Tiếng Anh 7 Unit 9 Review trang 108, 109 - ilearn Smart World
Lời giải bài tập Unit 9 lớp 7 Review trang 108, 109 trong Unit 9: English in the world Tiếng Anh 7 ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 9.
Tiếng Anh 7 Unit 9 Review trang 108,109 - ilearn Smart World
Listening
(trang 108 SGK tiếng Anh 7) You will hear Anna talking to her friend, Jamie, about her trip to the UK. Where's she going to visit on each day? For each question, write a letter (A – H) next to each day. You will hear the CD2 conversation twice (Bạn sẽ nghe Anna nói với bạn của cô ấy, Jamie, về chuyến đi của cô ấy đến Vương quốc Anh. Cô ấy sẽ đến thăm nơi nào vào mỗi ngày? Đối với mỗi câu hỏi, hãy viết một chữ cái (A - H) bên cạnh mỗi ngày. Bạn sẽ nghe đoạn hội thoại CD2 hai lần)
Lời giải:
1. A |
2. C |
3. E |
4. G |
5. F |
Nội dung bài nghe:
Jamie: You're going to the UK next week, right?
Anna: Yes.
Jamie: Where are you going to visit?
Anna: On Monday, we're going to visit Big Ben and Buckingham Palace.
Jamie: Cool.
Anna: Then, we're going to visit the Tower of London and some museums on Tuesday.
Jamie: I heard that many ghosts are still in the tower.
Anna: I hope we don't meet any!
Jamie: Haha.
Anna: Then on Wednesday, we're going to the University of Oxford.
Jamie: Nice.
Anna: Then, we're going to Cotswold Wildlife Park on Thursday.
Jamie: That should be fun.
Anna: On Friday morning, we are flying to Scotland!
Jamie: What are you going to do?
Anna: We will explore the Old Town in Edinburgh on Friday.
Jamie: Are you going to visit Edinburgh Castle?
Anna: Of course!
Jamie: Is that the last day of your trip?
Anna: No, Saturday is the last day and we're going to climb Arthur's Seat.
Jamie: Sounds fantastic!
Anna: I know, I can't wait!
Hướng dẫn dịch:
Jamie: Bạn sẽ đến Vương quốc Anh vào tuần tới, phải không?
Anna: Vâng.
Jamie: Bạn định đi thăm ở đâu?
Anna: Vào thứ Hai, chúng ta sẽ đến thăm Big Ben và Cung điện Buckingham.
Jamie: Tuyệt.
Anna: Sau đó, chúng ta sẽ đi thăm Tháp Luân Đôn và một số viện bảo tàng vào thứ Ba.
Jamie: Tôi nghe nói rằng nhiều hồn ma vẫn còn ở trong tháp.
Anna: Tôi hy vọng chúng ta không gặp nhau!
Jamie: Haha.
Anna: Sau đó, vào thứ Tư, chúng tôi sẽ đến Đại học Oxford.
Jamie: Tốt.
Anna: Sau đó, chúng ta sẽ đến Công viên Động vật Hoang dã Cotswold vào thứ Năm.
Jamie: Điều đó sẽ rất vui.
Anna: Vào sáng thứ Sáu, chúng tôi sẽ bay đến Scotland!
Jamie: Bạn định làm gì?
Anna: Chúng ta sẽ khám phá Phố Cổ ở Edinburgh vào thứ Sáu.
Jamie: Bạn có định đến thăm Lâu đài Edinburgh không?
Anna: Tất nhiên!
Jamie: Đó có phải là ngày cuối cùng trong chuyến đi của bạn không?
Anna: Không, thứ Bảy là ngày cuối cùng và chúng ta sẽ leo lên Ghế của Arthur.
Jamie: Nghe thật tuyệt!
Anna: Tôi biết, tôi không thể đợi!
Reading
(trang 108 SGK tiếng Anh 7) Read about the three people. Choose the correct answer (A, B, or C). (Đọc đoạn văn về 3 người. Chọn đáp án đúng (A, B hoặc C).)
Hướng dẫn dịch:
A. Tên tôi là Maria. Gia đình tôi đã đến thành phố New York vào mùa hè. Chúng tôi đã đi tham quan và thấy nhiều tòa nhà lịch sử, chẳng hạn như Tòa nhà Flatiron và Tòa nhà Empire State.
Chúng tôi cũng đi phà để xem Tượng Nữ thần Tự do. Tôi đã mua một số chìa khóa Empire State làm quà lưu niệm cho bạn bè của tôi.
B. Chào bạn! Tôi là David. Chúng tôi đã đến Úc. Thời tiết ở đó rất nóng, chúng tôi phải mua thêm kem chống nắng khi ở đó. Chúng tôi đã lướt sóng và lặn với ống thở rất nhiều! Sau đó, chúng tôi bay đến Melbourne và đi tham quan và thực hiện một tour du lịch ẩm thực. Tất cả các món ăn là tuyệt vời!
C. Tên tôi là Kathy. Gia đình tôi đã đến Ireland. Chúng tôi đã đi du lịch. về phía tây nam của Ireland và tham quan nhiều địa điểm đẹp. Nơi yêu thích của tôi là Vách đá Moher. Chúng tôi đi dọc theo các vách đá và thấy nhiều loài chim biển. Đó là một điều tuyệt vời!
Câu hỏi:
1. Who spent lots of time in the sea?
2. Who bought things that look like a famous building?
3. Who saw some wildlife?
4. Who went to a sunny place?
5. Who ate lots of tasty food?
Lời giải:
1. B |
2. A |
3. C |
4. B |
5. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Ai đã dành nhiều thời gian ở biển?
2. Ai đã mua những thứ trông giống như một tòa nhà nổi tiếng?
3. Ai đã nhìn thấy một số động vật hoang dã?
4. Ai đã đến nơi đầy nắng?
5. Ai đã ăn nhiều thức ăn ngon?
Vocabulary
(trang 109 SGK tiếng Anh 7) Fill in the blanks with the words from the box. (Điền vào chỗ trống với từ trong hộp.)
1. Our trip to New Zealand was great We took so many …
2. We went to the airport very early because our … was at 6 a.m.
3. There are many … buildings in Vienna. The oldest one is more than one thousand years old.
4. My brother forgot his … so I had to pay for him.
5. We normally watch baseball games on TV, but it's my sister's birthday, so we're going to the … on Saturday!
6. I like to decorate my room with the … I bought from my trips. I have a doll from Japan, a small statue from Cambodia, and some paintings from Malaysia.
7. Our … was great. She was very friendly and helpful. She told us a lot about the history of the town.
8. We went … and then spent a few days by the sea.
Lời giải:
1. photos |
2. flight |
3. historic |
4. wallet |
5. stadium |
6. souvenirs |
7. tour guide |
8. sightseeing |
Hướng dẫn dịch:
1. Chuyến đi của chúng tôi đến New Zealand thật tuyệt. Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh.
2. Chúng tôi đến sân bay rất sớm vì chuyến bay của chúng tôi lúc 6 giờ sáng.
3. Có rất nhiều tòa nhà lịch sử ở Vienna. Ngôi cổ nhất có tuổi đời hơn một nghìn năm.
4. Anh trai tôi quên ví nên tôi phải trả tiền cho anh ấy.
5. Chúng tôi thường xem các trận đấu bóng chày trên TV, nhưng đó là sinh nhật của em gái tôi, vì vậy chúng tôi sẽ đến sân vận động vào thứ bảy!
6. Tôi thích trang trí phòng của mình bằng những món quà lưu niệm mà tôi mua được từ những chuyến đi. Tôi có một con búp bê từ Nhật Bản, một bức tượng nhỏ từ Campuchia, và một số bức tranh từ Malaysia.
7. Hướng dẫn viên của chúng tôi rất tuyệt. Cô ấy rất thân thiện và hữu ích. Cô ấy kể cho chúng tôi nghe rất nhiều về lịch sử của thị trấn.
8. Chúng tôi đã đi tham quan và sau đó dành một vài ngày bên biển.
Grammar
a (trang 109 SGK tiếng Anh 7) Fill in the blanks using the or Ø (zero article). (Điền từ vào chỗ trống với “the” hoặc “Ø”.)
1. … Wellington is the capital city of New Zealand.
2. Many great painters were born in … Netherlands.
3. There are lots of shops on … Grafton Street.
4. We visited … Central Park yesterday.
5. We went to … American Museum of Natural History.
6. We rented a house by … Lake Michigan.
Lời giải:
1. Ø |
2. the |
3. Ø |
4. Ø |
5. the |
6. Ø |
Hướng dẫn dịch:
1. Wellington là thành phố thủ đô của New Zealand.
2. Nhiều họa sĩ lớn được sinh ra ở Hà Lan.
3. Có rất nhiều cửa hàng trên đường Grafton.
4. Hôm qua chúng tôi đã đến thăm Công viên Trung tâm.
5. Chúng tôi đã đến Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Hoa Kỳ.
6. Chúng tôi thuê một ngôi nhà bên hồ Michigan.
b (trang 109 SGK tiếng Anh 7) Write sentences in the Past Simple using the prompts. (Viết câu với thì quá khứ đơn sử dụng gợi ý.)
1. you/ visit/ Empire State Building?
2. we /take/ flight/ Boston/ the next day
3. I/ buy/ lots of new clothes
4. she/ not have/ swimsuit
5. he/ lose/ his ticket
6. they/ eat/ famous restaurant
Lời giải:
1. Did you visit the Empire State Building?
2. We took a flight to Boston the next day.
3. I bought lots of new clothes.
4. She didn't have a swimsuit.
5. He lost his ticket.
6. They ate at a famous restaurant.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đã đến thăm Tòa nhà Empire State?
2. Chúng tôi đáp chuyến bay đến Boston vào ngày hôm sau.
3. Tôi đã mua rất nhiều quần áo mới.
4. Cô ấy không có áo tắm.
5. Anh ấy bị mất vé.
6. Họ đã ăn ở một nhà hàng nổi tiếng.
Pronunciation
a (trang 109 SGK tiếng Anh 7) Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại)
Lời giải:
1. A |
2. B |
3. D |
b (trang 109 SGK tiếng Anh 7) Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
Lời giải:
4. C |
5. B |
6. D |
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách ilearn Smart World hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Toán 7 – Cánh diều
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất)– Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 7 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải VBT Ngữ văn lớp 7 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 7 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa lí 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 7 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Cánh Diều