Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Time and daily routines - Global Success
Lời giải bài tập Unit 2: Time and daily routines sách Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Time and daily routines.
Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Time and daily routines - Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17) - Global Success
1 (trang 16 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
a.
- Mấy giờ rồi?
- Bây giờ là 8 giờ 30 phút.
- Hãy giải lao.
b.
- Mấy giờ rồi?
- Bây giờ là 3 giờ 15 phút. Hãy vào phòng học thôi.
2 (trang 16 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Gợi ý:
a. What time is it? – It’s six o’clock.
b. What time is it? – It’s six fifteen.
c. What time is it? – It’s six thirty.
d. What time is it? – It’s six forty-five.
Hướng dẫn dịch:
a. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là sáu giờ.
b. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là sáu giờ mười lăm.
c. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là sáu giờ ba mươi.
d. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là sáu giờ bốn lăm.
3 (trang 16 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)
Gợi ý:
1. What time is it? – It’s seven o’clock.
2. What time is it? – It’s eight fifteen.
3. What time is it? – It’s two thirty.
4. What time is it? – It’s four forty-five.
Hướng dẫn dịch:
1. Mấy giờ rồi? - Bây giờ là bảy giờ.
2. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là tám giờ mười lăm.
3. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là hai giờ ba mươi.
4. Mấy giờ rồi? - Đó là bốn giờ bốn mươi lăm.
4 (trang 17 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick (Nghe và tích)
Bài nghe:
(đang cập nhật nội dung)
5 (trang 17 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nghe, hoàn thành và đọc)
Gợi ý:
1. What time is it? – It’s ten o’clock.
2. What time is it? – It’s one fifteen.
3. What time is it? – It’s three thirty.
4. What time is it? – It’s four forty-five.
Hướng dẫn dịch:
1. Mấy giờ rồi? - Bây giờ là mười giờ.
2. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là một giờ mười lăm.
3. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là ba giờ ba mươi.
4. Mấy giờ rồi? - Đó là bốn giờ bốn mươi lăm.
6 (trang 17 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s play (Hãy chơi)
Hướng dẫn chơi:
- Một học sinh nói số giờ.
- Học sinh còn lại lựa chọn đáp án tương ứng số giờ đó.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 (trang 18, 19) - Global Success
1 (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
a.
- Cậu ngủ dậy lúc mấy giờ?
- Tớ ngủ dậy lúc 6 giờ. Còn cậu?
- Lúc 5 giờ 45.
b.
- Cậu ăn sáng lúc mấy giờ?
- Lúc 6 giờ 15.
2 (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Gợi ý:
a. What time do you get up? – I get up at five o’clock.
b. What time do you have breakfast? – I have breakfast at six fifteen.
c. What time do you go to school? – I go to school at one fiften.
d. What time do you go to bed? – I go to bed at nine o’clock.
Hướng dẫn dịch:
a. Bạn dậy lúc mấy giờ? – Mình dậy lúc năm giờ.
b. Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? – Mình ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm.
c. Thời gian nào bạn đi học? – Mình đi học lúc một giờ mười lăm.
d. Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? – Mình đi ngủ lúc chín giờ.
3 (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)
(Học sinh tự thực hành)
4 (trang 19 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and number (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
(đang cập nhật nội dung)
5 (trang 19 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Gợi ý:
1. What time do you get up? – I get up at six o’clock.
2. What time do you have breakfast? – I have breakfast at six thirty.
3. What time do you go to school? – I go to school at six forty-five.
4. What time do you go to bed? – I go to bed at nine fifteen.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn thức dậy lúc mấy giờ? – Mình dậy lúc sáu giờ.
2. Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? – Mình ăn sáng lúc sáu giờ ba mươi.
3. Bạn đi học lúc mấy giờ? – Mình đi học lúc sáu giờ bốn mươi lăm.
4. Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? – Mình đi ngủ lúc chín giờ mười lăm.
6 (trang 19 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Bạn dậy lúc mấy giờ?
Mình thức dậy lúc sáu giờ.
Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?
Mình ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm.
Thời gian nào bạn đi học?
Mình đi học lúc sáu giờ ba mươi.
Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
Mình đi ngủ lúc chín giờ bốn lăm.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 (trang 20, 21) - Global Success
1 (trang 20 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
(Học sinh thực hành trên lớp)
2 (trang 20 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)
Bài nghe:
(đang cập nhật nội dung)
3 (trang 20 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s chant (Hãy hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Dậy, dậy.
Mình thức dậy lúc sáu giờ.
Mình thức dậy lúc sáu giờ.
Đi ngủ, đi ngủ.
Mình đi ngủ lúc chín giờ mười lăm.
Mình đi ngủ lúc chín giờ mười lăm.
4 (trang 21 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and match (Đọc và nối)
My name is Linh. I get up at six o'clock. I wash my face and clean my teeth. Then I have breakfast at six fifteen. I go to school at seven o'clock. I have lunch at school. I have dinner at home at seven thirty. I do my homework and go to bed at nine forty-five.
Hướng dẫn dịch:
Tớ tên là Linh. Tớ thức dậy lúc sáu giờ. Tớ rửa mặt và đánh răng. Sau đó tớ ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm. Tớ đi học lúc 7 giờ. Tớ có bữa ăn trưa tại trường. Tớ ăn tối ở nhà lúc bảy giờ ba mươi. Tớ làm bài tập về nhà và đi ngủ lúc chín giờ bốn lăm.
Đáp án:
1. d |
2. c |
3. b |
4. a |
Giải thích:
1. Thông tin: I get up at six o'clock.
2. Thông tin: I go to school at seven o'clock.
3. Thông tin: I have dinner at home at seven thirty.
4. Thông tin: I do my homework and go to bed at nine forty-five.
5 (trang 21 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write (Hãy viết)
Gợi ý:
Hi. My name is Hien. I get up at six o'clock. I have breakfast at six thirty. I go to school at seven o'clock. What about you? What time do you go to school?
Hướng dẫn dịch:
Chào. Tớ tên là Hiền. Tớ thức dậy lúc sáu giờ. Tớ ăn sáng lúc sáu giờ ba mươi. Tớ đi học lúc 7 giờ. Thế còn cậu? Cậu đi học lúc mấy giờ?
6 (trang 21 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Project (Dự án)
(Học sinh thực hành trên lớp)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 11 sách Friends Global hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác: