Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Lesson 3 (trang 68, 69) - Global Success

Lời giải bài tập Unit 20: At summer camp lớp 4 Lesson 3 (trang 68, 69) trong Unit 20: At summer camp Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20: At summer camp.

1 349 31/12/2023


Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Lesson 3 (trang 68, 69) - Global Success

1 (trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Lesson 3 (trang 68, 69) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

2 (trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Lesson 3 (trang 68, 69) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. b

2. c

Nội dung bài nghe:

1. We email our grandparents at the weekend.

2. Linh and Nam visit their friends on Sundays.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta gửi email cho ông bà vào cuối tuần.

2. Linh và Nam đi thăm bạn bè vào ngày chủ nhật.

3 (trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s chant. (Hãy đọc theo.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Lesson 3 (trang 68, 69) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Thăm, thăm, thăm

Ông bà, ông bà.

Hãy đến thăm ông bà của chúng ta.

Hãy đến thăm ông bà của chúng ta vào mùa hè.

Thư điện tử, thư điện tử, thư điện tử.

Bạn bè, bạn bè, bạn bè.

Hãy gửi thư điện tử cho bạn bè của chúng ta.

Hãy gửi thư điện từ cho bạn bè của chúng ta vào cuối tuần.

4 (trang 69 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and tick True or False. (Nghe và tích vào True hoặc False.)

My name is Minh. Today is Sunday. My friends and I are at the campsite. Mai is telling a story. Ben and Bill are playing card games. Mary and Lucy are singing songs and dancing around the campfire. Some other friends are playing tug of war. I am taking a photo. We are having a lot of fun.

Hướng dẫn dịch:

Tôi tên Minh. Hôm nay là chủ nhật. Bạn bè của tôi và tôi đang ở khu cắm trại. Mai đang kể chuyện. Ben và Bill đang chơi bài. Mary và Lucy đang hát những bài hát và nhảy múa quanh lửa trại. Một số bạn khác đang chơi kéo co. Tôi đang chụp ảnh. Chúng tôi đang rất vui.

1. Minh and his friends are at the campsite.

2. Mary and Lucy are playing card games.

3. Some friends are playing tug of war.

4. Minh is taking a photo.

Hướng dẫn dịch:

1. Minh và các bạn đang ở khu cắm trại.

2. Mary và Lucy đang chơi bài.

3. Một số bạn đang chơi kéo co.

4. Minh đang chụp ảnh.

Đáp án:

1. T

2. F

3. T

4. T

5 (trang 69 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write (Hãy viết)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Lesson 3 (trang 68, 69) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

Today is Sunday. We are at the campsite. Teacher is telling a story with the girls. Some girls are singing songs. The boys are playing soccer. I am taking a photo.

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là chủ nhật. Chúng tôi đang ở khu cắm trại. Giáo viên đang kể một câu chuyện với các cô gái. Một số cô gái đang hát những bài hát. Các chàng trai đang chơi bóng đá. Tôi đang chụp ảnh.

6 (trang 69 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Project. (Dự án.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Lesson 3 (trang 68, 69) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Global Success hay, chi tiết khác:

Unit 20 Lesson 1 (trang 64, 65)

Unit 20 Lesson 2 (trang 66, 67)

1 349 31/12/2023