TOP 40 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 6 (có đáp án 2024): Endangered Species

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 Unit 6: Endangered Species có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng anh 12.

1 17,894 22/12/2023
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 6: Endangered Species

Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 1:

A. carbon

B. environment

C. respiratory

D. disposal

Đáp án: B

Giải thích:

A. carbon /ˈkɑːbən/

B. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

C. respiratory /rəˈspɪrətri/

D. disposal /dɪˈspəʊzl/

Question 2:

A. emission

B. pesticide

C. surface

D. soot

Đáp án: A

Giải thích:

A. emission /ɪˈmɪʃn/

B. pesticide /ˈpestɪsaɪd/

C. surface /ˈsɜːfɪs/

D. soot /sʊt/

Question 3:

A. damage

B. regional

C. growing

D. energy

Đáp án: C

Giải thích:

A. damage /ˈdæmɪ/

B. regional /ˈriːənl/

C. growing /ˈɡrəʊɪŋ/

D. energy /ˈenəi/

Question 4:

A. depleted

B. wasted

C. reduced

D. affected

Đáp án: C

Giải thích:

A. depleted /dɪˈpliːtɪd/

B. wasted /ˈweɪstɪd/

C. reduced /rɪˈdjuːst/

D. affected /əˈfektɪd/

Question 5:

A. width

B. healthy

C. breathing

D. throat

Đáp án: C

Giải thích:

A. width / /wɪdθ/

B. healthy /ˈhelθi/

C. breathing /ˈbriːðɪŋ/

D. throat /θrəʊt/

Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 6: Many plants and endangered species are now endangering of

A. expression

B. expulsion

C. extinction

D. extension

Đáp án: C

Giải thích:

A. expression /ɪkˈspreʃn/ (n): sự bày tỏ

B. expulsion /ɪkˈspʌlʃn/ (n): sự đuổi, sự trục xuất

C. extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ (n): sự tuyệt chủng

D. extension /ɪkˈstenʃn/ (n): sự mở rộng

Tạm dịch: Nhiều loài động thực vật đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng.

=> Đáp án: C

Question 7: Endangered species not only need species measures but also extra protection in order to __________

A. survival

B. survive

C. surviving

D. survived

Đáp án: B

Giải thích:

A. survival /səˈvaɪvl/ (v): sự tồn tại

B. survive /səˈvaɪv/ (v): tồn tại

C. surviving (V-ing)

D. survived (V-ed)

Cấu trúc: in order to V-inf: để làm gì

Tạm dịch: Các loài có nguy cơ tuyệt chủng không chỉ cần những biện pháp loài mà còn cần thêm sự bảo vệ để tồn tại.

=> Đáp án: B

Question 8: Different kinds of animals have appeared and disappeared Earth’s history.

A. during

B. throughout

C. within

D. through

Đáp án: B

Giải thích:

Tạm dịch: Các loại động vật khác nhau đã xuất hiện và biến mất trong suốt lịch sử của Trái Đất.

=> Đáp án: B

Question 9: Some animals go because the climate where they live changes.

A. adapt

B. adopt

C. evolve

D. resolve

Đáp án: A

Giải thích:

A. extinct /ɪkˈstɪŋk/ (a): tuyệt chủng

B. extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ (n): sự tuyệt chủng

C. extinctive /dɪˈstɪŋktɪv/ (a): để dập tắt; để làm tan vỡ; làm mất đi

D. dead /ded/ (a): chết

Tạm dịch: Một vài loài động vật bị tuyệt chủng bởi vì khí hậu nơi chúng sống thay đổi

=> Đáp án: A

Question 10: An aesthetic justification contends that biodiversity to the quality of life because many of the endangered plants and animals are particularly appreciated for their unique physical beauty.

A. attributes

B. contributes

C. introduces

D. devotes

Đáp án: B

Giải thích:

A. attribute /'ætribju:t/ (v): quy cho

B. contribute /kən'tribju:t/ (v): đóng góp

C. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ (v): giới thiệu

D. devote /dɪˈvəʊt/ (v): hy sinh

Tạm dịch: Một lời biện minh ở khía cạnh thẩm mỹ cho rằng đa dạng hệ sinh thái đóng góp vào chất lượng của cuộc sống bởi nhiều loài động thực vật bị nguy hiểm được đánh giá rất cao vì vẻ đẹp tự nhiên độc nhất của chúng.

=> Đáp án: B

Question 11: Some animals go extinct because they are killed by

A. poachers

B. predators

C. enemies

D. all are correct

Đáp án: D

Giải thích:

A. poacher /ˈpoʊtʃər/ (n): người săn bắn động vật bất hợp pháp

B. predator /ˈpredətər/ (n): dã thú, kẻ săn mồi

C. enemy /ˈenəmi/ (n): kẻ thù

Tạm dịch: Một vài loài động vật bị tuyệt chủng bởi vì chúng bị giết bởi những kẻ săn bất hợp pháp/dã thú/ kẻ thù.

=> Đáp án: D

Question 12: New kinds of animals are always evolving. Evolving means that the animals are changing from generation to generation.

A. accidentally

B. suddenly

C. quickly

D= slowly

Đáp án: D

Giải thích:

A. accidentally /ˌæksɪˈdentəli/ (adv): tình cờ

B. suddenly /ˈsʌdənli/ (adv): đột nhiên

C. quickly /'kwɪkli/ (adv): nhanh chóng

D. slowly /ˈsləʊli/ (adv): chậm rãi

Tạm dịch: Các loài động vật mới luôn luôn tiến hóa. Tiến hóa có nghĩa là loài động vật đó đang thay đổi dần dần qua từng thế hệ.

=> Đáp án: D

Question 13: Small differences between parents, children, and grandchildren slowly add up over many .

A. generator

B. generations

C. generators

D. generation

Đáp án: B

Giải thích:

A. generator /ˈdʒenəreɪtər/ (n): máy phát điện

B. generations (n-số nhiều)

C. generators (n-số nhiều)

D. generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ (n): thế hệ

Tạm dịch: Sự khác biệt nhỏ giữa ba mẹ, con cái và cháu chắt tăng lên một cách chậm rãi qua nhiều thế hệ.

=> Đáp án: B

Question 14: Sometimes many of the animals on Earth go extinct at the same time. Scientists call this a extinction.

A. huge

B. great

C. mass

D. giant

Đáp án: C

Giải thích:

A. huge /hju:dʒ/ (a): to lớn

B. great /greit/ (a): tuyệt vời

C. mass /mæs/ (a): đại chúng

D. giant /ˈdʒaɪənt/ (a): khổng lồ

Mass extinction: tuyệt chủng hàng loạt

Tạm dịch: Đôi khi, nhiều loài động vật trên Trái Đất bị tuyệt chủng cùng một lúc. Các nhà khoa học gọi đây là sự tuyệt chủng hàng loạt.

=> Đáp án: C

Question 15: The sea turtle is among the species; it is in danger of extinction.

A. common

B. normal

C. abundant

D. rare

Đáp án: D

Giải thích:

A. common /ˈkɒmən/ (a): phổ biến

B. normal /ˈnɔːml/ (a): bình thường

C. abundant /əˈbʌndənt/ (a): dư thừa

D. rare /reə(r)/ (a): hiếm

Tạm dịch: Rùa biển là một trong số những loài quý hiếm, nó đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng.

=> Đáp án: D

Question 16: In 1782, the bald eagle was chosen as the national bird of the United States because it is a bird of strength and found all over North America and only in North America.

A. discouraged

B. encouraged

C. encouragement

D. courage

Đáp án: D

Giải thích:

A. discouraged /dɪsˈkʌrɪdʒd/ (a): chán nản

B. encouraged /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (a): được cổ vũ

C. encouragement /ɪnˈkʌrɪdʒmənt/ (n): niềm khích lệ, niềm động viên

D. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, dũng khí

Tạm dịch: Vào năm 1782, đại bàng đầu trắng đã được chọn để làm linh vật của Hoa Kỳ bởi vì nó là một loài chim biểu trưng cho sức mạnh và lòng can đảm, nó chỉ được tìm thấy ở khắp Bắc Mỹ.

=> Đáp án: D

Question 17: Overexploitation for food, pets, and medicine, pollution, and disease are recognized a serious threat extinction.

A. as/of

B. to/ for

C. over/with

D. upon/at

Đáp án: A

Giải thích:

recognized as: được coi là

Tạm dịch: khai thác quá mức để lấy thức ăn, thú cưng, thuốc, sự ô nhiễm và dịch bệnh được xem như là một mối đe dọa nghiêm trọng của sự tuyệt chủng.

=> Đáp án: A

Question 18: Clearing forests for timber has resulted the loss of biodiversity.

A. with

B. at

C. in

D. for

Đáp án: C

Giải thích:

Cấu trúc: result in: dẫn đến

Tạm dịch: Phá rừng dẫn đến sự mất cân bằng đa dạng hệ sinh thái.

=> Đáp án: C

Question 19: The world's biodiversity is declining at an unprecedented rate, which makes wildlife_______

A. prosperous

B. perfect

C. vulnerable

D. remained

Đáp án: C

Giải thích:

A. prosperous /ˈprɒspərəs/ (a): thịnh vượng

B. perfect /ˈpɜːfɪkt/ (a): hoàn hảo

C. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (a): dễ bị tổn thương

D. remain /rɪ'meɪn/ (v): duy trì

Cấu trúc: make +st/sb + adj: khiến cái gì/ai như thế nào

Tạm dịch: Đa dạng hệ sinh thái trên thế giới đang suy giảm ở một tốc độ chưa từng thấy, điều này khiến thế giới hoang dã dễ bị tổn thương hơn.

=> Đáp án: C

Question 20: People have always depended on wildlife and plants for food, clothing, medicine, shelter and many other

A. needs

B. demand

C. supplies

D. provision

Đáp án: A

Giải thích:

A. need /ni:d/ (n): nhu cầu

B. demand /dɪ'ma:nd/ (n):yêu cầu

C. supply /səˈplaɪ/ (n): nguồn cung cấp

D. provision /prəˈvɪʒn/ (n): sự cung cấp

Tạm dịch: Chúng ta phụ thuộc rất nhiều vào thế giới tự nhiên và thực vật để lấy thức

=> Đáp án: A

Exercise 3: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 21: Human infants have a gestation period of nine months.

A. the time during which a human baby develops inside its mother

B. the time when a stomach digests food

C. the time of eating food

D. the time of growing up

Đáp án: A

Giải thích:

Tạm dịch: Trẻ sơ sinh trải qua thời kì thai nghén chín tháng.

gestation period: giai đoạn thai nghén

Xét các đáp án:

A. thời gian đứa trẻ phát triển trong bụng mẹ

B. thời gian dạ dày tiêu hóa thức ăn

C. thời gian ăn thức ăn

D. thời gian lớn lên

=> Đáp án: A

Question 22: You can see different kinds of rare animals in this park.

A. priceless

B. half-cooked

C. unlimited

D. limited

Đáp án: D

Giải thích:

Tạm dịch: Bạn có thể thấy nhiều loại động vật quý hiếm trong công viên này.

rare /rear/(a): hiếm, ít

Xét các đáp án:

A. priceless /ˈpraɪsləs/ (a): vô giá, không định giá được

B. half-cooked/ha:f-kʊkt/(a): nấu một nửa

C. unlimited /ʌnˈlɪmɪtɪd/ (a): không giới hạn

D. limited /ˈlɪmɪtɪd/(a): có giới hạn, ít

=> Đáp án: D

Question 23: This is especially worrying when there are about 3,000 plants with values as medicines against cancer, AIDS, heart disease and many other sicknesses.

A. well

B. suddenly

C. particularly

D. highly

Đáp án: C

Giải thích:

Tạm dịch: Điều này đặc biệt đáng lo ngại khi chỉ còn khoảng 3000 loài cây có giá trị về y học dùng làm thuốc chữa bệnh ung thư, AIDS, bệnh về tim và nhiều loại bệnh khác.

especially /ɪˈspeʃəli/ (adv): đặc biệt, cụ thể

Xét các đáp án:

A. well /wel/ (adv): tốt

B. suddenly /ˈsʌdənli/ (adv): một cách bất ngờ

C. particularly /pəˈtɪkjələli/ (adv): một cách đặc biệt

highly /'haɪli/ (adv): rất, lắm, ở mức độ cao

=> Đáp án: C

Exercise 4: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 24: The number of rhinos is in steady decline. There are fewer rhinos than ever before.

A. occasional

B. constant

C. stable

D. Persistent

Đáp án: A

Giải thích:

Tạm dịch: Số lượng tê giác đang giảm đều. Có ít tê giác hơn trước đây.

→ steady /'stedi/ (a): ổn định, bền vững, đều đặn

Xét các đáp án:

A. occasional /əˈkeɪʒənl/ (a): thỉnh thoảng, hiếm khi

B. constant /ˈkɒnstənt/ (a): liên tục

C. stable /ˈsteɪbl/ (a): ổn định

D. persistent /pəˈsɪstənt/ (a): kiên trì, bền bỉ

=> Đáp án: A

Question 25: Corruption, a lack of resources, and, most importantly, increasingly sophisticated poachers have hamstrung African countries' efforts to stem the trade.

A. simple

B. outdated

c. advanced

D. basic

Đáp án: A

Giải thích:

Tạm dịch: Tham nhũng, thiếu các nguồn tài nguyên, quan trọng nhất là sự gia tăng các kẻ săn trộm tinh vi đã cản trở nỗ lực của các nước châu Phi trong việc đẩy lùi sự thương mại đó.

→ sophisticated /səˈfɪstɪkeɪtɪd/ (a): phức tạp, tinh vi

Xét các đáp án:

A. simple /'sɪmpl/ (a): đơn giản

B. outdated /ˌaʊtˈdeɪtɪd/ (a): lạc hậu

C. advanced /ədˈvɑːnst/ a): tiến bộ

basic /'beɪsɪk/(a): cơ bản, nền tảng

=> Đáp án: A

Exercise 5: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 27.

Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (26) Many species of animals are threatened, and could easily become (27) if we do not make an effort to protect them. In some cases, animals are hunted for their fur or for other valuable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught (28) and sold as pets. For many animals and birds the problem is that their habitat - the place where they live - is disappearing. More land is used for farms, for houses or industry, and there are fewer open spaces than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them to grow better crops, but these chemicals pollute the environment and (29) ______ wildlife. The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only ones

(30) unless we can solve this problem.

Question 26:

A. threat

B. problem

C. danger

D. vanishing

Đáp án: C

Giải thích:

To be in danger: đang gặp nguy hiểm

Các từ còn lại:

A. threat (n): mối đe dọa

B. problem (n): vấn đề, rắc rối

D. vanishing (n): sự biến mất

Question 27:

A. disappeared

B. vanished

C. extinct

D. empty

Đáp án: C

Giải thích:

A. disappear (v): biến mất

B. vanished (a): đã biến mất, không còn nữa

C. extinct (a): tuyệt chủng

D. empty (a): trống rỗng

Tạm dịch:

"Many species of animals are threatened, and could easily become (72) if we do not make an effort to protect them."

(Nếu chúng ta không làm gì đó để bảo vệ chúng, nhiều loài đang ở bờ vực nguy hiểm sẽ dễ dàng bị tuyệt chủng.)

Question 28:

A. life

B. alive

C. lively

D. live

Đáp án: B

Giải thích:

A. life (n): cuộc sống

B. alive (a): còn sống

C. lively (a): sinh động

D. live (v/n): sống/trực tiếp

Tạm dịch:

“Some birds, such as parrots, are caught (73) and sold as pets."

(Một số loài chim, như là vẹt bị bắt sống và bị bán làm thú cưng.)

Question 29:

A. spoil

B. wound

C. wrong

D. harm

Đáp án: D

Giải thích:

A. spoil (v): làm hỏng, làm hư

B. wound (v): làm bị thương

C. wrong (a): sai, nhầm

D. harm (v): làm hại, gây tai hại

Tạm dịch:

“Farmers use powerful chemicals to help them to grow better crops, but these chemicals pollute the environment and (74) wildlife."

(Nông dân sử dụng hóa chất để làm cây tròng phát triển hơn, nhưng những chất lại đó gây ô nhiễm môi trường và làm hại động vật hoang dã)

Question 30:

A. left

B. alone

C. staying

D. survive

Đáp án: A

Giải thích:

Kiến thức về từ vựng:

A. left (quá khứ phân từ): còn sót lại, còn lại

B. alone (a): một mình

C. staying (hiện tại phân từ): ở lại, ở

D. survive (v): sống sót

Tạm dịch:

“The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only ones (75) unless we can solve this problem."

(Con người - loài động vật thành công nhất trên Trái Đất sẽ trở thành loài duy nhất sót lại trừ khi chúng ta có thể giải quyết vấn đề này.)

Exercise 6: Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

In 1973, when the tiger appeared to (31)______ facing extinction, the World Wide Fund for Nature and (32) _____Indian Government agreed to set up “Operation Tiger”- a campaign (33) ______ save this threatened creature. They started by creating nine special parks so that tigers could live in safety. The first was at Ranthambhore, a region (34) _____ was quickly turning into a desert as too much of the grass was being eaten by the local people’s cattle. At the time there (35) ______just fourteen tigers left there. The government had to clear twelve small villages, which mean moving nearly 1,000 people and 10,000 cattle so the land could be handed back to nature.
Question 31:

A. are

B. be

C. is

D. was

Đáp án: B

Giải thích:

Appear to do
Tạm dịch:

Vào năm 1973, khi con hổ xuất hiện đang đối mặt với sự tuyệt chủng,

Question 32:

A. the

B. X

C. an

D. a

Đáp án: A

Giải thích:

Đã xác định nên dùng the
Tạm dịch:

Quỹ Thiên nhiên Thế giới và Chính phủ Ấn Độ đã đồng ý thiết lập Chiến dịch Tiger Hổ

Question 33:

A. so

B. so that

C. because of

D. to

Đáp án: D

Giải thích:

to do something: Để làm gì
Tạm dịch:

Một chiến dịch để cứu sinh vật bị đe dọa.

Question 34:

A. whom

B. who

C. which

D. what

Đáp án: C

Giải thích:

Trước đó là vật/ địa điểm nên sử dụng which
Tạm dịch:

Một vùng nơi mà đã nhanh chóng biến thành sa mạc bởi vì quá nhiều cỏ đã bị người dân địa phương ăn thịt bò.

Question 35:

A. are

B. was

C. is

D. were

Đáp án: D

Giải thích:

Diễn ra trong quá khứ và sau đó tigers số nhiều nên dùng were
Tạm dịch:

Vào thời điểm đó, chỉ còn mười bốn con hổ ở đó.

Exercise 7: Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

Dinosaurs were reptiles that lived during a period of earth’s history called the Mesozoic Era, which is also known as the Age of Reptiles. The first dinosaurs appeared more than 200 million years ago. For many millions of years, they dominated the land with their huge size and strength. Then about 65 million years ago, they died out rather suddenly, never to re-emerge. The word “dinosauras” comes from two Greek words meaning “terrible lizard”. Dinosaurs were not lizards,
but their appearance could be truly terrifying. The biggest ones weighed more than ten times as much as a mature elephant and nearly equalled the size of most modernday whales. The famous kinds of dinosaurs, including the brontosaur and tyrannosaurus rex, reached 80 to 90 feet in length. Not all dinosaurs were giant, however, some were actually not larger than a chicken. Scientists still do not know what caused dinosaurs to disappear. One theory involves a change of the earth’s climate. It is believed that temperatures dropped significantly towards the end of the Cretaceous protection, it is possible that the climate became too chilly for dinosaurs. In contrast, other species having protection, such as the mammals and birds, were able to survive.
Question 36: What is the best title for this passage?
A. The History of Earth

B. The Metabolism of Dinosaurs

C. Earth's Largest Reptiles

D. The Domination of the

Đáp án: C

Giải thích:

Dựa vào câu: “The first dinosaurs appeared more than 200 million years ago. For many millions of years, they dominated the land with their huge size and strength.”.
Tạm dịch:

Những con khủng long đầu tiên xuất hiện hơn 200 triệu năm trước. Trong nhiều triệu năm, chúng thống trị vùng đất với kích thước và sức mạnh khổng lồ.

Question 37: It can be inferred from the passage that the Age of Reptiles lasted about_____.
A. 200 million years

B. 135 million years

C. 80 million years

D. 65 million years

Đáp án: B

Giải thích:

Dựa vào câu: “The first dinosaurs appeared more than 200 million years ago. For many millions of years, they dominated the land with their huge size and strength. Then about 65 million years ago, they died out rather suddenly, never to re-emerge”.

Tạm dịch:
Những con khủng long đầu tiên xuất hiện hơn 200 triệu năm trước. Trong nhiều triệu năm, chúng thống trị vùng đất với kích thước và sức mạnh khổng lồ. Sau đó khoảng 65 triệu năm trước, chúng chết đột ngột, không bao giờ xuất hiện trở lại.

Question 38: The author uses the phrase "never to re-emerge" to indicate that the dinosaurs_____.
A. went into hiding

B. lost their way

C. became extinct

D. never died out

Đáp án: C

Giải thích:

Dựa vào câu: “re-emerge: xuất hiện trở lại = became extinct : tuyệt chủng”.

Question 39: According to the passage, what is true about the size of dinosaurs?
A. It was rather uniform.

B. It guaranteed their survival.

C. It made them the largest creatures ever on earth.

D. It varied quite greatly

Đáp án: D

Giải thích:

Dựa vào câu: “The famous kinds of dinosaurs, including the brontosaur and tyrannosaurus rex, reached 80 to 90 feet in length. Not all dinosaurs were giants; however, some were actually not larger than a chicken.”.
Tạm dịch:

Các loại khủng long nổi tiếng, bao gồm brontisaur và tyrannosaurus rex, đạt chiều dài 80 đến 90 feet. Không phải tất cả khủng long đều khổng lồ, tuy nhiên, một số thực sự không lớn hơn một con gà.

Question 40: Paragraph C most likely discusses_____.
A. other changes in the climate

B. another theory about the disappearance of dinosaurs

C. the ability of mammals to survive

D. the protection of other species

Đáp án: B

Giải thích:

Dựa vào câu: “Scientists still do not know what caused dinosaurs to disappear. One theory involves …”.

Tạm dịch:

Các nhà khoa học vẫn chưa biết điều gì đã khiến khủng long biến mất. Một lý thuyết liên quan đến giáo dục

Xem thêm các đề thi môn Tiếng Anh lớp 12, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 5: Cultural identity có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 7: Artificial Intelligence có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 8: The World Of Work có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 9: Choosing A Career có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 10: Lifelong learning có đáp án

1 17,894 22/12/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: