Tiếng Anh 7 Unit 7 Lesson 1 trang 52, 53, 54 - ilearn Smart World
Lời giải bài tập Unit 7 lớp 7 Lesson 1 trang 52, 53, 54 trong Unit 7: Transportation Tiếng Anh 7 ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 7.
Tiếng Anh 7 Unit 7 Lesson 1 trang 52, 53, 54 - ilearn Smart World
New words
a (trang 52 SGK tiếng Anh 7) Match the words and phrases with the pictures. Listen and repeat. (Nối các từ và cụm từ với hình ảnh. Nghe và lặp lại.)
Lời giải:
A. 5 |
B. 7 |
C. 2 |
D. 1 |
E. 6 |
F. 4 |
G. 3 |
Hướng dẫn dịch:
1. giấy thông hành/ vé lên tàu
2. hộ chiếu
3. hải quan
4. băng chuyền hành lý
5. vali
6. ba lô
7. hành lý
b (trang 52 SGK tiếng Anh 7) In pairs: Discuss adjectives you could use for these items: suitcase, backpack, and luggage. (Theo cặp: Thảo luận những tính từ bạn có thể sử dụng với những đồ này: va-li, ba lô và hành lý.)
Listening
a (trang 52 SGK tiếng Anh 7) Listen to Jenny and Fred at the airport. What are they doing? (Nghe về Jenny và Fred ở sân bay. Họ đang làm gì?)
Lời giải:
1
Nội dung bài nghe:
Jenny: Let's get our luggage, Fred.
Fred: OK. There's mine - it's the big blue backpack.
Jenny: Can you see mine? Mine is a small purple bag.
Fred: Did you say a purple bag?
Jenny: Yes, that's right.
Fred: That's yours, Jenny, next to the black suitcase.
Jenny: Great! Hey, where are Lisa and Jake?
Fred: They're in the bathroom. We can find their luggage for them.
Jenny: OK. What luggage does Lisa have?
Fred: She has a small green backpack.
Jenny: Is this hers?
Fred: No, hers is old.
Jenny: Is that hers over there?
Fred: Yes, it is!
Jenny: What luggage does Jake have?
Fred: His is a new orange suitcase.
Jenny: This one?
Fred: That's right. OK, let's go!
Jenny: Wait, where are the passports?
Fred: Ours are in my bag. Lisa and Jake have theirs.
Jenny: Okay, let's go! I want to start on our holiday.
Fred: Yeah, I can't wait to see our hotel.
Hướng dẫn dịch:
Jenny: Lấy hành lý đi Fred.
Fred: Được rồi. Của tôi kìa - đó là chiếc ba lô lớn màu xanh lam.
Jenny: Bạn có nhìn thấy của tôi không? Của tôi là một cái túi nhỏ màu tím.
Fred: Bạn nói một chiếc túi màu tím á?
Jenny: Vâng, đúng vậy.
Fred: Của bạn đây, Jenny, bên cạnh chiếc vali màu đen.
Jenny: Tuyệt vời! Này, Lisa và Jake đâu rồi?
Fred: Họ đang ở trong phòng tắm. Chúng ta có thể tìm hành lý của họ cho họ.
Jenny: Được. Lisa có hành lý gì?
Fred: Cô ấy có một chiếc ba lô nhỏ màu xanh lá cây.
Jenny: Đây có phải của cô ấy không?
Fred: Không, cô ấy cũ rồi.
Jenny: Có phải của cô ấy ở đằng kia không?
Fred: Đúng vậy!
Jenny: Jake có hành lý gì?
Fred: Của anh ấy là một chiếc vali màu cam mới.
Jenny: Cái này à?
Fred: Đúng vậy. Được, đi thôi!
Jenny: Chờ đã, hộ chiếu ở đâu?
Fred: Của chúng ta ở trong túi của tôi. Lisa và Jake có của họ rồi.
Jenny: Được rồi, đi thôi! Tôi muốn bắt đầu ngay kỳ nghỉ của chúng ta.
Fred: Vâng, tôi nóng lòng muốn xem khách sạn của chúng ta quá.
b (trang 52 SGK tiếng Anh 7) Now, listen and fill in the blanks. (Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)
1. Jenny has a small … bag.
2. Lisa and Jake are in the …
3. Jake has a new … suitcase.
4. Jenny and Fred's … are in Fred's bag.
Lời giải:
1. purple |
2. bathroom |
3. orange |
4. passport |
Hướng dẫn dịch:
1. Jenny có một chiếc túi nhỏ màu tím.
2. Lisa và Jake đang ở trong phòng tắm.
3. Jake có một chiếc vali màu cam mới.
4. Hộ chiếu của Jenny và Fred nằm trong túi của Fred.
c (trang 52 SGK tiếng Anh 7) In pairs: What type of luggage do you like to travel with? Why? (Theo cặp: Bạn thích mang đi du lịch loại hành lý nào? Tại sao?)
Grammar
a (trang 53 SGK tiếng Anh 7) Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Hướng dẫn dịch:
- Kia là va-li của bạn phải không?
- Không. Cái của tôi là màu xanh dương đậm.
b (trang 53 SGK tiếng Anh 7) Fill in the blanks with the correct order of adjectives. (Điền chỗ trống với trật tự đúng của tính từ.)
1. He's wearing a large white T-shirt. (white/ large)
2. He wants to buy a … suitcase. (new/ orange/ large)
3. Mine is a … bag. (dark blue/ small/ new)
4. She's carrying a … backpack. (small/ brown/ old)
5. I have a … suitcase. (medium-sized/ dark red/ old)
6. Mine is the … handbag. (old/ yellow/ small)
Lời giải:
1. large white |
2. large new orange |
3. small new dark blue |
4. small old brown |
5. medium-sized old dark red |
6. small old yellow |
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy đang mặc một chiếc áo phông trắng rộng.
2. Anh ấy muốn mua một chiếc vali lớn màu cam mới.
3. Của tôi là một chiếc túi nhỏ màu xanh đậm mới.
4. Cô ấy đang mang một chiếc ba lô nhỏ màu nâu cũ.
5. Tôi có một chiếc vali cũ màu đỏ sẫm cỡ vừa.
6. Của tôi là chiếc túi xách nhỏ cũ màu vàng.
c (trang 53 SGK tiếng Anh 7) Fill in the blanks with the correct possessive pronouns to complete the conversation. (Điền vào chỗ trống với các đại từ sở hữu đúng để hoàn thành hội thoại.)
Lời giải:
1. Mine |
2. hers |
3. ours |
4. hers |
5. mine |
6. theirs |
Hướng dẫn dịch:
Ben: Cái này của bạn à?
Jill: Không. Của tôi màu nâu nhạt. Bạn có thể thấy hành lý của Jane không?
Ben: Của cô ấy có phải là chiếc ba lô màu xanh không?
Jill: Không. Cô ấy có một chiếc ba lô màu xanh đậm.
Ben: Bạn có hộ chiếu của chúng ta không?
Jill: Vâng, tôi có của chúng ta trong túi xách của tôi. Đừng lo.
Ben: Vali của em gái bạn màu gì?
Jill: Của em ấy màu cam.
Ben: Cái túi màu cam này của ai?
Jill: Nó có tên tôi trên đó, vì vậy nó của tôi.
Ben: Chiếc vali này có tên của Lisa và Jake, vì vậy nó phải là của họ.
d (trang 53 SGK tiếng Anh 7) In pairs: Ask your partner about the luggage. Use the prompts. (Theo cặp: Hỏi bạn đồng hành về hành lý sử dụng gợi ý.)
Pronunciation
a (trang 54 SGK tiếng Anh 7) Stress the first syllable for most two-syllable nouns. (Trọng âm rơi vào âm tiết số 1 cho hầu hết các danh từ 2 âm tiết.)
b (trang 54 SGK tiếng Anh 7) Listen to the words and focus on the underlined letters. (Nghe từ và chú ý từ được gạch chân.)
c (trang 54 SGK tiếng Anh 7) Listen and cross out the word that doesn't follow the note in "a." (Nghe và loại bỏ từ mà không tuân theo ghi chú phần a.)
Lời giải:
suitcase
d (trang 54 SGK tiếng Anh 7) Read the words with the stress noted in "a." to a partner. (Đọc từ với trọng âm ghi chú ở phần a cùng một bạn.)
Practice
(trang 54 SGK tiếng Anh 7) Point, ask, and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)
Lời giải:
- What luggage does Tom have?
- He has a big old blue suitcase.
- Is this his?
- Yes, it is.
Hướng dẫn dịch:
- Tom có hành lý gì?
- Anh ấy có một chiếc vali lớn màu xanh lam cũ.
- Cái này của anh ấy à?
- Vâng, đúng vậy.
Speaking
THAT’S NOT MY BAG
a (trang 54 SGK tiếng Anh 7) You're at the baggage claim collecting your friends' luggage. In pairs: Student B, p.120 File 6. Student A, ask which luggage your friends have. Point and guess. Then, number the boxes. (Bạn đang ở quầy lấy hành lý để lấy hành lý của bạn bè. Theo cặp: Học sinh B, tr.120 Tập tin 6. Học sinh A, hỏi bạn của bạn có hành trang nào. Chỉ và đoán. Sau đó, đánh số các ô.)
b (trang 54 SGK tiếng Anh 7) Swap roles and repeat. Student A, 21 File 7. Student B, ask which luggage your friends have. Point and guess. Then, number the boxes. (Đổi vai và lặp lại. Học sinh A, file 7 trang 21. Học sinh B, hỏi hành lý của bạn mình là cái nào. Chỉ và đoán. Sau đó điền số vào hộp.)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách ilearn Smart World hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Toán 7 – Cánh diều
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất)– Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 7 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải VBT Ngữ văn lớp 7 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 7 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa lí 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 7 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Cánh Diều