Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 3 (trang 44, 45) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 16: Weather lớp 4 Lesson 3 (trang 44, 45) trong Unit 16: Weather Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Weather.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 3 (trang 44, 45) - Global Success
1 (trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Bài nghe:
2 (trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn)
Bài nghe:
Đáp án:
1. c |
2. a |
Nội dung bài nghe:
1. It’s rainy in Ho Chi Minh City.
2. I like sunny weather.
Hướng dẫn dịch:
1. Ở Thành phố Hồ Chí Minh đang mưa.
2. Tôi thích thời tiết nắng.
3 (trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s chant. (Hãy đọc theo.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Nắng, nắng, nắng.
Tôi thích những ngày nắng.
Nhiều mây, nhiều mây, nhiều mây.
Tôi không thích những ngày nhiều mây.
Gió, gió, gió.
Tôi thích những ngày có gió.
Mưa, mưa, mưa.
Tôi không thích những ngày mưa.
4 (trang 45 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)
It was rainy yesterday. We were at home. It is sunny today. We are at the shopping centre. Kate is at the bookshop. She wants some books. Jim is at the food stall. He wants some chicken. I am at the bakery. I want some bread. We have a happy shopping day.
Hướng dẫn dịch:
Hôm qua trời mưa. Chúng tôi đã ở nhà. Hôm nay trời nắng. Chúng tôi đang ở trung tâm mua sắm. Kate đang ở hiệu sách. Cô ấy muốn mua một vài cuốn sách. Jim đang ở gian hàng thực phẩm. Anh ấy muốn một ít gà. Tôi đang ở tiệm bánh. Tôi muốn một vài bánh mỳ. Chúng tôi có một ngày mua sắm vui vẻ.
Đáp án:
1. c |
2. c |
3. a |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm qua trời mưa.
2. Hôm nay trời nắng.
3. Kate đang ở hiệu sách.
4. Jim đang ở gian hàng thực phẩm.
5 (trang 45 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)
Gợi ý:
My family go shopping.
The weather is sunny today. My family want to go to the supermarket. My mother wants clothes. She is at the clothes shop. My father wants some food. He is at food stall. I want some books. I am at the bookshop. My brother wants some toys. He is at the toy store.
Hướng dẫn dịch:
Gia đình tôi đi mua sắm
Hôm nay trời nắng. Gia đình tôi muốn đi siêu thị. Mẹ tôi muốn quần áo. Bà ấy đang ở cửa hàng quần áo. Bố tôi muốn một ít thức ăn. Ông ấy đang ở gian hàng thực phẩm. Tôi muốn một vài cuốn sách. Tôi đang ở hiệu sách. Em trai tôi muốn vài món đồ chơi. Em ấy đang ở cửa hàng đồ chơi.
6 (trang 45 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Project. (Dự án.)
(Học sinh thực hành trên lớp)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Global Success hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác: