10 bậc lương cán sự Nhà nước mới nhất 2025
10 bậc lương cán sự Nhà nước mới nhất 2025

1. 10 bậc lương cán sự Nhà nước mới nhất 2025

Dưới đây là bảng 10 bậc lương cán sự Nhà nước mới nhất 2025:

Bậc lương

Hệ số

Trước 01/7/2024

Từ 01/7/2024

Cán sự

Bậc 1

2,1

3.780.000

4.914.000

Bậc 2

2,41

4.338.000

5.639.400

Bậc 3

2,72

4.896.000

6.364.800

Bậc 4

3,03

5.454.000

7.090.200

Bậc 5

3,34

6.012.000

7.815.600

Bậc 6

3,65

6.570.000

8.541.000

Bậc 7

3,96

7.128.000

9.266.400

Bậc 8

4,27

7.686.000

9.991.800

Bậc 9

4,58

8.244.000

10.717.200

Bậc 10

4,89

8.802.000

11.442.600

2. Chi tiết 05 bảng hệ số lương chuyên viên Nhà nước mới nhất 2025

Dưới đây là 05 bảng hệ số lương chuyên viên nhà nước theo 05 vị trí: chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự và nhân viên

Bậc lương

Hệ số

Trước 01/7/2024

Từ 01/7/2024

Chuyên viên cao cấp

Bậc 1

6,2

11.160.000

14.508.000

Bậc 2

6,56

11.808.000

15.350.400

Bậc 3

6,92

12.456.000

16.192.800

Bậc 4

7,28

13.104.000

17.035.200

Bậc 5

7,64

13.752.000

17.877.600

Bậc 6

8,0

14.400.000

18.720.000

Chuyên viên chính

Bậc 1

4,4

7.920.000

10.296.000

Bậc 2

4,74

8.532.000

11.091.600

Bậc 3

5,08

9.144.000

11.887.200

Bậc 4

5,42

9.756.000

12.682.800

Bậc 5

5,76

10.368.000

13.478.400

Bậc 6

6,1

10.980.000

14.274.000

Bậc 7

6,44

11.592.000

15.069.600

Bậc 8

6,78

12.204.000

15.865.200

Chuyên viên

Bậc 1

2,34

4.212.000

5.475.600

Bậc 2

2,67

4.806.000

6.247.800

Bậc 3

3,0

5.400.000

7.020.000

Bậc 4

3,33

5.994.000

7.792.200

Bậc 5

3,66

6.588.000

8.564.400

Bậc 6

3,99

7.182.000

9.336.600

Bậc 7

4,32

7.776.000

10.108.800

Bậc 8

4,65

8.370.000

10.881.000

Bậc 9

4,98

8.964.000

11.653.200

Cán sự

Bậc 1

2,1

3.780.000

4.914.000

Bậc 2

2,41

4.338.000

5.639.400

Bậc 3

2,72

4.896.000

6.364.800

Bậc 4

3,03

5.454.000

7.090.200

Bậc 5

3,34

6.012.000

7.815.600

Bậc 6

3,65

6.570.000

8.541.000

Bậc 7

3,96

7.128.000

9.266.400

Bậc 8

4,27

7.686.000

9.991.800

Bậc 9

4,58

8.244.000

10.717.200

Bậc 10

4,89

8.802.000

11.442.600

Nhân viên

Bậc 1

1,86

3.348.000

4.352.400

Bậc 2

2,06

3.708.000

4.820.400

Bậc 3

2,26

4.068.000

5.288.400

Bậc 4

2,46

4.428.000

5.756.400

Bậc 5

2,66

4.788.000

6.224.400

Bậc 6

2,86

5.148.000

6.692.400

Bậc 7

3,06

5.508.000

7.160.400

Bậc 8

3,26

5.868.000

7.628.400

Bậc 9

3,46

6.228.000

8.096.400

Bậc 10

3,66

6.588.000

8.564.400

Bậc 11

3,86

6.948.000

9.032.400

Bậc 12

4,06

7.308.000

9.500.400

Bảng hệ số lương trên đây căn cứ theo Bảng 2 - Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ với cán bộ, công chức trong cơ quan Nhà nước ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP của Chính phủ (theo Điều 14 của Thông tư 02/2021/TT-BNV). Theo đó, các ngạch công chức chuyên ngành hành chính được xếp lương theo loại và nhóm sau:

  • Ngạch chuyên viên cao cấp: Áp dụng lương công chức loại A3, nhóm A3.1 từ hệ số lương 6,2 - 8,0.
  • Ngạch chuyên viên chính: Áp dụng lương công chức loại A2, nhóm A2.1 từ hệ số lương 4,4 - 6,78.
  • Ngạch chuyên viên: Áp dụng lương công chức loại A1 từ hệ số lương 2,34 - 4,98.
  • Ngạch cán sự: Áp dụng lương công chức loại A0 từ hệ số lương 2,1 - 4,89.
  • Ngạch nhân viên: Áp dụng lương công chức loại B từ hệ số lương 1,86 - 4,06.

Lưu ý: Riêng công chức ngạch nhân viên làm nhiệm vụ lái xe cơ quan không có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên thì áp dụng lương nhân viên thừa hành, phục vụ nêu tại Bảng 4 ban hành kèm Nghị định số 204/2004/NĐ-CP.

3. Chức danh, mã số ngạch công chức chuyên ngành hành chính được quy định thế nào?

Căn cứ Điều 3 Thông tư 02/2021/TT-BNV, chức danh, mã số ngạch công chức chuyên ngành hành chính được quy định như sau:

Chuyên viên cao cấp

Mã số: 01.001

Chuyên viên chính

Mã số: 01.002

Chuyên viên

Mã số: 01.003

Cán sự

Mã số: 01.004

Nhân viên

Mã số: 01.005

Chức danh, mã số ngạch công chức chuyên ngành hành chính được quy định thế nào?
Chức danh, mã số ngạch công chức chuyên ngành hành chính được quy định thế nào?

4. Các câu hỏi thường gặp

4.1. Ngạch chuyên viên cao cấp được xếp lương công chức loại nào, nhóm nào, và hệ số lương ra sao?

Áp dụng lương công chức loại A3, nhóm A3.1, với hệ số lương từ 6,2 đến 8,0.

4.2. Loại A2, nhóm A2.1 áp dụng cho ngạch nào và hệ số lương là bao nhiêu?

Áp dụng cho ngạch chuyên viên chính, hệ số lương từ 4,4 đến 6,78.

4.3. Ngạch nào áp dụng lương công chức loại A1 và hệ số lương bao nhiêu?

Ngạch chuyên viên, hệ số lương từ 2,34 đến 4,98.

4.4. Lương công chức loại A0 với hệ số lương từ 2,1 đến 4,89 áp dụng cho ngạch nào?

Áp dụng cho ngạch cán sự.

4.5. Ngạch nhân viên được xếp lương công chức loại nào và hệ số lương ra sao?

Áp dụng lương công chức loại B, với hệ số lương từ 1,86 đến 4,06.