TOP 40 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 (có đáp án 2024): Life stories

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 Unit 1: Life stories có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng anh 12.

1 51,543 22/12/2023
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1: Life stories

Exercise 1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Question 1:

A. cancer

B. manage

C. patient

D. prepare

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 2:

A. talented

B. create

C. between

D. decide

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Question 3:

A. impact

B. humble

C. starving

D. emerge

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 4:

A. reveal

B. become

C. famous

D. inspire

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Question 5:

A. logical

B. provide

C. publish

D. orphan

Đáp án: B

Giải thích:

Exercise 2: Mark the letter A, B, c, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 6: Any list of the greatest thinkers in history contains the name of the brilliant Albert Einstein.

A. physicist

B. physician

C. physical

D. physics

Đáp án: A

Giải thích:

A. physicist /ˈfɪzɪsɪst/ (n): nhà vật lý

B. physician /fɪˈzɪʃən/ (n): thầy thuốc

C. physical /ˈfɪzɪkəl/ (a): (thuộc) vật chất, cơ thể

D. physics /ˈfɪzɪks/ (n): môn vật lý

Sau tính từ "brilliant" ta cần một danh từ nên ta loại đáp án C.

Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn đáp án A.

Tạm dịch: Bất kỳ danh sách các nhà tư tưởng vĩ đại nhất trong lịch sử đều có tên của nhà vật lý lỗi lạc Albert Einstein.

Question 7: The film was so successful that the main actor became a name afterwards.

A. housework

B. household

C. homework

D. housewife

Đáp án: B

Giải thích:

A. housework /ˈhaʊswɜːk/ (n): việc nhà

B. household /ˈhaʊshəʊld/ (n): hộ gia đình

C. homework /ˈhəʊmwɜːk/ (n): bài tập về nhà

D. housewife /'həʊswaif/ (n): bà nội trợ

Ta có cụm từ: household name nghĩa là người nổi tiếng mà ai cũng biết.

Tạm dịch: Bộ phim đó đã thành công tới mức mà nam diễn viên chính đã trở

thành một người nổi tiếng sau đó.

Question 8: Despite all the obstacles, Mariah's determination to become a famous singer never .

A. fades

B. wavers

C. lessens

D. reduces

Đáp án: B

Giải thích:

A. fade /feɪd/ (v): mờ nhạt (màu sắc, âm thanh)

B. waver /'weɪvər/ (v): lung lay, giảm đi (sức mạnh, quyết tâm)

C. lessen /'lesən/ (v): giảm bớt (mức độ)

D. reduce /rɪˈdjuːs/ (v): giảm (sốlượng)

Tạm dịch: Mặc tất cả những trở ngại, quyết tâm trở thành một ca sĩ nổi tiếng của

Mariah không bao giờ lung lay.

Question 9: Martin Luther King devoted his life to the of voting right for black people.

A. effort

B. realization

C. achievement

D. performance

Đáp án: C

Giải thích:

A. effort /ˈefət/ (n): sự nỗ lực

B. realization /ˌriːəlaɪˈzeɪʃn/ (n): sự thực hiện

C. achievement /əˈtʃiːvmənt/ (n): sự giành được

D. performance /pəˈfɔːməns/ (n): sự trình diễn

Tạm dịch: Martin Luther đã cống hiêh cả cuộc đời mình để giành quyền bầu cử cho người da đen.

Question 10: The magazine asked its readers to send in their comments about the new style of _______

A. present

B. presentative

C. presentation

D. representative

Đáp án: C

Giải thích:

A. present /'prezənt/ (n): hiện tại

B. presentative /pri'zentətiv/ (a): biết trực tiếp sự vật bằng giác quan

C. presentation /ˌpreznˈteɪʃn/ (n): sự trình bày

D. representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (a): đại diện

Sau giới từ "of” ta cần một danh từ nên loại đáp án B, D

Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn đáp án C

Tạm dịch: Tạp chí này đã yêu cầu người đọc gửi lại bình luận về kiểu trình bày mới.

Question 11: The wound had become so infected that the doctors had no choice but the soldier's arm.

A. operated

B. resolved

C. amputated

D. amended

Đáp án: C

Giải thích:

A. operate /ˈɒpəreɪt/ (v): hoạt động

B. resolve /rɪˈzɒlv/ (v): giải quyết

C. amputate /ˈæmpjuteɪt/ (v): cắt bỏ

D. amend /ə'mend/ (v): sửa đổi

Tạm dịch: vết thương đã bị nhiễm trùng nặng đến mức bác sĩ không còn sự lựa chọn nào khác ngoại trừ cắt bỏ cánh tay của người lính.

Question 12: From beginnings, sales have rocketed and are set for further high growth in the next three years.

A. humble

B. reserved

C. modest

D. impoverished

Đáp án: A

Giải thích:

A. humble /ˈhʌmbl/ (a): mờ nhạt, khiêm tốn, thấp kém

B. resevered /ri'zɜːv/ (a): giữ gìn, kín đáo

C. modest /ˈmɒdɪst/ (a): khiêm tốn

D. impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/ (a): rất nghèo

Tạm dịch: Từ một sự khởi đầu mờ nhạt, doanh số bán hàng đã tăng rất nhanh và tạo ra một sự phát triển cao hơn trong 3 năm kế tiếp.

Question 13: A musical diva, according to many, should be able to have a(n) on the next generations of artists.

A. inspiration

B. decision

C. reliance

D. impact

Đáp án: D

Giải thích:

A. inspiration /ˌɪnspəˈreɪʃn/ (n): nguồn cảm hứng

decision /dɪˈsɪʒn/ (n): quyết định

C. reliance /rɪˈlaɪəns/ (n): sự tin cậy

D. impact /ˈɪmpækt/ (n): ảnh hưởng

Have a(n) impact/influence on sb/st: có ảnh hưởng tới ai/cái gì

Tạm dịch: Theo nhiều người, một nữ danh ca có thể sẽ có ảnh hưởng đến những thế hệ nghệ sĩ tiếp theo.

Question 14: A new campaign has already been by all high schools in the district to help disadvantaged children go to school.

A. stimulated

B. achieved

C. launched

D. determined

Đáp án: C

Giải thích:

A. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v): khuyến khích

B. achieve /əˈtʃiːv/ (v): đạt được

C. launch /lɔːntʃ/ (v): phát động

D. determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): quyết định

Tạm dịch: Một chiến dịch đã được phát động bởi tất cả các trường cấp 3 trong quận để giúp đỡ học sinh khuyết tật đến trường.

Question 15: There was a two-minute silence as we remembered the soldiers who had died in the war.

A. respectful

B. respectable

C. respective

D. respect

Đáp án: A

Giải thích:

A. Respectful /rɪˈspektfl/ (a): tôn kính

B. Respectable /rɪˈspektəbl/ (a): đáng kính trọng

C. Respective /rɪˈspektɪv/ (a): tương ứng

D. Respect /rɪˈspekt/ (v/n): kính trọng

Sau mạo từ "a", trước danh từ "two-minute silence" ta cần một tính từ nên loại đáp án D.

Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn đáp án A.

Tạm dịch: Có 2 phút mặc niệm để chúng ta tưởng nhớ về những người đã hy sinh trong chiến tranh.

Question 16: The Beatles in 1970 and its members followed their individual careers.

A. fell out

B. got over

C. let down

D. split up

Đáp án: D

Giải thích:

A. fall out: rơi ra ngoài; xoã ra (tóc)

B. get over: vượt qua

C. let down: làm ai thất vọng

D. slipt up: tan rã

Tạm dịch: Ban nhạc Beatles đã tan rã vào năm 1970 và mỗi thành viên theo đuổi sự nghiệp riêng của mình.

Question 17: HE her comments as an implicit criticism of the government

A. interpreted

B. translated

C. figured

D. distinguish

Đáp án: A

Giải thích:

A. interpret /ɪnˈtɜːprət/ (v): hiểu

B. translate /trænzˈleɪt/ (v): dịch

C. figure /ˈfɪɡə(r)/ (v): tính toán

D. distinguish /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/ (v): phân biệt

Tạm dịch: Anh ấy đã hiểu lời nhận xét của cô ấy như là một lời chỉ trích ngầm

chính phủ.

Question 18: Mark Zuckerberg's enormous success has taken a lot of hard work and______

A. indifference

B. dedication

C. loyalty

D. reputation

Đáp án: B

Giải thích:

A. indifference /ɪnˈdɪfrəns/ (n): sự thờ ơ

B. dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/ (n): sự cống hiến, sự hi sinh

C. loyalty /ˈlɔɪəlti/ (n): sự trung thành

D. reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/ (n): danh tiếng

Tạm dịch: Sự thành công to lớn của Mark Zuckerberg là kết quả của rất nhiều công sức vất vả và hi sinh.

Question 19: He felt a sense of incredulity, anger and pain at the made against him.

A. judgement

B. improvement

C. progress

D. accusation

Đáp án: D

Giải thích:

A. Judgement /ˈdʒʌdʒmənt/ (n): sự đánh giá

B. Improvement /ɪmˈpruːvmənt/ (n): sự cải thiện

C. Progress /ˈprəʊɡres/ (n): sự tiến bộ

D. Accusation /ˌækjuˈzeɪʃn/ (n): sự kết tội

Tạm dịch: Anh ấy đã cảm thấy nghi ngờ, tức giận và đau đớn với sự kết tội được tạo ra để chống lại anh ấy.

Question 20: A once said "It is a sweet and honorable thing to die for your country."

A. patriotism

B. patriotic

C. patriot

D. patrol

Đáp án: C

Giải thích:

A. patriotism /ˈpætriətɪzəm/ (n): chủ nghĩa yêu nước

B. patriotic /ˌpætriˈɒtɪk/ (a): yêu nước

C. patriot /ˈpætriət/ (n): người yêu nước

D. patrol /pəˈtrəʊl/ (n): đội tuần tra

Sau mạo từ "a" ta cần một danh từ nên loại đáp án B.

Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn đáp án C.

Tạm dịch: Một người yêu nước đã từng nói rằng "Thật đáng tự hào khi hy sinh cho Tổ quốc mình ".

Exercise 3: Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 21: The Police said that an anonymous caller warned that a bomb was about to go off.

A. famous

B. infamous

C. well-known

D. unnamed

Đáp án: D

Giải thích:

Tạm dịch: Cảnh sát nói rằng có một cuộc gọi nặc danh đã cảnh báo quả bom sẽ phát nổ.

→ anonymous /əˈnɒnɪməs/ (a): nặc danh, ẩn danh

Xét các đáp án;

A. famous /ˈfeɪməs/ (a): nổi tiếng

B. infamous /ɪn ˈfeɪməs / (a): bình thường, không có tiếng tăm

C. well-known /ˌwel ˈnəʊn/ (a): nổi tiếng

D. unnamed /ˌʌnˈneɪmd/ (a): bí danh, ẩn danh

Question 22: After the awful meals we had last Christmas, I vowed to do more of the cooking myself.

A. promised

B. determined

C. decided

D. tried

Đáp án: A

Giải thích:

Tạm dịch: Sau những món ăn tòi tệ mà chúng tôi đã ăn vào Giáng Sinh trước, tôi thề sẽ tự nấu ăn nhiều hơn.

→ vow /vəʊ/ (v): thề, hứa

Xét các đáp án:

A. promise /ˈprɒmɪs/ (v): hứa

B. determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): quyết tâm

C. decide /dɪˈsaɪd/ (v): quyết định

D. try /traɪ/ (v): thử

Question 23: Surgeons had to amputate both hands and her legs just below the knee to prevent the spread of infection.

A. cut out

B. cut off

C. cut into

D. cut in

Đáp án: B

Giải thích:

Tạm dịch: Bác sĩ phẫu thuật đã phải cắt bỏ cả tay và phần chân ở trên đầu gối của cô ấy, để ngăn nhiễm trùng lan rộng.

→ amputate /ˈæmpjuteɪt/ (v): loại bỏ, cắt bỏ một bộ phận nào đó bằng phẫu thuật

Xét các đáp án:

A. cut out: cắt bớt, cắt tỉa

B. cut off: cắt bỏ, ngắt, ngừng cung cấp (điện/nước/gas)

C. cut into: cắt khúc

D. cut in: ngắt lời

Exercise 4: Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 24: They made many friends and were struck by the kindness, generosity and optimism of the local people.

A. kindness

B. stinginess

C. suspicion

D. hospitality

Đáp án: B

Giải thích:

Tạm dịch: Những người làm việc cùng với tôi có thể làm việc một cách hiệu quả hơn vì tôi ít phải can thiệp vào công việc của họ hơn trước đây

→ productive /prəˈdʌktɪv/ (a): nhiều, năng suất

Xét các đáp án:

A. prolific /prəˈlɪfɪk/ (a): phong phú, nhiều

B. skillful /ˈskɪlfl/ (a): điêu iuyện

C. infertile /ɪnˈfɜːtaɪl/ (a): vô sinh

D. destructive /dɪˈstrʌktɪv/ (a): phá hoại

Question 25: He spoke briefly about the things which inspired him to begin his film making career, and then let his creations do his talking for him.

A. deterred

B. stimulated

C. initiated

D. animated

Đáp án: A

Giải thích:

Tạm dịch: Anh ấy nói ngắn gọn về những thứ mà đã khơi nguồn cảm hứng cho anh để bắt đầu sự nghiệp làm phim của mình, và sau đó thì hãy để sự sáng tạo lên tiếng cho anh ấy.

→ inspire /ɪnˈspaɪər/ (v): truyền cảm hứng

Xét các đáp án:

A. deter /dɪˈtɜːr/ (v): ngăn cản

B. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v): khuyến khích

C. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v): khởi xướng

D. animate /ˈænɪmeɪt/ (v): phấn khởi

Exercise 5: Read the following passage and mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.

Barack Hussein Obama II (born August 4,1961) is an American attorney and politician who (26) __________as the 44th president of the United States from 2009 to 2017. A member of the Democratic Party, he was the first African American (27) to the presidency. He previously served as a U.S. senator from Illinois from 2005 to 2008.

Obama was born in Honolulu, Hawaii. After (28) from Columbia University in 1983, he worked as a community (29) ________ in Chicago. In 1988, he enrolled in Harvard Law School, where he was the first black president of the Harvard Law Review. After graduating, he became a civil (30) attorney and an academic, teaching constitutional law at the University of Chicago Law School from 1992 to 2004.

Question 26:

A. served

B. worked

C. regarded

D. considered

Đáp án: B

Giải thích:

A. serve /dɪˈzɜːv/ (v): phục vụ, phụng sự

B. work /wɜːrk/ (v): làm việc

C. regard /rɪ'ga:d/ (v): đánh giá

D. consider /kənˈsɪdər/ (v): cân nhắc

Căn cứ vào nghĩa của câu:

"Barack Hussein Obama II (born August 4, 1961) is an American attorney and politician who (26) as the 44th president of the United States from 2009 to 2017"

(Barack Hussein Obama đệ nhị (sinh vào ngày 4 tháng 8 năm 1961) là một luật sư và một nhà chính trị gia người Mỹ và đảm nhận vai trò tổng thống Mỹ từ năm 2009 đến 2017.)

Question 27:

A. elect

B. to elect

C. being elected

D. to be elected

Đáp án: D

Giải thích:

elect /ɪ'lekt/ (v): lựa chọn, bầu

Khi rút gọn mệnh đề quan hệ có 3 dạng:

- V-ing: mệnh đề chủ động

- V-pp: mệnh đề bị động

- To V: khi danh từ đứng trước có các từ bổ nghĩa như the first, second, only, ...

Căn cứ vào nghĩa của câu:

“he was the first African American (27) to the presidency."

(ông ây là người Mỹ gốc Phi đầu tiên được bầu chọn vào vị trí tổng thống."

Question 28:

A. graduate

B. graduated

C. graduation

D. graduating

Đáp án: D

Giải thích:

A. graduate /ˈɡrædʒuət/ (n): sinh viên tốt nghiệp

hoặc /ˈɡrædʒueit/ (v): tốt nghiệp

C. graduation /ˌɡrædʒuˈeɪʃn/ (n): sự tốt nghiệp

Căn cứ vào câu:

"After (83) fromColumbia University in 1983" (Sau khi tốt nghiệp trường đại học Columbia năm 1983) Sau after + Ving → Đáp án D

Question 29:

A. organizer

B. organization

C. organized

D. organizing

Đáp án: B

Giải thích:

A. organizer /ˈɔːɡənaɪzə(r)/ (n): người tổ chức

B. organization /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃən/ (n): tổ chức

C. organized /ˈɔːɡənaɪzd/ (v): có/được tổ chức

Sau một danh từ "community" ta cần một danh từ nữa để tạo thành một cụm danh từ.

Căn cứ vào nghĩa của câu:

"he worked as a community (29) in Chicago."

(Ông ấy đã làm việc như một người tổ chức cộng đồng ở Chicago.)

Question 30:

A. laws

B. rights

C. authorities

D. rules

Exercise 6: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.
Who talks more - men or women? Most people believe that women talk more. However, linguist Deborah Tannen, who has the studied the communication style of men and women, says that this is a stereotype. According to Tannen, women are more verbal - talk more - in private situations, where they use conversation as the “glue’ to hold relationships together. But, she says, men talk more in public situations, where they use conversation to exchange information and gain status.
Tannen points out that we can see these difference even in children. Little girls often play with one ‘best friend’ and their play includes a lot of conversation. Little boys often play games in groups, their play usually involves more doing than talking. In school, girls are often better at verbal skills, while boys are often better at mathematics.
A recent study at Emory University helps to shed light on the roots of this difference. Researchers studied conversation between children aged 3-6 and their parents. They found evidence that parents talk very differently to their sons than they do to their daughters. The startling conclusion was that parents use more language with their girls. Specifically, when parents talk with their daughters, they use more descriptive language and more details. There is also far more talk about emotions, especially with daughters than with sons.

Question 31: Which sentence best expresses the main idea of the first paragraph?

A. Women talk more than men on the whole

B. Women’s talking is a stereotype

C. Women talk more in private, and men talk more in public

D. Little boys and little girls have different ways of playing

Đáp án: C

Giải thích:

Thông tin:

“women are more verbal - talk more - in private situations .... men talk more in public situations”

Question 32: Which word is similar in meaning to the word “glue” ?

A. games

B. sticky substance

C. rope

D. means

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có thể đoán được nghĩa của từ “glue” dựa vào cụm từ “hold relationships together”

Thông tin:

Glue ∼ sticky substance: chất kết dính, keo hồ

Question 33: Which of the following phrases best explains the meaning of the word “verbal”?
A. Deriving from verbs

B. Connected with use of spoken language

C. Using very loud noise

D. Being very talkative

Đáp án: B

Giải thích:

Verbal ∼ connected with use of spoken language: bằng lời nói

Question 34: The word “they” refers to___________.

A. Situations

B. Men

C. Men and women

D. Women

Đáp án: B

Giải thích:

Thông tin:

“But, she says, men talk more in public situations, where they use conversation to exchange information”
Dịch nghĩa:

Nhưng bà ấy nói rằng đàn ông nói nhiều hơn trong những tình huống công cộng, nơi mà họ dùng cuộc trò chuyện để trao đổi thông tin.

Question 35: Which sentence best expresses the main idea of the second paragraph?

A. Researchers have studied the conversations of children and their parents.

B. Parents do not talk much about sadness with their sons.

C. Study at Emory University can help to explain the differences between communication styles of boys and girls.

D. An Emory University study found than parents talk more with their daughters than with their sons.

Đáp án: D

Giải thích:

Thông tin:

“A recent study at Emory University helps to shed light on the roots of this difference... The startling conclusion was that parents use more language with their girls”
Dịch nghĩa:

Một nghiên cứu gần đây tại Đại học Emory giúp làm sáng tỏ nguồn gốc của sự khác biệt này ... Kết luận đáng ngạc nhiên là cha mẹ sử dụng nhiều ngôn ngữ hơn với con gái của họ.

Question 36: Which of the following statement is TRUE about the passage?

A. Parents give more love to their daughters than to their sons.

B. Boys don’t like to be with their parents as much as girls do.

C. Parents use more language to talk with their daughters.

D. Boys don’t like showing emotions.

Đáp án: C

Giải thích:

Thông tin:

“The startling conclusion was that parents use more language with their girls. Specifically, when parents talk with their daughters, they use more descriptive language and more details.”
Dịch nghĩa:

Kết luận đáng ngạc nhiên là cha mẹ sử dụng nhiều ngôn ngữ hơn với con gái của họ. Cụ thể, khi cha mẹ nói chuyện với con gái, họ sử dụng ngôn ngữ mô tả nhiều hơn và chi tiết hơn.

Xem thêm các đề thi môn Tiếng Anh lớp 12, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 2: Urbanization có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3: The green movement có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4: The mass media có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 5: Cultural identity có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 6: Endangered Species có đáp án

1 51,543 22/12/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: