Tiếng Anh 7 Unit 6 Lesson 2 trang 47, 48, 49 - ilearn Smart World
Lời giải bài tập Unit 6 lớp 7 Lesson 2 trang 47, 48, 49 trong Unit 6: Education Tiếng Anh 7 ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6.
Tiếng Anh 7 Unit 6 Lesson 2 trang 47, 48, 49 - ilearn Smart World
New words
a (trang 47 SGK tiếng Anh 7) Number the pictures. Listen and repeat. (Điền số với bức tranh tương ứng. Nghe và lặp lại.)
Lời giải:
1 - A. upset (buồn phiền)
2 - C. fail (thất bại)
3 - E. pleased (hài lòng)
4 - B. disappointed (thất vọng)
5 - H. surprised (ngạc nhiên)
6 - F. delighted (vui mừng)
7 - D. annoyed (tức giận)
8 - G. pass (thi đỗ / vượt qua)
b (trang 47 SGK tiếng Anh 7) In pairs: When did you feel like the people in the pictures? (Theo cặp: Khi nào bạn cảm thấy giống với những người trong bức tranh?)
Reading
a (trang 47 SGK tiếng Anh 7) Read the letter from James to his aunt. Is James doing well in school? (Đọc thư của James gửi cho dì anh ấy. Có phải James đang học tốt ở trường?)
Lời giải:
2
Hướng dẫn dịch:
Dì Ivy thân mến,
Con chúc dì luôn khỏe mạnh. Cảm ơn dì vì chiếc áo len và thiệp mừng Giáng sinh. Màu xanh là một trong những màu sắc yêu thích của con và chú tuần lộc rất đáng yêu. Con đã mua một máy chơi game mới nhưng mẹ con không cho chơi. Mẹ luôn khó chịu vì con thi trượt. Con không làm tốt môn Toán, Tiếng Anh, Lịch Sử và Sinh học. Con khá ngạc nhiên vì con đã học rất nhiều trước khi thi. Con học 30 phút mỗi ngày trước khi chơi game. Con nghĩ con thi rớt vì bài kiểm tra năm nay khó hơn.
Một tin tốt là: Bố con vui mừng vì con thi đậu kỳ thi thể dục. Con không chắc, nhưng giáo viên có thể sẽ cho con vào đội bóng rổ.
Dì có thể bảo mẹ cho con mua máy chơi game mới được không?
Chúc một tuần vui vẻ!
James
b (trang 47 SGK tiếng Anh 7) Now, read and circle the correct answer. (Bây giờ, đọc và khoanh tròn câu trả lời đúng.)
Lời giải:
1. c |
2. b |
3. c |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Dì Ivy tặng James cái gì cho Giáng sinh? - Một chiếc áo len.
2. Mẹ anh ấy cảm thấy thế nào? - Khó chịu.
3. Tại sao James nghĩ anh ấy thi rớt bài kiểm tra? - Chúng khó.
4. Bài kiểm tra nào James thi đậu? - Thể dục.
c (trang 47 SGK tiếng Anh 7) In pairs: What subjects do you find the easiest? What do you find the most difficult? (Theo cặp: Môn học nào bạn thấy dễ nhất? Môn nào khó nhất?)
Grammar
a (trang 48 SGK tiếng Anh 7) Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Hướng dẫn dịch:
- Tại sao bạn buồn?
- Tôi thất vọng vì tôi bị điểm F.
b (trang 48 SGK tiếng Anh 7) Unscramble the sentences. (Sắp xếp câu.)
1. because/ passed/ really/ English/ I/ happy/ I'm/ my/ test.
2. lost/ because/ She's/ her/ upset/ math textbook./ she/ so
3. mom/ My/ my/ failed/ geography/ disappointed/ really/ because/ test./ I/ is
4. annoyed/ got a D/ history/ homework./ so/ my/ on/ I'm/ I/ because
5. were/ surprised/ The students/ really /they/ passed/ exams./ their/ because
6. she/ on/ pleased/ was/ She/ because/ so/ her/ got an A/ math test.
Lời giải:
1. I'm really happy because I passed my English test.
2. She's so upset because she lost her math textbook
3. My mom is really disappointed because I failed my geography test
4. I'm so annoyed because I got a D on my history homework
5. The students were really surprised because they passed their exams
6. She was so pleased because she got an A on her math test.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thực sự hạnh phúc vì tôi đã vượt qua bài kiểm tra tiếng Anh của mình.
2. Cô ấy rất buồn vì bị mất sách giáo khoa toán
3. Mẹ tôi thực sự thất vọng vì tôi đã thi trượt môn địa lý
4. Tôi rất khó chịu vì tôi bị điểm D trong bài tập về lịch sử
5. Các sinh viên thực sự ngạc nhiên vì họ đã vượt qua kỳ thi của họ
6. Cô ấy rất vui vì cô ấy đã đạt điểm A trong bài kiểm tra toán của mình.
c (trang 48 SGK tiếng Anh 7) Write sentences using the pictures and the prompts. (Viết câu sử dụng hình ảnh và gợi ý.)
Lời giải:
1. She is so pleased because she got a B on her math exam
2. She is really disappointed because she got an F on her history essay.
3. He is really surprised because he got an A on his English test.
4. She is so annoyed because her computer is slow.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy rất vui vì cô ấy đã đạt điểm B trong bài kiểm tra toán của mình
2. Cô ấy thực sự thất vọng vì cô ấy bị điểm F trong bài luận lịch sử của mình.
3. Anh ấy thực sự ngạc nhiên vì anh ấy đã đạt điểm A trong bài kiểm tra tiếng Anh của mình.
4. Cô ấy rất khó chịu vì máy tính của cô ấy chạy chậm.
d (trang 48 SGK tiếng Anh 7) In pairs: Talk about how you feel about school and why. Use the adjectives in the box. (Theo cặp: Nói về việc bạn cảm thấy thế nào về trường học và tại sao. Sử dụng tính từ trong hộp.)
Lời giải:
I'm really pleased because I got an A on my math test. (Tôi thực sự hài lòng vì tôi đã đạt A bài thi Toán.)
Pronunciation
a (trang 49 SGK tiếng Anh 7) Stress intensifiers for emphasis. (Trọng âm của từ để nhấn mạnh.)
b (trang 49 SGK tiếng Anh 7) Listen to the sentence and focus on the underlined word. (Nghe câu và tập trung vào từ được gạch chân.)
c (trang 49 SGK tiếng Anh 7) Listen and cross out the sentence that doesn't follow the note in "a." (Nghe và gạch bỏ câu không theo ghi chú phần a.)
Lời giải:
They're so disappointed because they failed all their tests.
d (trang 49 SGK tiếng Anh 7) Read the sentences with the sentence stress noted in "a." to a partner. (Đọc câu với ghi chú ở phần a với bạn.)
Practice
a (trang 49 SGK tiếng Anh 7) Practice the conversation. Swap roles and repeat. (Luyện tập hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Bob: Hi Jane. You look happy
Jane: Yeah. I'm really pleased because I got a B on my physics test.
Bob: That's great. How about your other tests?
Jane: Hmm. I'm so disappointed because I failed my math test.
Bob: Oh, that's too bad. That test was very difficult.
Jane: Yeah. But I'm really surprised because I got an A on my English test!
Bob: That's awesome!
Jane: Yeah. My teacher was really surprised, too.
Bob: Well done!
Hướng dẫn dịch:
Bob: Chào Jane. Nhìn bạn hạnh phúc nhỉ?
Jane: Ừ. Tôi thực sự hài lòng vì tôi đã đạt điểm B trong bài kiểm tra vật lý của mình.
Bob: Thật tuyệt. Các bài kiểm tra khác của bạn thì sao?
Jane: Hừ. Tôi rất thất vọng vì tôi đã thi trượt môn toán.
Bob: Ồ, tệ quá. Bài kiểm tra đó rất khó.
Jane: Ừ. Nhưng tôi thực sự ngạc nhiên vì tôi đã đạt điểm A trong bài kiểm tra tiếng Anh của mình!
Bob: Thật tuyệt vời!
Jane: Ừ. Giáo viên của tôi cũng thực sự ngạc nhiên.
Bob: Làm tốt lắm!
b (trang 49 SGK tiếng Anh 7) Practice with your own ideas. (Luyện tập với ý tưởng của bạn.)
Speaking
WHAT’S UP?
a (trang 49 SGK tiếng Anh 7) You're at school and want to know why your friend feels good or bad. In pairs: Take turns acting out the situations in the pictures while your partner guesses how you feel and why. (Bạn đang ở trường và muốn biết tại sao bạn bè lại cảm thấy tốt hoặc tệ. Theo cặp: Lần lượt diễn những tình huống trong bức tranh, trong khi đó bạn của bạn đoán bạn cảm thấy thế nào và tại sao.)
b (trang 49 SGK tiếng Anh 7) Now, join another pair and play again using your own ideas. (Bây giờ, tham gia cặp khác và đóng vai lại, sử dụng ý tưởng của bạn.)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách ilearn Smart World hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Toán 7 – Cánh diều
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất)– Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 7 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải VBT Ngữ văn lớp 7 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 7 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa lí 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 7 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Cánh Diều