Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 Lesson 3 (trang 34, 35) - Global Success

Lời giải bài tập Unit 15: My family’s weekends lớp 4 Lesson 3 (trang 34, 35) trong Unit 15: My family’s weekends Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 15: My family’s weekends.

1 353 30/12/2023


Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 Lesson 3 (trang 34, 35) - Global Success

1 (trang 34 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 Lesson 3 (trang 34, 35) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

2 (trang 34 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 Lesson 3 (trang 34, 35) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. c

2. b

Nội dung bài nghe:

1. I go to the shopping centre on Saturdays.

2. They watch television on Sundays.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đến trung tâm mua sắm vào thứ bảy.

2. Họ xem tivi vào Chủ nhật.

3 (trang 34 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s chant. (Hãy hát theo.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 Lesson 3 (trang 34, 35) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Bạn đi đâu vào thứ bảy?

Tôi đi đến rạp chiếu phim.

Cha của bạn đi đâu vào thứ bảy?

Anh ấy đi đến trung tâm thể thao.

Bạn làm gì vào ngày chủ nhật?

Tôi xem TV ở nhà.

Mẹ bạn làm gì vào chủ nhật?

Bà ấy đi mua sắm với em gái tôi.

4 (trang 35 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and tick True or False. (Đọc và tích True hoặc False.)

Today is Sunday. Ben and his family do a lot of things. His father goes to the sports centre. He plays tennis. His mother goes to the shopping centre. His sister goes to the cinema. Ben stays at home. He watches TV. In the evening, they have a nice meal together.

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là chủ nhật. Ben và gia đình anh ấy làm rất nhiều thứ. Cha anh đi đến trung tâm thể thao. Anh ấy chơi tennis. Mẹ anh đi đến trung tâm mua sắm. Em gái anh ấy đi xem phim. Ben ở nhà. Anh ấy xem tivi. Vào buổi tối, họ có một bữa ăn ngon cùng nhau.

1. Ben and his family do a lot of things.

2. His father plays table tennis.

3. His mother goes shopping.

4. His sister watches a film at the cinema.

Hướng dẫn dịch:

1. Ben và gia đình anh ấy làm rất nhiều việc.

2. Bố anh ấy chơi bóng bàn.

3. Mẹ anh ấy đi mua sắm.

4. Em gái anh ấy xem phim ở rạp.

Đáp án:

1. T

2. F

3. T

4. T

5 (trang 35 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 Lesson 3 (trang 34, 35) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

Mai and her family do a lot of things at the weekend. On Saturdays, her father goes to the sports centre. Her mother goes to the supermarket. Her brother goes to the zoo. Mai does her homework at home. On Sundays, her family has dinner together.

Hướng dẫn dịch:

Mai và gia đình cô ấy làm rất nhiều việc vào cuối tuần. Vào các ngày thứ Bảy, bố cô ấy đến trung tâm thể thao. Mẹ cô đi siêu thị. Anh trai cô đi đến sở thú. Mai làm bài tập ở nhà. Vào chủ nhật, gia đình cô ăn tối cùng nhau.

6 (trang 35 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Project. (Dự án.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 Lesson 3 (trang 34, 35) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Global Success hay, chi tiết khác:

Unit 15 Lesson 1 (trang 30, 31)

Unit 15 Lesson 2 (trang 32, 33)

1 353 30/12/2023