Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global success): Family Life

Với Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life sách Global success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 10 Unit 1.

1 2,203 07/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global success): Family Life

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Benefit

n

/ˈbenɪfɪt/

Lợi ích

Bond

n

/bɒnd/

Sự gắn bó, kết nối

Breadwinner

n

/ˈbredwɪnə(r)/

Người trụ cột đi làm nuôi gia đình

Character

n

/ˈkærəktə(r)/

Tính cách

Cheer up

v

/tʃɪə(r) ʌp/

Cổ vũ, làm cho (ai đó) vui lên

Damage

v

/ˈdæmɪdʒ/

Phá hỏng, làm hỏng

Gratitude

n

/ˈɡrætɪtjuːd/

Sự biết ơn, lòng biết ơn

Grocery

n

/ˈɡrəʊsəri/

Thực phẩm và tạp hoá

Heavy lifting

n

/ˌhevi ˈlɪftɪŋ/

Mang vác nặng

Homemaker

n

/ˈhəʊmmeɪkə(r)/

Người nội trợ

Laundry

n

/ˈlɔːndri/

Quần áo, đồ giặt là

Manner

n

/ˈmænə(r)/

Tác phong, cách ứng xử

Responsibility

n

/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/

Trách nhiệm

Routine

n

/ruːˈtiːn/

Lệ thường, công việc hằng ngày

Rubbish

n

/ˈrʌbɪʃ/

Rác rưởi

Spotlessly

adv

/ˈspɒtləsli/

Không tì vết

Strengthen

v

/ˈstreŋkθn/

Củng cố, làm mạnh thêm

Support

n, v

/səˈpɔːt/

Ủng hộ, hỗ trợ

Truthful

adj

/ˈtruːθfl/

Trung thực

Value

n

/ˈvæljuː/

Giá trị

Washing-up

n

/ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/

Rửa chén bát

Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 1 (Global success): Family Life

A. Phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn

1. Cách dùng

Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại tiếp diễn

1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại

2. Diễn tả một chân lý/ sự thật hiển nhiên

3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình

1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại

2. Dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh

3. Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra

2. Cấu trúc

Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại tiếp diễn

+

S + V(s/es)

Ex: He frequently plays tennis. (Anh ấy thường xuyên chơi quần vợt.)

S + am/is/are + V-ing

Ex: The children are playing football now. (Bọn trẻ đang chơi bóng đá bây giờ.)

-

S + do/does not + V-inf

Ex: She doesn’t usually play tennis. (Cô ấy không thường chơi quần vợt.)

S + am/ is/ are + not + V-ing

Ex: The children are not playing football

right now. ((Bọn trẻ đang không chơi bóng đá bây giờ.)

?

Do/Does + S + V-inf?

Ex: Do you often play tennis? (Bạn có thường chơi quần vợt không?)

Am/Is/Are + S + V-ing?

Ex: Are the children playing football at

present? (Hiện tại bọn trẻ có đang chơi bóng đá không?)

3. Dấu hiệu nhận biết

Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại tiếp diễn

- Often, usually, frequently

- Always, constantly

- Sometimes, occasionally

- Seldom, rarely

- Every day/ week/ month...

- Now

- Right now

- At the moment

- At present

- Look! Listen!...

Xem thêm các bài từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Global Success hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 2: Humans And The Environment

Từ vựng Unit 3: Music

Từ vựng Unit 4: For A Better Community

Từ vựng Unit 5: Inventions

Từ vựng Unit 6: Gender Equality

1 2,203 07/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: