Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 4 (Global success): For A Better Community

 Với Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 4: For A Better Community sách Global success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 10 Unit 4.

1 1,150 07/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 4 (Global success): For A Better Community

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Access

n

/ˈækses/

Tiếp cận với

Announcement

n

/əˈnaʊnsmənt/

Thông báo

Boost

v

/buːst/

Thúc đẩy, làm thăng thêm

Cheerful

adj

/ˈtʃɪəfl/

Vui vẻ

Community

n

/kəˈmjuːnəti/

Cộng đồng

Community service

n

/kəˌmjuːnəti ˈsɜːvɪs/

Phục vụ cộng đồng

Confidence

n

/ˈkɒnfɪdəns/

Sự tự tin

Confused

n

/kənˈfjuːzd/

Bối rối

Deliver

adj

/dɪˈlɪvə(r)/

Phân phát, giao (hàng)

Donate

v

/dəʊˈneɪt/

Cho, hiến tặng

Donation

n

/dəʊˈneɪʃn/

Đồ mang cho, đồ hiến tặng

Generous

adj

/ˈdʒenərəs/

Hào phóng

Involved

adj

/ɪnˈvɒlvd/

Tham gia

Life-saving

adj

/ˈlaɪf seɪvɪŋ/

Cứu nạn, cứu sống

Non-governmental

adj

/ˌnɒn ˌɡʌvnˈmentl/

Phi chính phủ

Orphanage

n

/ˈɔːfənɪdʒ/

Trại trẻ mồ côi

Participate

v

/pɑːˈtɪsɪpeɪt/

Tham gia

Practical

adj

/ˈpræktɪkl/

Thực tế, thiết thực

Raise

v

/reɪz/

Quyên góp

Remote

adj

/rɪˈməʊt/

Hẻo lánh, xa xôi

Various

adj

/ˈveəriəs/

Khác nhau, đa dạng

Volunteer

n, v

/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Tình nguyện viên, người đi làm công việc thiện nguyện, tình nguyện; làm việc thiện nguyện

Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 4 (Global success): For A Better Community

I. Past simple (Thì quá khứ đơn)

1. Cách dùng

- Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ

- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

- Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

2. Cấu trúc

a. Động từ tobe

- Khẳng định: S + was/ were + ……

Trong đó:

S = I/ He/ She/ It + was

S= We/ You/ They + were

Ví dụ: I was at my friend’s house yesterday. (Tôi đã ở nhà bạn tôi hôm qua.)

- Phủ định: S + was/were not + ……

Trong đó: was not = wasn’t; were not = weren’t

Ví dụ: We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)

- Nghi vấn: Was/Were+ S + V(nguyên thể)?

Ví dụ: Was she tired of yesterday? - Yes, she was.

(Cô ấy có bị mệt ngày hôm qua không? - Có, cô ấy có.)

b. Động từ thường

- Khẳng định: S + V-ed.

Ví dụ: We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)

- Phủ định: S + did not/ didn’t + V (nguyên thể)

Ví dụ: He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)

- Nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể)?

Ví dụ:

- Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? - Yes, I did.

(- Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?

- Có, mình có.)

3. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:

– yesterday (hôm qua)

– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái

– ago: cách đây … (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)

– when: khi (trong câu kể)

II. Past continuous (Thì quá khứ tiếp diễn)

1. Cách dùng

- Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ

- Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ

- Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

2. Cấu trúc

- Khẳng định: S + was/were + V-ing.

Ví dụ: I was thinking about him last night. (Tôi đã nghĩ về anh ấy đêm qua.)

- Phủ định: S + was/were + not + V-ing.

Ví dụ: I wasn’t thinking about him last night. (Tôi đã không nghĩ về anh ấy đêm qua.)

- Nghi vấn: (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing?

Ví dụ: Were you thinking about him last night? (Bạn có nghĩ về anh ấy đêm qua không?)

3. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định.

– at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)

– at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)

– in + năm (in 2000, in 2005)

– in the past (trong quá khứ) …

III. Bài tập vận dụng

Bài 1: Viết lại câu quá khứ đơn với các từ cho trước

1. It/ be/ rainy/ last night.

2. In 1999/ they/ move/ to another city.

3. My mother/ not/ go/ to the pagoda/ a month ago.

4. How/ your father/ get there?

5. My/ grandmother/ make/ three/ cake/ a/ day/ ago.

Đáp án:

1. It was rainy last night.

2. In 1990, they moved to another city.

3. My mother did not go to the pagoda a month ago./ She didn’t go to the church five days ago.

4. How did your father get there?

5. My grandmother made three cakes a day ago.

Bài 2: Điền dạng đúng của động từ thích hợp vào câu cho trước

1. My elder sister (get) married last year.

2. Dan (come) to his grandfather’s house 3 days ago.

3. My PC (be ) broken last night.

4. My boyfriend (buy) me a big teddy bear on my birthday last month.

5. We (not be) interested in the film yesterday.

Đáp án

1. got

2. came

3. was

4. bought

5. weren’t

Bài 3: Viết lại câu quá khứ đơn sang dạng nghi vấn

1. Hoa went to the cinema with her boyfriend last night.

2. My grandmother went to the market last week.

3. Ten sent his boss a letter apologizing for being late for his appointment yesterday.

4. Sammy bought a new computer last month.

5. She walked to school.

6. My boyfriend gave me a bouquet of roses.

Đáp án

1. Did Hoa go to the cinemas with her boyfriend last night?

2. Did your grandmother go to the market last week?

3. Did Ten send his boss a letter apologizing for being late to his appointment yesterday?

4. Did Sammy buy a new computer last month?

5. Did she walk to school?

6. Did your boyfriend give you a bouquet of roses?

Xem thêm các bài từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Global Success hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 5: Inventions

Từ vựng Unit 6: Gender Equality

Từ vựng Unit 7: Viet Nam and International Organisations

Từ vựng Unit 8: New Ways To Learn

Từ vựng Unit 9: Protecting The Environment

1 1,150 07/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: