TOP 40 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 8 (có đáp án 2024): The World Of Work
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 Unit 8: The World Of Work có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng anh 12.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 8: The World Of Work
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1:
A. pools
B. trucks
C. umbrellas
D. workers
Đáp án: B
Giải thích:
Question 2:
A. right
B. private
C. communist
D. minority
Đáp án: C
Giải thích:
Question 3:
A.message
B. shortage
C. luggage
D. capacity
Đáp án: D
Giải thích:
Question 4:
A. middle
B. mile
C. kind
D. time
Đáp án: A
Giải thích:
Question 5:
A. castle
B. carrot
C. cycling
D. company
Đáp án: C
Giải thích:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 6: Hello, Jim. I didn’t expect to see you today. Sophie siad you_______ill.
A. are
B. were
C. was
D. should be
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; QKĐ
Dịch nghĩa: Xin chào, Jim. Tôi đã không mong đợi để gặp bạn ngày hôm nay. Sophie nói bạn ốm.
Question 7: I wonder_______ the tickets are on sale yet.
A. what
B. when
C. where
D. whether
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích: Câu gián tiếp với if/ whether
Dịch nghĩa: Tôi kinh ngạc nếu vé đang giảm giá.
Question 8: When I rang Tessa sometime last week, she said that she was busy_______ day.
A. that
B. the
C. then
D. this
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Trong câu gián tiếp that thành this
Dịch nghĩa: Khi tôi gọi cho Tessa vào tuần trước, cô ấy nói rằng cô ấy đang bận.
Question 9: The doctor _______ him to take more exercise.
A. told
B. tell
C. have told
D. are telling
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; QKĐ (tell sb to V)
Dịch nghĩa: Bác sĩ đã nói anh ấy tập thể dục nhiều hơn
Question 10: Yesterday, Laura_______ him to put some shelves up
A. asked
B. is asking
C. ask
D. was asked
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; QKĐ (tell sb to V)
Dịch nghĩa: Hôm qua, Laura hỏi anh ấy đã để đặt cái gì lên kệ.
Question 11: You said you_______chocolate, but you aren’t eating any.
A. liked
B. liking
C. to like
D. like
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; HTĐ lùi về QKĐ
Dịch nghĩa: Bạn đã nói bạn thích chocolate, nhưng bạn không ăn gì cả.
Question 12: Rachel insisted they_______plenty of time.
A. have
B. to have
C. having
D. had
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; HTĐ lùi về QKĐ
Dịch nghĩa: Rachel khăng khăng họ có nhiều thời gian.
Question 13: What did that man say_______?
A. at you
B. for you
C. to you
D. you
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: Say something to somebody
Dịch nghĩa: Người đàn ông đó đã nói gì với bạn?
Question 14: You need to_______ the numbers properly in a column.
A. align
B. check
C. draw
D. hungry
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Align(v): Phù hợp, căn chỉnh, điều chỉnh
Dịch nghĩa: Bạn cần căn chỉnh các số chính xác trong một cột.
Question 15: She finally achieved her_______ of visiting the USA.
A. target
B. objective
C. desires
D. ambition
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: Objective of doing something
Dịch nghĩa: Cuối cùng cô ấy cũng đạt được mục tiêu sang thăm nước Mỹ.
Question 16: Nam told me that his father_______ a race horse.
A. owns
B. owned
C. owning
D. A and B
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; HTĐ lùi về QKĐ
Dịch nghĩa: Nam nói với tôi rằng cha anh ấy là chủ của một trường đua ngựa.
Question 17: Tom _______ that he was having a party here the next evening.
A. asks
B. said
C. says
D. told
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: Say that clause; Câu trực tiếp, gián tiếp
Dịch nghĩa: Tom nói rằng anh ấy có môt bữa tiệc ở đây vào tối mai.
Question 18: He formerly worked as a machinist_______ in Boeing's Everett assembly plant.
A. appricitae
B. appraise
C. apprentice
D. approach
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: Apprentice (n): Thực tập sinhngười học việc
Dịch nghĩa: Trước đây ông từng là nhân viên tập sự tại nhà máy lắp ráp Everett của Boeing.
Question 19: Teachers complain that more of their time is taken up with _______than with teaching.
A. protection
B. administration
C. architect
D. article
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: Administration (n): Nhân viên hành chính, quản trị
Dịch nghĩa: Giáo viên phàn nàn rằng nhiều thời gian của họ được dành cho quản trị hơn là giảng dạy.
Question 20: All the _______had excellent academic credentials.
A. candidates
B. governments
C. followers
D. designers
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Candidate (n): Ứng cử viên
Dịch nghĩa: Tất cả các ứng cử viên có thông tin học tập xuất sắc.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
How would you like(21) _______work in the fast-growing tech sector? Information technology is the #1 field in (22)_______ of expected job growth over the next decade,(23) _______makes systems engineers among the most highly sought after professionals today. The average salary for a systems engineer is $87,100, and the career field is expected to grow 45% over the next 10 years. To become a systems engineer, you need a bachelor’s(24)_______in engineering.
Software architects have taken the title as the best job in the country with job growth of 34% and an average annual salary of $119,000 per year. These innovative engineering professionals are responsible for (25)_______ to analyze and store data.
Question 21:
A. to
B. with
C. at
D. up
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Like to
Dịch nghĩa: Bạn muốn làm việc trong lĩnh vực công nghệ phát triển nhanh như thế nào?
Question 22:
A. view
B. side
C. terms
D. resean
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: In terms of : Lĩnh vực
Dịch nghĩa: Công nghệ thông tin là lĩnh vực số 1 về tốc độ tăng trưởng công việc dự kiến trong thập kỷ tới,...
Question 23:
A. who
B. whom
C. which
D. what
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: Trước đó có dấu phẩy nên dùng which
Dịch nghĩa: Công nghệ thông tin là lĩnh vực số 1 về tốc độ tăng trưởng công việc dự kiến trong thập kỷ tới, điều này khiến các kỹ sư hệ thống trong số các chuyên gia được tìm kiếm nhiều nhất hiện nay.
Question 24:
A. certificate
B. degree
C. diploma
D. qualification
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: Bachelor’s degree: Bàng cử nhân
Dịch nghĩa: Để trở thành kỹ sư hệ thống, bạn cần có bằng cử nhân kỹ sư.
Question 25:
A. helped
B. helps
C. helpes
D. helping
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích: to be responsible for doing something
Dịch nghĩa: Những chuyên gia kỹ thuật sáng tạo này chịu trách nhiệm giúp phân tích và lưu trữ dữ liệu.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 26: The man wore gloves in order not to leave any fingerprints
A. The man wore gloves in order that his fingerprints would be taken.
B. His fingerprints would not be left unless the man wore gloves.
C. In order to leave some fingerprints the man took off his gloves.
D. The man wore gloves so that he would not leave any fingerprints.
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích: mệnh đề chỉ mục đích so that: để mà
Dịch nghĩa: Người đàn ông đeo găng tay để không để lại bất kỳ dấu vân tay nào.
Question 27: Peter’s main subject in university is electronics.
A. The university lets Peter major in electronics.
B. Electronics is among the subjects that Peter likes.
C. Peter thinks electronics is a special subject.
D. Peter major in electronics at university.
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích: cấu trúc major in: chuyên sâu lĩnh vực gì
Dịch nghĩa: Môn học chính của Peter trong trường đại học là điện tử.
Question 28: I wish I hadn’t accepted the invitation to her birthday party.
A. I insisted on having been invited to her birthday party.
B. I was very glad to accept the invitation to her birthday party.
C. I regret accepting the invitation to her birthday party.
D. If only I had come to her birthday party.
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: Regret Ving: hối tiếc đã làm gì
Dịch nghĩa: Tôi ước mình không nhận được lời mời đến bữa tiệc sinh nhật của cô ấy.
Question 29: Thanks to the efforts of environmentalists, people are becoming better aware of the problems of endangered species.
A. Environmentalists are expressing their gratitude towards people who are better aware of the problems of endangered species.
B. People owe their growing awareness of the problems of endangered species to the efforts of the environmentalists.
C. People have no idea about the problems of endangered species in spite of the efforts of environmentalists.
D. Environmentalists are doing their best to make people aware of the problems of endangered species.
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: owe st to sb: nợ ai cái gì; Endangered species: động vật bị đe doạ
Dịch nghĩa: Nhờ những nỗ lực của các nhà môi trường, mọi người đang nhận thức rõ hơn về các vấn đề của các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Question 30: I could not get the job because I did not speak English well.
A. I would have spoken English well if I could get that job.
B. I wish I had got the job so that I could speak English well.
C. Despite my poor English, I was successful in the job.
D. I failed to get the job because of my poor English.
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích: Fail to V: không làm được gì
Dịch nghĩa: Tôi không thể có được công việc vì tôi không nói tiếng Anh tốt.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Contrary to popular belief, one does not have to be a trained programmer to work online. Of course, there are plenty of jobs available for people with high-tech computer skills, but the growth of new media has opened up a wide range of Internet career opportunities requiring only a minimal level of technical expertise. Probably one of the most well-known online job opportunities is the job of webmaster. However, it is hard to define one basic job description for this position. The qualifications and responsibilities depend on what tasks a particular organization needs a webmaster to perform.
To specify the job description of a webmaster, one needs to identify the hardware and software that the website the webmaster will manage is running on. Different types of hardware and software require different skill sets to manage them. Another key factor is whether the website will be running internally (at the firm itself) or externally (renting shared space on the company servers). Finally, the responsibilities of a webmaster also depend on whether he or she will be working independently, or whether the firm will provide people to help. All of these factors
need to be considered before one can create an accurate webmaster job description.
Webmaster is one type of Internet career requiring in-depth knowledge of the latest computer applications. However, there are also online jobs available for which traditional skills remain in high demand. Content jobs require excellent writing skills and a good sense of the web as a “new media”.
The term “new media” is difficult to define because it encompasses a constantly growing set of new technologies and skills. Specifically, it includes websites, email, Internet technology, CD-ROM, DVD, streaming audio and video, interactive multimedia presentations, e-books, digital music, computer illustration, video games, virtually reality, and computer artistry.
Additionally, many of today’s Internet careers are becoming paid-by-the-job professions. With many companies having to downsize in tough economic items, the outsourcing and contracting of freelance workers online has become common business practice. The Internet provides an infinite pool of buyers from around the world with whom freelancers are able to work on projects with companies outside their own country of residence.
How much can a person make in these kinds of career? As with many questions related to today’s evolving technology, there is no simple answer. There are many companies willing to pay people with technical Internet skills salaries well above 70,000 dollars a year. Generally, webmasters start at about 30,000 dollars per year, but salaries can vary greatly. Freelance writers working online have been known to make between 40,000 dollars and 70,000 dollars per year.
Question 31: The word “identify” in paragraph 2 is closest in meaning to _____.
A. name
B. estimate
C. discount
D. encounter
Đáp án: A
Giải thích:
Identify: Xác định
Question 32: The word “them” in paragraph 2 refers to _____.
A. companies
B. new job opportunities
C. hardware and software
D. webmasters
Đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào câu: “Different types of hardware and software require different skill sets to manage them.”
Tạm dịch:
Mỗi loại phần cứng, phần mềm lại cần những kĩ năng khác nhau để quản lí chúng. Như vậy, chúng ở đây thay thế cho các phần cứng, phần mềm đó.
Question 33: According to the passage, which of the following is true of
webmasters?
A. They never work independently.
B. They require a minimal level of expertise.
C. The duties they perform depend on the organization they work for.
D. They do not support software products.
Đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “The qualifications and responsibilities depend on what tasks a particular organization needs a webmaster to perform”.
Tạm dịch:
Trình độ và trách nhiệm phụ thuộc vào nhiệm vụ mà một tổ chức cụ thể cần một quản trị trang web để thực hiện.
Question 34: According to the passage, all of the following are true EXCEPT _____.
A. There are online job available for workers with minimal computer skills.
B. Online workers cannot free themselves from the office.
C. Webmasters must have knowledge of the latest computer applications.
D. “New media” is not easy to define.
Đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “The Internet provides an infinite pool of buyers from around the world with whom freelancers are able to work on projects with companies outside their own country of residence.”
Tạm dịch:
Internet cung cấp một nhóm người mua vô hạn từ khắp nơi trên thế giới mà những người làm việc tự do có thể làm việc trong các dự án với các công ty bên ngoài quốc gia của họ.
Question 35: What is the purpose of the passage?
A. To inform people about employment related to the Internet.
B. To inform people about the computer industry.
C. To inform people about the tasks and role of a webmaster.
D. To explain why webmasters make a lot of money.
Đáp án: A
Giải thích:
Bài viết nói về những việc liên quan đến Internet, từ việc đòi nhiều kĩ năng chuyên môn máy tính đến những việc không cần. Về quản trị web chỉ là 1 đoạn đầu của bài nên k thể là ý chính, còn B và D là một chi tiết nhỏ trong bài.
Tạm dịch:
Để thông báo cho mọi người về việc làm liên quan đến Internet.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 36: She/ to/ going/ the library / to / at home / staying / prefers.
A. She prefers going to the library to staying at home.
B. She staying to at home prefers going to the library.
C. She to prefers staying the library going to at home.
D. She prefers to going the library staying to at home.
Đáp án: A
Giải thích:
Prefer doing something to doing something
Tạm dịch:
Cô thích đến thư viện hơn là ở nhà.
Question 37: The team captain/ for / the referee / blamed / their loss / in the last / game.
A. The team captain in the last game blamed the referee for their loss.
B. The team captain blamed their loss in the last game for the referee.
C. The team captain game in the last their loss blamed the referee for.
D. The team captain blamed the referee for their loss in the last game.
Đáp án: D
Giải thích:
Blame somebody for something
Tạm dịch:
Đội trưởng đổ lỗi cho trọng tài vì sự mất mát của họ trong trận đấu cuối cùng.
Question 38: It/ that / Vietnamese / surprised / me / was / what / he liked /most.
A. It liked me that Vietnamese food was what he surprised most.
B. It surprised me that Vietnamese food was what he liked most.
C. It surprised me what Vietnamese food was that he liked most.
D. It surprised me what Vietnamese food was that most he liked.
Đáp án: B
Giải thích:
surprise sb: làm ai ngạc nhiên
Tạm dịch:
Điều này làm tôi ngạc nhiên rằng món ăn Việt Nam là thứ anh ấy thích nhất.
Question 39: Martin / his flight / because / missed / he / had not / informed / been / of / in flight schedule / the change.
A. Martin had not been his flight because he missed informed of the change in flight schedule.
B. Martin had been not been his flight because he missed informed of the change in flight schedule.
C. Martin missed his flight because he had not been informed of the change in flight schedule.
D. Martin not missed his flight because he had been informed of the change in flight schedule.
Đáp án: C
Giải thích:
because + mệnh đề: bởi vì
Tạm dịch:
Martin bị lỡ chuyến bay vì không được thông báo về sự thay đổi trong lịch trình chuyến bay.
Question 40: If I/ would/ not / were/ you/ to wirte/choose / about /sensitive/ such a/ topic.
A. If I would you, I were not choose to write about such a sensitive topic.
B. If I were not choose you, I would to write about such a sensitive topic.
C. If I were you, I would not choose to write about such a topic sensitive.
D. If I were you, I would not choose to write about such a sensitive topic.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2: “If I were you” hàm ý khuyên nhủ
Tạm dịch:
Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không chọn viết về một chủ đề nhạy cảm như vậy.
Xem thêm các đề thi môn Tiếng Anh lớp 12, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 5: Cultural identity có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 6: Endangered Species có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 7: Artificial Intelligence có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 9: Choosing A Career có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 10: Lifelong learning có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án