Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global success): Humans And The Environment

Với Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment sách Global success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 10 Unit 2.

1 1,695 07/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global success): Humans And The Environment

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Adopt

v

/əˈdɒpt/

Theo, chọn theo

Appliance

n

/əˈplaɪəns/

Thiết bị, dụng cụ

Awareness

n

/əˈweənəs/

Nhận thức

Calculate

v

/ˈkælkjuleɪt/

Tính toán

Carbon footprint

n

/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/

Dấu chân cacbon, vết cacbon

Chemical

n

/ˈkemɪkl/

Hoá chất

Eco-friendly

adj

/ˌiːkəʊ ˈfrendli/

Thân thiện với môi trường

Electrical

adj

/ɪˈlektrɪkl/

Thuộc về điện

Emission

n

/ɪˈmɪʃn/

Sự thải ra, thoát ra

Encourage

v

/ɪnˈkʌrɪdʒ/

Khuyến khích, động viên

Energy

n

/ˈenədʒi/

Năng lượng

Estimate

v

/ˈestɪmeɪt/

Ước tính, ước lượng

Global

adj

/ˈɡləʊbl/

Toàn cầu

Human

n

/ˈhjuːmən/

Con người

Issue

n

/ˈɪʃuː/

Vấn đề

Lifestyle

n

/ˈlaɪfstaɪl/

Lối sống, cách sống

Litter

n

/ˈliːtə(r)/

Rác thải

Material

n

/məˈtɪəriəl/

Nguyên liệu

Organic

adj

/ɔːˈɡænɪk/

Hữu cơ

Public transport

n

/ˌpʌblɪk ˈtrænspɔːt/

Giao thông công cộng

Refillable

adj

/ˌriːˈfɪləbl/

Có thể làm đầy lại

Resource

n

/rɪˈsɔːs/

Tài nguyên

Sustainable

adj

/səˈsteɪnəbl/

Bền vững

Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 2 (Global success): Humans And The Environment

I. Phân biệt “will” và “be going to”

1. Cách dùng

Will

Be going to

1. Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói.

Oh, I’ve left the door open. I will go and shut it.

2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ.

- People won’t go to Jupiter before the 22nd century.

- Who do you think will get the job?

3. Dùng trong câu đề nghị.

- Will you shut the door?

- Shall I open the window?

- Shall we dance?

4. Câu hứa hẹn

I promise I will call you as soon as I arrive.

1. Diễn đạt một kế hoạch, dự định.

- I have won $1,000. I am going to buy a new TV.

- When are you going to go on holiday?

2. Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng ở hiện tại.

- The sky is very black. It is going to snow.

- I crashed the company car. My boss isn’t going to be very happy!

2. Cấu trúc

S + will + Vinf.

S + be going to + Vinf.

Ví dụ:

- Tom: My bicycle has a flat tyre. Can

you repair it for me?

- Tony: Okay, but I can’t do it right

now. I will repair it tomorrow.

Dịch:

- Tom: Xe đạp của tôi bị xẹp lốp. Bạn có thể sửa chữa nó cho tôi chứ?

- Tony: Được rồi, nhưng tôi không thể làm điều đó ngay bây giờ. Tôi sẽ sửa chữa nó vào ngày mai.

Ví dụ:

- Mother: Can you repair Tom’s bicycle?

It has a flat tyre.

- Father: Yes, I know. He told me. I’m

going to repair it tomorrow.

Dịch:

- Mẹ: Anh có thể sửa xe đạp của Tom không? Nó bị xẹp lốp.

- Cha: Ừ, anh biết. Nó có nói với anh. Anh sẽ sửa chữa nó vào ngày mai.

3. Dấu hiệu nhận biết

Will

Be going to

tomorrow

next day/week/month...

someday

soon

as soon as

until...

Để xác định được thì tương lai gần, cần dựa

vào ngữ cảnh và các bằng chứng ở hiện tại.

II. Passive voice (Câu bị động)

1. Cách dùng câu bị động

- Câu bị động được dùng khi bạn muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu, không muốn nhấn mạnh vào tác nhân gây ra hành động

- Thể bị động được dùng khi ta muốn tỏ ra lịch sự hơn trong một số tình huống

2. Thành lập câu bị động

Cấu trúc câu bị động theo các thì:

Thì

Cấu trúc câu bị động

Ví dụ câu bị động

Thì hiện tại đơn

S + am/is/are + PP + (by +O).

Ex: He waters flowers everyday.

-> Flowers are watered everyday.

Thì quá khứ đơn

S + was/were + PP +(by +O).

Ex: The storm destroyed the city last night.

-> The city was destroyed by the storm last night.

Thì hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + being + PP + (by +O).

Ex: We are taking the kids to the zoo.

-> The kids are being taken to the zoo.

Thì quá khứ tiếp diễn

S + was/were + being + PP + (by +O).

Ex: They were decorating the house when we came -> The house was being decorated when we came.

Thì hiện tại hoàn thành

S + have/has + been + PP + (by +O).

Ex: We have used this TV for 2 years.

-> This TV has been used for 2 years.

Thì quá khứ hoàn thành

S + had + been + PP + (by +O).

Ex: They had done the exercises.

-> The exercises had been done.

Thì tương lai đơn

S + will + be + PP + (by +O).

Ex: They will cut the grass tomorrow.

-> The grass will be cut tomorrow.

Thì tương lai tiếp diễn

S + will + be + being + PP + (by +O).

Ex: She will be cooking dinner when you come here tomorrow.

-> Dinner will be being cooked (by her) when you come here tomorrow.

Thì tương lai hoàn thành

S + will + have + been + PP + (by +O).

Ex: They will have finished the course by the end of this month.

-> The course will have been finished by the end of this month.

3. Cách chuyển câu chủ động sang câu bị động

- Xác định các thành phần của câu chủ động, thì thời của câu bị động

- Tiến hành xác định chủ ngữ mới, tân ngữ mới

- Tiến hành chia động từ cho câu bị động

- Tiến hành ghép thành câu hoàn chỉnh

Bài tập vận dụng

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh câu

1. What (buy/you) for Mary at her birthday party tomorrow?

2. I think you (get) the job.

3. Helen (be)24 next Thursday.

4. Look at the clouds. I think it (rain).

5. It is getting hot. I (take off) my coat.

6. Thank you! I (call) you later.

7. Next year, my family (travel) to New York.

Đáp án:

are you going to buy

will get

will be

is going to rain.

will take off

will call

is going to travel

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thiện những câu sau

1. Tonight, we………..stay at the resort.

A. are

B. will

C. are going to

2. The film…………start at 6:00 p.m

A. will

B. are going to

C. is going to

3. I feel exhausted. I……..go to bed early tonight.

A. am going to

B. will

C. a và b

4. If you have any questions, feel free to contact us. We……..help you.

A. are going to

B. will

C. are

5. Ask me, I…….answer you.

A. will

B. am going to

C. am

Đáp án:

1-B, 2-C, 3-B, 4-B, 5-A

Bài tập 3: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

1.1. flowers/ The /were/ this / morning. /watered/

1.2. been/ cake/ happy/ awful/ because/ eaten!/ am/ has/ I/ that

1.3. grass/ on/ is/ the/ prohibited./ Walking

1.4. Your/ yet. / not/ car/ repaired/ is

1.5. hair/ is/ being/ Your/ brushed.

Đáp án

1.1. The flowers were watered this morning.

1.2. I am happy because that awful cake has been eaten!

1.3. Walking on the grass is prohibited.

1.4. Your car is not repaired yet.

1.5. Your hair is being brushed.

Xem thêm các bài từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Global Success hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 3: Music

Từ vựng Unit 4: For A Better Community

Từ vựng Unit 5: Inventions

Từ vựng Unit 6: Gender Equality

Từ vựng Unit 7: Viet Nam and International Organisations

1 1,695 07/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: