Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Lesson 1 (trang 24, 25) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 14: Daily activities lớp 4 Lesson 1 (trang 24, 25) trong Unit 14: Daily activities Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: Daily activities.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Lesson 1 (trang 24, 25) - Global Success
1 (trang 24 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
a.
- Sở thích của bạn là gì, Mai?
- Tôi thích xem ti vi.
b.
- Bạn xem ti vi khi nào?
- Tôi xem ti vi vào buổi tối.
2 (trang 24 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Gợi ý:
a. When do you watch TV? - I watch TV in the morning.
b. When do you watch TV? - I watch TV at noon.
c. When do you watch TV? - I watch TV in the afternoon.
d. When do you watch TV? - I watch TV in the evening.
Hướng dẫn dịch:
a. Khi nào bạn xem truyền hình? - Tôi xem TV vào buổi sáng.
b. Khi nào bạn xem truyền hình? - Tôi xem TV vào buổi trưa.
c. Khi nào bạn xem truyền hình? - Tôi xem TV vào buổi chiều.
d. Khi nào bạn xem truyền hình? - Tôi xem tivi vào buổi tối.
3 (trang 24 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk. (Hãy nói)
Gợi ý:
- When do you watch TV?
- I watch TV at noon.
Hướng dẫn dịch:
- Khi nào bạn xem truyền hình?
- Tôi xem TV vào buổi trưa.
4 (trang 25 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick or cross. (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. X |
2. V |
3. X |
4. X |
Nội dung bài nghe:
1. A: When do you watch TV?
B: In the evening.
2. A: When do you read books?
B: In the afternoon.
3. A: When do you watch TV?
B: At noon.
4. A: When do you read books?
B: In the morning.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Khi nào bạn xem TV?
B: Vào buổi tối.
2. A: Bạn đọc sách khi nào?
B: Vào buổi chiều.
3. A: Khi nào bạn xem TV?
B: Vào buổi trưa.
4. A: Khi nào bạn đọc sách?
B: Vào buổi sáng.
5 (trang 25 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1. A: When do you watch TV? - B: In the evening.
2. A: When do you do housework? - B: In the afternoon.
3. A: When do you listen to music? - B: At noon.
4. A: When do you read books? - B: In the morning.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Khi nào bạn xem TV? - B: Vào buổi tối.
2. A: Khi nào bạn làm việc nhà? - B: Vào buổi chiều.
3. A: Bạn nghe nhạc khi nào? - B: Vào buổi trưa.
4. A: Khi nào bạn đọc sách? - B: Vào buổi sáng.
6 (trang 25 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Khi nào bạn xem TV và đọc sách?
Khi nào bạn xem truyền hình?
Tôi xem TV vào buổi chiều.
Bạn đọc sách khi nào?
Tôi đọc sách vào buổi tối.
Khi nào bạn xem truyền hình?
Tôi xem TV vào buổi trưa.
Bạn đọc sách khi nào?
Tôi đọc sách vào buổi sáng.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Global Success hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác: