TOP 40 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 10 (có đáp án 2024): Lifelong learning
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 Unit 10: Lifelong learning có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng anh 12.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 10: Lifelong learning
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1:
A. addition
B. advantage
C. adventure
D. advertise
Đáp án: D
Giải thích:
Question 2:
A. sodium
B. solid
C. solitude
D. solvent
Đáp án: A
Giải thích:
Question 3:
A. bulldog
B. Cuba
C. duty
D. mutual
Đáp án: A
Giải thích:
Question 4:
A. image
B. village
C. damage
D. prepare
Đáp án: D
Giải thích:
Question 5:
A. imprudent
B. hallucination
C. input
D. intrude
Đáp án: C
Giải thích:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 6: I am very thin. I think, if I _____ smoking, I might get fat.
A. stop
B. had stopped
C. will stop
D. stopped
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Câu điều kiện loại 1
Dịch nghĩa: Tôi rất gầy. Tôi nghĩ rằng, nếu tôi ngừng hút thuốc, tôi có thể bị béo.
Question 7: If you press that button what _____?
A. would happen
B. would have happened
C. will happen
D. happen
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: Câu điều kiện loại 1
Dịch nghĩa: Nếu bạn ấn vào cái lọ thì chuyện gì sẽ xảy ra?
Question 8: She says if she _____ that the traffic lights were red she _____.
A. had realized/ would stop
B. realized/ could have stopped
C. has realized/ stopped
D. had realized/ would have stopped
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Cô ấy nói rằng nếu cô ấy nhận ra rằng đèn giao thông là màu đỏ, cô ấy sẽ dừng lại
Question 9: If he ______ the truth, the police wouldn’t arrest him.
A. tells
B. told
C. had told
D. would tell
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: Câu điều kiện loại 2
Dịch nghĩa: Nếu anh ấy nói với sự thật, cảnh sát đã không phạt anh ta.
Question 10: If I _____ her phone number, I _____ her last night
A. had known/ could have phoned
B. knew/ would have phoned
C. know/ can phone
D. knew/ could phone
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Nếu tôi biết số điện thoại của cô ấy, tôi đã gọi cho bạn vào tối qua.
Question 11: Will you be angry if I _____ your pocket dictionary?
A. stole
B. have stolen
C. were to steal
D. steal
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích: Câu điều kiện loại 1
Dịch nghĩa: Bạn có tức giận không nếu như bạn bị trộm mất cuốn từ điển.
Question 12: If I _____, I would express my feelings.
A. were asked
B. would ask
C. had been asked
D. asked
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Câu điều kiện loại 2
Dịch nghĩa: Nếu tôi bị hỏi, tôi sẽ nhấn mạnh vào cảm xúc của tôi.
Question 13: If _____ as I told her, she would have succeeded.
A. she has done
B. she had done
C. she does
D. she did
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Nếu cô ấy làm như lời tôi đã nói với cô ấy, cô ấy có lẽ đã thành công.
Question 14: If you had caught the bus, you _____ late for work.
A. wouldn't have been
B. would have been
C. wouldn’t be
D. would be
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Nếu như bạn bắt kịp được xe bus, bạn đã không đến muộn khoảng một tuần.
Question 15: I would have visited you before if there _____ quite a lot of people in your house.
A. hadn't
B. hadn't been
C. wouldn't be
D. wasn't
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Tôi đã đến thăm bạn trước đây nếu không có khá nhiều người trong nhà bạn.
Question 16: You made a mistake by telling her a lie. It _____ better if you _____ to her.
A. would have been/ hadn't lied
B. would be/ didn't lie
C. will be/ don't lie
D. would be/ hadn't lied
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Bạn đã gây ra lỗi lầm bằng việc nói dối. Nó sẽ tốt hơn nếu bạn không nói dối cô ấy.
Question 17: If the wall weren't so high, he _____ it up to take his ball down.
A. climbed
B. could climb
C. is climbing
D. climb
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 2
Dịch nghĩa: Nếu bức tường không quá cao, anh ấy có thể đập nó xuống.
Question 18: If the tree hadn't been so high, he _____ it up to take his kite down.
A. could have climbed
B. climb
C. is climbing
D. climbed.
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Nếu cái cây không quá cáo, anh ấy có thể trèo lên và hái xuống
Question 19: John would be taking a great risk if he _____ his money in that business.
A. would invest
B. invested
C. had invested
D. invests
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: Câu điều kiện loại 2
Dịch nghĩa: John đã gặp một nguy hiểm nếu anh ấy đầu tư tiền của mình trong kinh doanh.
Question 20: She wouldn't have given them all that money if we _____ her to.
A. wouldn’t advise
B. won't advise
C. hadn't advised
D. didn't advise
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Cô ấy không đưa toàn bộ số tiền của mình cho họ nếu chúng chúng tôi không khuyên cô ấy.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Since China adopted its open-door (21) _____ approximately twenty-five years ago, Chinese higher education has begun once again to draw closer to the (22) _____ Western world. China's (23) _____ to send scholars and students to the United States at the end of the 1970s, after thirty years of hostility between the two countries, marked a dramatic turning (24) _____ in the nation's educational history. Today, about 50,000 Chinese students, are studying in the United States, accounting (25)_____ 10 percent of the total international students in the country.
Question 21:
A. way
B. law
C. rule
D. policy
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích: Policy (n): Chính sách, kế hoạch
Dịch nghĩa: Kể từ khi Trung Quốc thông qua kế hoạch mở cửa cách đây 25 năm
Question 22:
A. progress
B. advanced
C. head
D. reach
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: Advanced (a): Tiên tiến
Dịch nghĩa: giáo dục đại học Trung Quốc đã bắt đầu một lần nữa để thu hút hơn thế giới phương Tây tiên tiến.
Question 23:
A. decide
B. decisive
C. decision
D. decider
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: Phía sau dấu phẩy chỉ sở hữu cách ta cần một danh từ nên chọn
Dịch nghĩa: Quyết định của Trung Quốc đưa các học giả và sinh viên đến Hoa Kỳ vào cuối những năm 1970
Question 24:
A. point
B. spot
C. top
D. stain
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: point ở đây có nghĩa là bước ngoặt, điểm ngoặt
Dịch nghĩa: sau ba mươi năm thù nghịch giữa hai nước, đánh dấu một bước ngoặt ngoạn mục trong lịch sử giáo dục của quốc gia.
Question 25:
A. for
B. to
C. up
D. over
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: accounting for: chiếm khoảng bao nhiêu phần
Dịch nghĩa: Hiện nay, khoảng 50.000 sinh viên Trung Quốc đang theo học tại Hoa Kỳ, chiếm 10 phần trăm tổng sinh viên quốc tế trong nước.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 26: Mike graduated with a good degree. However, he joined the ranks of the unemployed.
A. Mike joined ranks of the unemployed because he graduated with a good degree.
B. If Mike graduated with a good degree, he would joined the ranks of the unemployed.
C. Although Mike graduated with a good degree, he joined the ranks of the unemployed.
D. That Mike graduated with a good degree helped him joined the ranks of the unemployed.
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa.
Dịch nghĩa: Mike tốt nghiệp với tấm bằng tốt. Tuy nhiên, anh gia nhập hàng ngũ của những người thất nghiệp.
Question 27: They drove fifteen miles off the main road. Also, they had nothing to eat for the day.
A. Not only did they drove fifteen miles off the main road, they also had nothing to eat for the day.
B. Driving fifteen miles off the main road, they eventually had nothing to eat for the day.
C. They neither drove fifteen miles off the main road nor had anything to eat for the day.
D. They drove fifteen miles off the main road until they had something to eat for the day.
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Họ lái xe mười lăm dặm đường chính. Ngoài ra, họ không có gì để ăn trong ngày.
Question 28: Everyone was watching the little dog. They were greatly amused at it.
A. Everyone felt great and amused when the little was watching them.
B. The little dog was watching everyone with great amusement.
C. Everyone was greatly amused at the little dog they were watching.
D. The little dog was greatly amused by the way everyone was watching it.
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Mọi người đang nhìn con chó nhỏ. Họ đã rất thích thú với nó.
Question 29: Put your coat on. You will get cold.
A. You will not get cold unless you put your coat on.
B. Put your coat on, otherwise you will get cold.
C. It is not until you put your coat on that you will get cold.
D. You will not only put your but coat on but also get cold.
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: Đáp án B hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Mặc áo khoác vào. Bạn sẽ bị lạnh.
Question 30: Ann always keeps up with the latest fashions. She works for a famous fashion house.
A. Ann always keeps up with the latest fashions so as not to work for a famous fashion house.
B. Ann works for a famous fashion house, so she always keeps up with the latest fashions.
C. Not working for a famous fashion house, Ann always keeps up with the latest fashions.
D. Despite working for a famous fashion house, Ann hardly keeps up with the latest fashions.
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa.
Dịch nghĩa: Ann luôn theo kịp với thời trang mới nhất. Cô làm việc cho một nhà mốt nổi tiếng.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
In developing countries, people are sometimes unaware of the importance of education, and there is economic pressure from those parents who prioritize their children's, making money in the short term over any long-term benefits of education. Recent studies on child labor and, poverty have suggested that when poor families reach a certain economic threshold where families are able to provide for their basic needs, parents return their children to school. This has been found to be true, once the threshold has been breached, even if the potential economic value of the children's work has increased since their return to school. Other problems are that teachers are often paid less than other professions; a lack of good universities and a low acceptance rate for good universities are evident in countries with a relatively high population density. India has launched EDUSAT, an education satellite that can reach remote parts of the country at a greatly reduced cost. There is also ail initiative supported by several major corporations to develop a $100 laptop. The laptops have been available since 2007. The laptops, sold at cost, will enable developing countries to give their children a digital education. In Africa, an "e-school program" has been launched to provide all 600,000 primary and high schools with computer equipment, learning materials and internet access within 10 years. Volunteer groups are working to give more individuals opportunity to receive education in developing countries through such programs as the Perpetual Education Fund. An International Development Agency project started with the support of American President Bill Clinton uses the Internet to allow co-operation by individuals on issues of social development.
Question 31: In developing countries, ________.
A. people all know that education is very important all the time
B. all parents are rich enough to send their children to school
C. children have rights to get high schooling
D. children have to work instead of going to school
Đáp án: D
Giải thích:
Dựa vào câu: “In developing countries, people are sometimes unaware of the importance of education, and there is economic pressure from those parents who prioritize their children's, making money in the short term over any long-term benefits of education.”.
Dịch nghĩa:
Ở các nước đang phát triển, đôi khi mọi người không nhận thức được tầm quan trọng của giáo dục và có áp lực kinh tế từ những phụ huynh ưu tiên cho con cái họ, kiếm tiền trong thời gian ngắn hơn bất kỳ lợi ích lâu dài nào của giáo dục.
Question 32: According to recent studies, when parents are able to overcome their financial difficulty, ________.
A. they send their children back to school
B. they still make their children continue working
C. they have their children work even harder
D. they themselves continue their schooling
Đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “...where families are able to provide for their basic needs, parents return their children to school.”
Dịch nghĩa:
"...nơi mà các gia đình có thể đáp ứng điền kiện sống cơ bản, cha mẹ sẽ cho cho con trở lại trường." đáp án a: theo nghiên cứu gần đây khi gia đình đã vượt qua khó khăn tài chính họ sẽ cho con trở lại trường.
Question 33: In populous countries, ________.
A. teaching is the highest-paid career
B. there are a lot of good universities
C. there is a lack of good universities
D. no other careers are better paid than teaching
Đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào câu: “a lack of good universities and a low acceptance rate for good universities are evident in countries with a relatively high population density.”
Dịch nghĩa:
sự thiếu các trường đại học tốt và mức độ nhận vào các trường đại học tốt thấp là bằng chứng rõ ràng ở các nước có mật độ dân số cao.
Question 34: The third paragraph is about ________.
A. an Indian education satellite
B. the projects to computerize education in developing countries
C. the computerization of African education
D. President Bill Clinton who bought a lot of computers
Đáp án: B
Giải thích:
Đáp án B mang ý bao hàm đầy đủ nhất
Dịch nghĩa:
Kế hoạch tin học hóa giáo dục của các nước đang phát triển
Question 35: How many projects are presented in the third paragraph?
A. one
B. two
C. three
D. four.
Đáp án: D
Giải thích:
Dựa vào câu: “an education satellite; ail initiative supported by several major corporations to develop a $100 laptop; an "e-school program"; An International Development Agency project started with the support of American President Bill Clinton uses the Internet to allow co-operation by individuals on issues of social development.”
Dịch nghĩa:
một vệ tinh giáo dục; sáng kiến được hỗ trợ bởi một số tập đoàn lớn để phát triển một máy tính xách tay $ 100; một "chương trình trường điện tử"; Một dự án của Cơ quan Phát triển Quốc tế bắt đầu với sự hỗ trợ của Tổng thống Mỹ Bill Clinton sử dụng Internet để cho phép các cá nhân hợp tác trong các vấn đề phát triển xã hội.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 36: early/tomorrow/will/we/at five o’clock/leave/we/the house/get up/must/because
A. Tomorrow we must get up early because we will leave the house at five o’clock.
B. Tomorrow we get up must early because we will leave the house at five o’clock.
C. Tomorrow we must get up early because we leave will the house at five o’clock.
D. Tomorrow we must get up because we will leave the house at five o’clock early.
Đáp án: A
Giải thích:
Đáp án A hợp nghĩa
Dịch nghĩa:
Ngày mai chúng tôi phải dậy sớm vì chúng tôi sẽ rời khỏi nhà lúc năm giờ.
Question 37: the library/take/I/the book/will/today/to
A. Today I take will the book to the library.
B. Today I will the book take to the library.
C. Today I will take the book to the library.
D. Today I will take the book the to library.
Đáp án: C
Giải thích:
Đáp án C hợp nghĩa
Dịch nghĩa:
Hôm nay tôi sẽ mang cuốn sách đến thư viện.
Question 38: my mum/breakfast/in every morning/makes/usually
A. My mom makes usually breakfast in every morning.
B. My mom makes breakfast usually in every morning.
C. My mom usually makes breakfast every in morning.
D. My mom usually makes breakfast in every morning.
Đáp án: C
Giải thích:
Đáp án C hợp nghĩa
Dịch nghĩa:
Mẹ tôi thường làm bữa sáng vào mỗi buổi sáng.
Question 39: tonight/want/to the cinema/to go/we
A. Tonight we want to go the to cinema.
B. Tonight we want go to the cinema to.
C. Tonight we want to go to the cinema.
D. We want go tonight to the cinema.
Đáp án: C
Giải thích:
Đáp án C hợp nghĩa.
Dịch nghĩa:
Tối nay chúng tôi muốn đi tới rạp chiếu phim.
Question 40: wrote/last week/they/of school/a test
A. They wrote a test last week of school.
B. Last week they wrote a test of school.
C. Last week they wrote test of a school.
D. They wrote test last a week of school.
Đáp án: B
Giải thích:
Đáp án B hợp nghĩa
Dịch nghĩa:
Tuần trước họ đã viết một bài kiểm tra của trường.
Xem thêm các đề thi môn Tiếng Anh lớp 12, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 5: Cultural identity có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 6: Endangered Species có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 7: Artificial Intelligence có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 8: The World Of Work có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 9: Choosing A Career có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án