TOP 10 câu Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án: Tế bào nhân thực

Bộ 10 câu hỏi trắc nghiệm Sinh lớp 10 Bài 8: Tế bào nhân thực có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Sinh 10 Bài 8.

1 908 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ 150k mua trọn bộ Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Kết nối tri thức bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 8: Tế bào nhân thực - Kết nối tri thức

Câu 1: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?

A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép.

B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm ADN liên kết với protein.

C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân.

D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng.

Đáp án đúng là:D

D. Sai. Vật chất di truyền ở sinh vật nhân thực thường là phân tử DNA mạch kép, dạng thẳng.

Câu 2: Ti thể được xem là "nhà máy điện" của tế bào vì

A. ti thể có màng kép với màng ngoài trơn nhẵn và màng trong gấp nếp hình răng lược tạo nhiều mào.

B. ti thể là nơi diễn ra quá trình phân giải carbohydrate giải phóng năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống.

C. hình dạng, kích thước và số lượng của ti thể phụ thuộc vào loại tế bào, một tế bào có thể có tới hàng nghìn ti thể.

D. ti thể có khả năng sinh ra điện sinh học giúp cơ thể thực hiện được các hoạt động sống như sinh trưởng, phát triển, sinh sản,...

Đáp án đúng là: B

Ti thể được xem là "nhà máy điện" của tế bào vì ti thể là nơi diễn ra quá trình phân giải carbohydrate giải phóng năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm khác nhau giữa ti thể và lục lạp?

A. Ti thể có màng kép còn lục lạp có màng đơn.

B. Ti thể diễn ra sự tổng hợp ATP còn lục lạp không diễn ra sự tổng hợp ATP.

C. Ti thể có ở tế bào động vật và thực vật còn lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật.

D. Ti thể có khả năng tự nhân lên còn lục lạp không có khả năng tự nhân lên.

Đáp án đúng là: C

A. Sai. Ti thể và lục lạp đều có màng kép.

B. Sai. Ti thể và lục lạp đều diễn ra quá trình tổng hợp ATP.

C. Đúng. Ti thể có ở tế bào động vật và thực vật còn lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật.

D. Sai. Ti thể và lục lạp đều có hệ DNA riêng nên đều có khả năng nhân lên độc lập với sự nhân lên của tế bào.

Câu 4: Cho các đặc điểm sau:

(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài.

(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.

(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan.

(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ.

Các đặc điểm chung của tế bào nhân thực là

A.(1), (3), (4).

B. (1), (2), (3).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (3), (4)

Đáp án đúng là: C

- Các đặc điểm chung của tế bào nhân thực gồm: (2), (3), (4).

- (1) Sai. Tế bào động vậtkhông có thành tế bào bao bọc còn tế bào thực vật có thành tế bào bao bọc.

Câu 5: Hai thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực là

A. phospholipid vàcarbohydrate.

B. protein và nucleic acid.

C. phospholipid và protein.

D. carbohydrate và phospholipid.

Đáp án đúng là: C

Hai thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực là phospholipid và protein. Trong đó, protein "khảm" trên lớp kép phospholipid.

Câu 6: Những bộ phậncủa tế bào nhân thực tham gia tổng hợp và vận chuyển một protein xuất bào là

A. lưới nội chất hạt, bộ máy Golgi, túi tiết, màng tế bào.

B. lưới nội chất trơn, bộ máy Golgi, túi tiết, màng tế bào.

C. lưới nội chất trơn, bộ máy Golgi, không bào, màng tế bào.

D. lưới nội chất hạt, bộ máy Golgi, lysosome, màng tế bào.

Đáp án đúng là: A

Những bộ phậncủa tế bào nhân thực tham gia tổng hợp và vận chuyển một protein xuất bào làlưới nội chất hạt, bộ máy Golgi, túi tiết, màng tế bào: Protein được tổng hợp từ ribosome trên lưới nội chất hạt được gửi đến bộ máy Golgi bằng các túi vận chuyển. Tại đây, chúng được gắn thêm các chất khác để hoàn thiện cấu trúc rồi bao gói vào các túi vận chuyển để chuyển đến màng tế bào. Cuối cùng, protein này được đưa ra ngoài nhờ cơ chế biến dạng của màng.

Câu 7: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào động vật mà không có ở tế bào thực vật?

A. Lục lạp.

B. Không bào trung tâm.

C. Ti thể.

D. Trung thể.

Đáp án đúng là: D

- Trong các bào quan trên, bào quan chỉ có ở tế bào động vật mà không có ở tế bào thực vật là trung thể.

- Lục lạp và không bào trung tâm chỉ có ở tế bào thực vật.

- Ti thể có ở cả tế bào động vật và tế bào thực vật.

Câu 8: Cho các loại tế bào sau:

(1) Tế bào cơ

(2) Tế bào hồng cầu

(3) Tế bào bạch cầu

(4) Tế bào thần kinh

Loại tế bàocó nhiều lysosome nhất là

A. (1).

B. (2).

C. (3).

D. (4).

Đáp án đúng là: C

Tế bào bạch cầu có nhiều lysosome nhất. Điều này được giải thích là do tế bào bạch cầu có chức năng tiêu diệt các vi khuẩn cũng như các tế bào bệnh lí và tế bào giànên cần có nhiều lysosome để đảm bảo việc thực hiện chức năng này.

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây khiến peroxysomeđược xem là bào quan giúp bảo vệ tế bào?

A. Peroxysome là bào quan nằm gần lưới nội chất.

B. Peroxysome chứa enzymecó tác dụng phân giải H2O2.

C. Peroxysome chứa enzyme phân giải các chất béo.

D. Peroxysome là bào quan nằm gần nhân tế bào.

Đáp án đúng là: B

Peroxysome được xem là bào quan giúp bảo vệ tế bào vì chúng chứa enzymecó tác dụng phân giải H2O2 (một chất phân giải thành các gốc oxy tự do làm tổn thương tế bào).

Câu 10: Thực vật không có bộ xương mà vẫn đứng vững được là nhờ tế bào thực vật có

A. thành tế bào.

B. không bào trung tâm.

C. lục lạp.

D. ti thể.

Đáp án đúng là: A

Thực vật không có bộ xương mà vẫn đứng vững được là nhờ tế bào thực vật có thành tế bào cứng chắc.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 7: Tế bào nhân sơ

Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 8: Tế bào nhân thực

Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 9: Thực hành quan sát tế bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 10: Trao đổi chất qua màng tế bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 11: Thực hành thí nghiệm co và phản co nguyên sinh

1 908 lượt xem
Mua tài liệu