Tiếng Anh 7 Unit 3 Lesson 2 trang 23, 24, 25 - ilearn Smart World
Lời giải bài tập Unit 3 lớp 7 Lesson 2 trang 23, 24, 25 trong Unit 3: Music and arts Tiếng Anh 7 ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3.
Tiếng Anh 7 Unit 3 Lesson 2 trang 23, 24, 25 - ilearn Smart World
New words
a (trang 23 SGK tiếng Anh 7) Match the words and phrases with the pictures. Listen and repeat. (Nối các từ và cụm từ với hình ảnh. Nghe và lặp lại.)
Lời giải:
1. blues |
2. reggae |
3. electronic |
4. RnB |
5. folk (music) |
6. heavy metal |
Hướng dẫn dịch:
1. nhạc blues - loại nhạc chậm và buồn. Nó bắt nguồn như những bài hát dân gian của người Mỹ gốc Phi.
2. nhạc reggae - một loại nhạc vui vẻ. Nó xuất xứ từ Jamaica những năm 1960.
3. nhạc điện tử - loại nhạc làm trên máy tính. Nhạc này có thể được làm nhiều phong cách khác nhau như nhảy.
4. nhạc RnB - loại nhạc kết hợp giữa nhạc blues và nhạc jazz. Nhạc này rất phổ biến.
5. nhạc dân ca - nhạc truyền thống của một quốc gia hau một nhóm người.
6. nhạc heavy metal - nhạc rock với nhịp điệu mạnh, được chơi với âm thanh lớn trên ghi-ta điện.
b (trang 23 SGK tiếng Anh 7) In pairs: Ask and answer about each type of music. Do you like any of them? (Theo cặp: Hỏi và trả lời về các loại nhạc. Bạn có thích loại nhạc nào trong số đó không?)
Listening
a (trang 23 SGK tiếng Anh 7) Listen to three friends talking about a music event. Where are they? (Nghe 3 người bạn nói chuyện về 1 sự kiện âm nhạc. Họ đang ở đâu?)
Lời giải:
2
Nội dung bài nghe:
Jack: Hey Mary and Tom. Do you guys want to go to the music festival this weekend?
Mary: Sure, who should we see?
Jack: What about B. J. Jones?
Mary: Hmm, blues is OK, but I prefer reggae.
Jack: What about Marlon Ellis? He's a reggae singer.
Mary: Oh yeah, he's great. When's his show?
Jack: It's at 5p.m. on Saturday.
Mary: Tom, can you make it on Saturday?
Tom: I'm busy then. What about on Sunday?
Jack: You want to listen to folk music?
Tom: Hmm...I prefer rock to folk music.
Jack: The rock band is on Saturday, too!
Tom: Who's playing on Sunday?
Jack: What about Big Cheeze?
Tom: I don't like hip hop. I prefer RnB.
Jack: OK. What about Melody Sol? She's an RnB singer.
Tom: When's her show?
Jack: It's at 3p.m. on Sunday.
Tom: I'm free then! How about you, Mary?
Mary: Sure.
Tom: Hey, lunch break is over. It's time to get back to class.
Jack: See you guys on Sunday.
Hướng dẫn dịch:
Jack: Này Mary và Tom. Cuối tuần này có bạn nào muốn đi lễ hội âm nhạc không?
Mary: Chắc chắn rồi, chúng ta nên gặp ai?
Jack: Còn B. J. Jones thì sao?
Mary: Hmm, blues thì được, nhưng tôi thích reggae hơn.
Jack: Còn Marlon Ellis thì sao? Anh ấy là một ca sĩ nhạc reggae.
Mary: Ồ đúng rồi, anh ấy rất tuyệt. Khi nào thì chương trình của anh ấy?
Jack: Lúc đó là 5 giờ chiều. vào thứ bảy.
Mary: Tom, bạn có thể đến được vào thứ Bảy không?
Tom: Vậy thì tôi đang bận. Chủ nhật thì sao?
Jack: Bạn muốn nghe nhạc dân gian?
Tom: Hmm ... Tôi thích nhạc rock hơn nhạc dân gian.
Jack: Ban nhạc rock cũng vào thứ Bảy!
Tom: Ai sẽ chơi vào Chủ nhật?
Jack: Còn Big Cheeze thì sao?
Tom: Tôi không thích hip hop. Tôi thích RnB hơn.
Jack: Được rồi. Còn Melody Sol thì sao? Cô ấy là một ca sĩ RnB.
Tom: Khi nào thì chương trình của cô ấy?
Jack: Lúc 3 giờ chiều. vào ngày Chủ nhật.
Tom: Vậy thì tôi rảnh! Còn bạn thì sao, Mary?
Mary: Chắc chắn rồi.
Tom: Này, giờ nghỉ trưa kết thúc. Đã đến lúc trở lại lớp học.
Jack: Hẹn gặp lại các bạn vào Chủ nhật.
b (trang 23 SGK tiếng Anh 7) Now, listen and answer the questions. (Bây giờ, nghe và trả lời câu hỏi)
1. What kind of music does B. J. Jones play?
2. What time is Marlon Ellis' show?
3. What kind of music does Tom like?
4. What time is Melody Sol's show?
5. Which day will they meet?
Lời giải:
1. Blues. |
2. 5 p.m. |
3. Rock. |
4. 3 p.m. |
5. Sunday. |
Hướng dẫn dịch:
1. B. J. Jones chơi loại nhạc nào? - Nhạc Blues.
2. Buổi biểu diễn của Marlon Ellis diễn ra lúc mấy giờ? - 5 giờ chiều.
3. Tom thích loại nhạc nào? - Đá.
4. Buổi biểu diễn của Melody Sol diễn ra lúc mấy giờ? - 3 giờ chiều.
5. Họ sẽ gặp nhau vào ngày nào? - Chủ nhật.
c (trang 23 SGK tiếng Anh 7) In pairs: What kind of music concert would you. Which band or singer would you like to see? (Theo cặp: Bạn muốn xem buổi hòa nhạc nào. Bạn muốn xem ban nhạc hoặc ca sĩ nào?)
Grammar
a (trang 24 SGK tiếng Anh 7) Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
- Những nhạc cụ này của ai vậy?
- Đó là đàn ghi-ta của tôi, đàn piano của cô ấy và bộ trống của anh ấy.
b (trang 24 SGK tiếng Anh 7) Fill in the blanks with “in, on” or “at” and the correct possessive adjectives. (Điền vào chỗ trống với “in, on” hoặc “at” và các tính từ sở hữu chính xác.)
1. Mary and I are having a CD listening party at our (we) house on Friday night.
2. I know Tom Barley is (you) favorite reggae artist. Did you buy his new CD? He released it … March.
3. John loves going to outdoor concerts … the fall. It's … (he) favorite season.
4. Are you going to watch Jane Jackson's performance? … (she) concert is on TV … 5 p.m.
5. I love the Big Blues Traveling Band. … (they) music festival 2019 was incredible.
Lời giải:
2. your / on |
3. in / his |
4. Her / at |
5. Their / in |
Hướng dẫn dịch:
1. Mary và tôi đang tổ chức một bữa tiệc nghe CD tại nhà của chúng tôi vào tối thứ Sáu.
2. Tôi biết Tom Barley là nghệ sĩ reggae yêu thích của bạn. Bạn đã mua CD mới của anh ấy chưa? Anh ấy đã phát hành nó vào tháng Ba.
3. John rất thích đến các buổi hòa nhạc ngoài trời vào mùa thu. Đó là mùa yêu thích của anh ấy.
4. Bạn có định xem buổi biểu diễn của Jane Jackson không? Buổi biểu diễn của cô ấy được chiếu trên TV lúc 5 giờ chiều.
5. Tôi yêu Big Blues Traveling Band. Lễ hội âm nhạc của họ vào năm 2019 thật không thể tin được.
c (trang 24 SGK tiếng Anh 7) Look at the table and write the answers. (Nhìn vào bảng và viết câu trả lời.)
1. When can you watch Jane Blues' concert at night?
You can watch her concert at 8 p.m. on Friday.
2. When can you see Mike Ham and the Boys' afternoon show?
3. When can you hear Sara Fast's songs on Friday?
4. When can you see Mr. Bass Boss' late night concert?
5. When can you see The Losers' final show?
Lời giải:
1. You can watch her concert at 8 p.m. on Friday.
2. You can see their afternoon show at 3 p.m. on Saturday.
3. You can hear her songs at 10 p.m. on Friday.
4. You can see his late night concert at 11 p.m. on Saturday.
5. You can see their fnal show at 6 p.m. on Sunday.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể xem buổi hòa nhạc của Jane Blues vào ban đêm khi nào?
Bạn có thể xem buổi hòa nhạc của cô ấy lúc 8 giờ tối. vào thứ Sáu.
2. Khi nào bạn có thể xem chương trình buổi chiều của Mike Ham and the Boys?
Bạn có thể xem chương trình buổi chiều của họ lúc 3 giờ chiều. vào thứ bảy.
3. Khi nào bạn có thể nghe các bài hát của Sara Fast vào thứ Sáu?
Bạn có thể nghe các bài hát của cô ấy lúc 10 giờ tối. vào thứ Sáu.
4. Khi nào bạn có thể xem buổi hòa nhạc đêm muộn của Mr. Bass Boss?
Bạn có thể xem buổi hòa nhạc đêm muộn của anh ấy lúc 11 giờ tối. vào thứ bảy.
5. Khi nào bạn có thể xem chương trình cuối cùng của The Losers?
Bạn có thể xem buổi biểu diễn cuối cùng của họ lúc 6 giờ chiều. vào ngày Chủ nhật.
d (trang 24 SGK tiếng Anh 7) In pairs: Ask and answer using the information in the table. (Theo cặp: Hỏi và trả lời sử dụng thông tin trong bảng)
Lời giải:
A: Who do you want to see?
B: I want to see The Score band. When’s their show?
A: Their show is at 11:30 a.m. on Saturday, Oct 21.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn muốn gặp ai?
B: Tôi muốn xem ban nhạc The Score. Khi nào thì chương trình của họ?
A: Chương trình của họ vào lúc 11:30 sáng Thứ Bảy, ngày 21 tháng 10.
Pronunciation
a (trang 25 SGK tiếng Anh 7) Intonation falls at the end of statements. (Chú ý ngữ điệu xuống vào cuối câu.)
b (trang 25 SGK tiếng Anh 7) Listen to the sentences and focus on how the intonation falls. (Nghe những câu sau và tập trung vào ngữ điệu.)
I don't like reggae. I prefer blues. (Tôi không thích nhạc reggae. Tôi thích nhạc blues.)
c (trang 25 SGK tiếng Anh 7) Listen and cross out the sentence that doesn't follow the note in "a." (Nghe và gạch bỏ câu không tuân theo chú ý ở phần a.)
Lời giải:
I like pop. I don't like classical music.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích nhạc pop. Tôi không thích nhạc cổ điển.
Tôi không thích nhạc jazz. Tôi thích hip hop hơn.
d (trang 25 SGK tiếng Anh 7) Read the sentences with the falling intonation to a partner. (Đọc câu đúng ngữ điệu với một bạn.)
Practice
a (trang 25 SGK tiếng Anh 7) Practice the conversation. Swap roles and repeat. (Thực hành các cuộc đối thoại. Đổi vai và nhắc lại.)
Toby: Hey Emma and Ann, who do you want to see?
Emma: What about Red Queen? I really love blues.
Toby: Oh yeah, she's great. When's her show?
Emma: It's at 6 p.m. on Friday.
Toby: Great! How about you, Ann? Can you make it on Friday?
Ann: Oh, I'm sorry. I'm busy then. What about on Saturday?
Emma: What about Amy Swift? She's an RB singer.
Toby: Great! When's her show?
Emma: It's at 5 p.m. on Saturday.
Ann: Great!
Hướng dẫn dịch:
Toby: Này Emma và Ann, bạn muốn gặp ai?
Emma: Còn Red Queen? Tôi thực sự yêu nhạc blues.
Toby: Ồ đúng rồi, cô ấy rất tuyệt. Buổi biểu diễn của cô ấy diễn ra khi nào?
Emma: Lúc 6 giờ chiều. vào thứ Sáu.
Toby: Tuyệt vời! Còn bạn thì sao, Ann? Bạn có thể làm cho nó vào thứ sáu?
Ann: Ồ, tôi xin lỗi. Vậy thì tôi đang bận. Còn vào thứ bảy thì sao?
Emma: Còn Amy Swift thì sao? Cô ấy là một ca sĩ RB.
Toby: Tuyệt vời! Chương trình của cô ấy là khi nào?
Emma: Lúc 5 giờ chiều. vào thứ bảy.
Ann: Tuyệt vời!
b (trang 25 SGK tiếng Anh 7) Practice with your own ideas. (Luyện tập với ý tưởng của bạn.)
Speaking
IT’S SHOWTIME!
a (trang 25 SGK tiếng Anh 7) There's a music festival in your town this weekend. In threes: Ask and answer about the different music shows, then choose four artists to see. Complete the notes (Có một lễ hội âm nhạc ở thị trấn của bạn vào cuối tuần này. Trong 3 người: Hỏi và trả lời về các chương trình âm nhạc khác nhau, sau đó chọn 4 nghệ sĩ để xem. Hoàn thành các ghi chú)
b (trang 25 SGK tiếng Anh 7) Which bands or singers will you see at Festibeat? Share with the class. (Ban nhạc hay ca sĩ nào bạn sẽ xem ở lễ hội? Chia sẻ với lớp.)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách ilearn Smart World hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Toán 7 – Cánh diều
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất)– Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 7 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải VBT Ngữ văn lớp 7 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 7 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa lí 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 7 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Cánh Diều