TOP 40 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 9 (có đáp án 2024): Choosing A Career
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 Unit 9: Choosing A Career có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng anh 12.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 9: Choosing A Career
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1:
A. insect
B. lose
C. useful
D. tourism
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Question 2:
A. architecture
B. chain
C. channel
D. chicken
Đáp án: A
Giải thích:
Question 3:
A. white
B. whole
C. which
D. why
Đáp án: B
Giải thích:
Question 4:
A. also
B. always
C. august
D. ask
Đáp án: B
Giải thích:
Question 5:
A. course
B. cinema
C. conversation
D. computer
Đáp án: B
Giải thích:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 6: He president has failed to_______ the two most important social issues of our time.
A. dress up
B. stand for
C. keep up
D. come to grips with
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích: Come/get to grip with: Bắt đầu giải quyết 1 vấn đề
Dịch nghĩa: Tổng thống đã thất bại trong việc nắm bắt hai vấn đề xã hội quan trọng nhất của thời đại chúng ta.
Question 7: I suppose I could_______ the ironing while I'm waiting.
A. talk over
B. leave out
C. get on with
D. put forward
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: Get on with: Hòa hợp
Dịch nghĩa: Tôi cho rằng tôi có thể tiếp tục với việc ủi đồ trong khi chờ đợi.
Question 8: The book offers a_______ glimpse of the lives of the rich and famous.
A. dismayed
B. fascinating
C. disprite
D. tropical
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: Fascinating (a): Quyến rũ, hấp dẫn
Dịch nghĩa: Cuốn sách cung cấp một cái nhìn hấp dẫn về cuộc sống của những người giàu có và nổi tiếng.
Question 9: He_______ of the race after two laps.
A. cut down
B. brang up
C. held on
D. dropped out
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích: Drop out: Bỏ cuộc
Dịch nghĩa: Anh bỏ cuộc đua sau hai vòng đua.
Question 10: I_______ George on my way home.
A. dropped in on
B. gear up for
C. pair up with
D. look back on
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Drop in on: Ghé thăm
Dịch nghĩa: Tôi ghé vào George trên đường về nhà.
Question 11: Gavin_______ the idea of dividing the rooms in half.
A. get on with
B. pave the way
C. keep an eye on
D. come up with
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích: Come up with: Nảy ra ý tưởng
Dịch nghĩa: Gavin nảy ra ý tưởng chia đôi phòng.
Question 12: We kept in _______for a while after college.
A. touch
B. pay
C. well
D. chose
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Keep in touch: Giữ liên lạc với ai
Dịch nghĩa: tôi giữ liên lạc một thời gian sau khi học đại học
Question 13: I’m trying to_______ the amount of sugar I eat.
A. cut down on
B. bear out
C. bring in
D. team up with
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Cut down on: Cắt giảm
Dịch nghĩa: Tôi cố gắng cắt giảm lượng đường tôi ăn.
Question 14: The_______ of living here, of course, is that it is expensive.
A. glorious
B. athletic
C. strategy
D. downside
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích: Downside (n): Mặt trái, nhược điểm
Dịch nghĩa: Nhược điểm của cuộc sống ở đây, tất nhiên, là nó đắt tiền.
Question 15: The waste water from bath, showers, sinks and_______, and rainwater can be collected in a tank.
A. linguistic
B. official
C. dishwasher
D. operate
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: Dishwasher (n): Máy rửa chén
Dịch nghĩa: Nước thải từ bồn tắm, vòi hoa sen, bồn rửa và máy rửa chén, và nước mưa có thể được thu gom vào bể.
Question 16: The hunters spent hours_______ their prey.
A. pursuing
B. pursued
C. pursues
D. pursue
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Spend doing something
Dịch nghĩa: Các thợ săn đã dành hàng giờ để theo đuổi con mồi của họ.
Question 17: I've kept all the_______ for the car.
A. paperwork
B. religion
C. suitable
D. unselfish
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Paperwork (n): Giấy tờ
Dịch nghĩa: Tôi đã giữ tất cả các giấy tờ cho chiếc xe.
Question 18: He's very_______ for his age.
A. interact
B. processing
C. citadel
D. mature
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích: Mature (a): Trưởng thành
Dịch nghĩa: Anh ấy rất trưởng thành so với tuổi.
Question 19: She was looking forward to_______ the grandchildren again.
A. seeing
B. saw
C. see
D. seen
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Look forward to doing something
Dịch nghĩa: Cô đã mong được gặp lại các cháu.
Question 20: He started to walk faster and the children had to run to_______.
A. look after
B. work out
C. keep up
D. show up
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: Keep up: Theo kịp
Dịch nghĩa: Anh bắt đầu đi nhanh hơn và bọn trẻ phải chạy để theo kịp.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
What do you do well? What do you enjoy doing? Your answers to these two questions will help you identify your (21) _____. An employer will consider you seriously for a spot when you can show them that you know who you are, what you can offer and which you have studied. Sometimes it is difficult to know what your weaknesses are. Clearly not everyone is equally good (22)_____ everything. You may need to improve yourself and so (23) _____ courses in that field could turn a weakness into strength. You will need to (24) _____ some time on your self-assessment. Your honesty and the desire for self-improvement will lead to (25) _____ in getting the right job. Explore the following seven areas to start to get to know yourself: your aptitude, your skills, your personality, the level of responsibility you feel comfortable with, your interests and your needs.
Question 21:
A. strong
B. strength
C. strengthen
D. strengthened
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: Cần 1 danh từ
Dịch nghĩa: Đâu là điều mà bạn làm tốt? Bạn thích làm gì? Câu trả lời của bạn cho hai câu hỏi trên sẽ giúp bạn xác định điểm mạnh của bản thân.
Question 22:
A. upon
B. in
C. at
D. for
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: Good at
Dịch nghĩa: Rõ ràng không phải mọi người ai cũng giỏi ở tất cả mọi thứ.
Question 23:
A. meeting
B. taking
C. choosing
D. interviewing
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: Take course: Tham gia một khóa học
Dịch nghĩa: Bạn có thể cần phải cải thiện bản thân và tham gia các khóa học trong lĩnh vực đó có thể biến một điểm yếu thành điểm mạnh.
Question 24:
A. use
B. make
C. lose
D. spend
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích: Spend time on
Dịch nghĩa: Bạn sẽ cần phải dành thời gian để tự đánh giá mình.
Question 25:
A. success
B. successful
C. successfully
D. succeed
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Lead to do
Dịch nghĩa: Sự trung thực của bạn và mong muốn tự cải thiện sẽ dẫn đến thành quả là có được công việc phù hợp.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 26: He prefers sitting at home to playing outside.
A. He would rather sit at home than play outside.
B. He hates both sitting at home and playing outside.
C. He plays outside more often than he sits at home.
D. He sometimes plays outside instead of sitting at home.
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Anh ấy thích ngồi ở nhà hơn chơi bên ngoài.
Question 27: He won the first prize thanks to his good reaction.
A. He won the first prize though he didn’t react well.
B. He thanked his good reaction after he had won the first prize.
C. He wouldn’t have won the first prize without his good reaction.
D. He reacted well because he won the first prize.
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Anh đã giành giải nhất nhờ phản ứng tốt của mình.
Question 28: “I am sorry but I won’t do the extra work,” Carol said.
A. Carol promise not to do the extra work.
B. Carol denied doing the extra work.
C. Carol refused to do the extra work.
D. Carol apologised for doing the extra work.
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa
Dịch nghĩa: “Tôi rất tiếc nhưng tôi sẽ không làm them,” Calrol nói.
Question 29: Her father encouraged her actively. She overcome her own obstacles.
A. Because her father’s active encouragement that she didn’t overcome her own obstacles.
B. Had it not been for her father’s active encouragement, she couldn’t have overcome obstacles.
C. If her father had encouraged her actively, she could have overcome obstacles.
D. No matter how actively her father encouraged her, she couldn’t overcome her own obstacles.
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: Đáp án B hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Bố cô động viên cô tích cực. Cô vượt qua trở ngại của chính mình.
Question 30: He studies well at school. He usually helps his mother do housework.
A. Because he studies well at school, he usually helps his mother do housework.
B. Although he studies well at school, he usually helps his mother do housework.
C. He neither studies well at school nor usually helps his mother do housework.
D. He both studies well at school and usually helps his mother do housework.
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích: Đáp án D hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Anh học giỏi ở trường. Anh thường giúp mẹ làm việc nhà.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Most of us are interested in one kind of sport or another, even if we don't go in for it actively. Lots of people take up a particular sport at an early age, for example tennis, skiing, or ice-skating. If they get up to a suitably high standard, they may go in for local competitions or even championships. But special training is hard work and most young people don't keep it up. Many of them opt out when they come up against tough competition.
To become a professional in any sport, you have to go through with a strict training schedule. And it's not easy! It means doing without some of life's little pleasures, too. For example, to build up your physical strength you may have to stick to a special diet and give up some of your favorite foods. Smoking and alcohol are out, and to keep fit you have to work out regularly every day.
Sometimes it all pays off, but the road to success is long and there are no guarantees. No wonder that countless young talents decide to settle for a regular job instead, and, as far as professional sport is concerned, for looking on as spectators.
Question 31: The term of “go in for” in the passage means _________
A. give up
B. participate in
C. begin
D. like
Đáp án: B
Giải thích:
Go in for = participate in: Tham gia
Dịch nghĩa:
Hầu hết chúng ta đều quan tâm đến một loại thể thao này hoặc một môn thể thao khác, ngay cả khi chúng ta không tham gia vào nó một cách tích cực.
Question 32: According to the passage, which of the following statements is TRUE about special training?
A. It is not easy work.
B. It hardly works.
C. Most young people try to work out regularly.
D. Most young people strictly follows a special diet
Đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “special training is hard work and most young people don’t keep it up”.
Dịch nghĩa:
Tập luyện đặc biệt là công việc khó nhọc, vất mà và phần lớn những người trẻ không theo kịp
Question 33: The word “opt out” in the passage means _______
A. struggle
B. fight
C. give up
D. change
Đáp án: C
Giải thích:
Opt out = give up: từ bỏ
Dịch nghĩa:
Nhiều người đã từ bỏ khi họ phải đối mặt với những cuộc thi cam go, khó khăn.
Question 34: To become professional in any sports, your strict training schedule would probably involve _________
A. enjoying all life’s pleasures
B. eating all kinds of foods
C. sticking to a special diet
D. smoking and drinking alcohol
Đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào câu: “to build up your physical strength you may have to stick to a special diet and give up some of your favorite foods.”
Dịch nghĩa:
Để có sức khỏe tốt, bạn còn phải thực hiện ăn kiêng đặc biệt và từ bỏ một số loại đồ ăn yêu thích.
Question 35: According to the passage, which of the following statements is true?
A. Few people take up a particular sport at an early age.
B. The road to success in sports is long but there are guarantees.
C. All of the people who play some sports can go in for local competitions or even championships.
D. There are many young talents who decide to settle for a regular job.
Đáp án: D
Giải thích:
Dựa vào câu: “Sometimes it all pays off, but the road to success is long and there are no guarantees. No wonder that countless young talents decide to settle for a regular job instead.”.
Dịch nghĩa:
Bởi vì đôi khi chơi thể thao đều đem lại cái giá xứng đáng nhưng con đường đến thành công thì rất dài và không có sự đảm bảo. Nên chẳng lạ khi vô số tài năng trẻ đã quyết định tìm một công việc ổn định.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 36: late/go/now/home/should/you/ it’s/and
A. It’s you should go late and home now.
B. It’s late you and should go home now.
C. It’s late and you should go home now.
D. It’s should go home and you late now.
Đáp án: C
Giải thích:
Đáp án C hợp nghĩa
Dịch nghĩa:
Muộn rồi và bạn nên về nhà sớm bây giờ.
Question 37: give/the present/tomorrow/we/him/will
A. Tomorrow we will give him the present.
B. We will tomorrow give hime present the.
C. Tomorrow we give will hime the present.
D. Tomorrow we will give the present him.
Đáp án: A
Giải thích:
Đáp án A hợp nghĩa
Dịch nghĩa:
Ngày mai chúng tôi sẽ đưa cho anh ấy món quà.
Question 38: have/at the station/her/we/just met
A. We just have met her at the station.
B. We have just met her at the station.
C. We have met just her at the station.
D. We have just her met at the station.
Đáp án: B
Giải thích:
Đáp án B hợp nghĩa.
Dịch nghĩa:
Chúng tôi vừa gặp cô ấy ở nhà ga
Question 39: he/unhealthy/was/last week/./he/in hospital/looks
A. He looks in hospital. He was unhealthy last week.
B. He unhealthy. He was looks in hospital last week.
C. He looks unhealthy. He was in hospital last week.
D. He looks unhealhy.He was hospital in last week.
Đáp án: C
Giải thích:
Đáp án C hợp nghĩa.
Dịch nghĩa:
Anh ấy trông không được khỏe lắm. Anh ấy đã vào bệnh viện từ tuần trước.
Question 40: weeks/in France/spend/I/will/next year/my holiday/for two
A. Next year I spend will my holiday in France for 2 weeks.
B. Next year I will spend in France my holiday for 2 weeks.
C. Next year I will spend for 2 weeks my holiday in France.
D. Next year I will spend my holiday in France for 2 weeks.
Đáp án: D
Giải thích:
Đáp án D hợp nghĩa
Dịch nghĩa:
Năm tới, tôi sẽ sử dụng kì nghỉ của mình ở nước Pháp khoảng 2 tuần.
Xem thêm các đề thi môn Tiếng Anh lớp 12, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 5: Cultural identity có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 6: Endangered Species có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 7: Artificial Intelligence có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 8: The World Of Work có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 10: Lifelong learning có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án