 6: Gender Equality

Từ vựng Unit 7: Viet Nam and International Organisations

Từ vựng Unit 8: New Ways To Learn

Từ vựng Unit 9: Protecting The Environment

Từ vựng Unit 10: Ecotourism

1 850 07/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: