Tiếng Anh 7 Unit 4 Review trang 92, 93 - ilearn Smart World

Lời giải bài tập Unit 4 lớp 7 Review trang 92, 93 trong Unit 4: Community services Tiếng Anh 7 ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4.

1 2,394 07/04/2023


Tiếng Anh 7 Unit 4 Review trang 92, 93 - ilearn Smart World

Listening

(trang 92 SGK tiếng Anh 7) You will hear a boy talking to his friend about different kinds of community service. Listen and complete questions 1-5. You will hear the conversation twice. (Bạn sẽ nghe 1 cậu bé nói với bạn anh ấy về những loại dịch vụ cộng đồng khác nhau. Nghe và hoàn thành câu hỏi từ 1-5. Bạn sẽ nghe hội thoại hai lần.)

Tiếng Anh 7 Unit 4: Community services - ilearn Smart World (ảnh 27)

Lời giải:

1. poor children

2. a fun run

3. plant trees

4. clothes

5. (his) school books

 

Nội dung bài nghe:

Emma: What are you doing, Tom?

Tom: I'm making a poster. I think we need a charity event in our town. I think we should organize a craft fair so that we can raise some money and help the local poor children.

Emma: Why?

Tom: Because we can raise some money for poor children in our community.

Emma: I agree. You know what else? I think we should organize a fun run. I think an event like that will be very popular.

Tom: Yes, I agree. What else should we do to help our community?

Emma: Hmmm. How about we plant trees?

Tom: Good idea. What else should we do?

Emma: We should donate clothes. I've got plenty of old clothes that I don't wear anymore. What would you like to donate, Tom?

Tom: I'd like to donate my school books so children can learn at school.

Hướng dẫn dịch:

Emma: Bạn đang làm gì vậy Tom?

Tom: Tôi đang làm một tấm áp phích. Tôi nghĩ rằng chúng tôi cần một sự kiện từ thiện trong thị trấn của chúng tôi. Tôi nghĩ chúng ta nên tổ chức một hội chợ thủ công để có thể gây quỹ và giúp đỡ trẻ em nghèo ở địa phương.

Emma: Tại sao?

Tom: Bởi vì chúng tôi có thể quyên góp một số tiền cho trẻ em nghèo trong cộng đồng của chúng tôi.

Emma: Tôi đồng ý. Bạn biết gì nữa không? Tôi nghĩ chúng ta nên tổ chức một cuộc chạy vui vẻ. Tôi nghĩ một sự kiện như thế sẽ rất nổi tiếng.

Tom: Vâng, tôi đồng ý. Chúng ta nên làm gì khác để giúp cộng đồng của chúng ta?

Emma: Hừm. Làm thế nào về chúng tôi trồng cây?

Tom: Ý kiến hay. Chúng ta nên làm gì khác?

Emma: Chúng ta nên quyên góp quần áo. Tôi có rất nhiều quần áo cũ mà tôi không mặc nữa. Bạn muốn tặng gì, Tom?

Tom: Tôi muốn tặng sách học của mình để trẻ em có thể học ở trường.

Reading

(trang 92 SGK tiếng Anh 7) Look and read. Choose the correct answer (A, B, or C). (Nhìn và đọc. Chọn đáp án đúng (A, B hoặc C).)

Tiếng Anh 7 Unit 4: Community services - ilearn Smart World (ảnh 28)

Lời giải:

1. C

2. B

3. C

Hướng dẫn dịch:

1. Họ tổ chức sự kiện này để kỷ niệm Ngày Thế giới.

2. Tình nguyện viên rửa một chiếc ô tô lớn sẽ có 15 dola quyên góp.

3. Bạn có thể chọn khi làm tình nguyện từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Vocabulary

(trang 93 SGK tiếng Anh 7) Fill in the blanks with the words from the box. (Điền vào chỗ trống với từ trong hộp.)

Tiếng Anh 7 Unit 4: Community services - ilearn Smart World (ảnh 29)

Tiếng Anh 7 Unit 4: Community services - ilearn Smart World (ảnh 30)

Lời giải:

1. plant trees

2. a craft fair

3. raise money

4. a bake sale

5. a car wash

6. clean up parks

7. donate clothes

8. right

Hướng dẫn dịch:

1. trồng cây

2. một hội chợ thủ công

3. quyên tiền

4. bán bánh mì

5. rửa xe

6. dọn dẹp công viên

7. tặng quần áo

8. quyền

Grammar

a (trang 93 SGK tiếng Anh 7) Fill in the blanks with the Past Simple form of the verbs in brackets. (Điền từ vào chỗ trống với dạng đúng với thì quá khứ đơn của từ trong ngoặc.)

1. The school raised (raise) nearly five thousand dollars after the charity day.

2. My friends and I (not clean up) the local park last weekend.

3. Last summer, my brother (volunteer) at the local food kitchen. He (help)prepare food and do the dishes.

4. We (donate) sweaters, scarves, and socks to poor children last winter.

5. … they (organize) a fun run last month?

Lời giải:

1. raised

2. didn't clean up

3. volunteered – helped

4. donated

5. Did – organize

 

Hướng dẫn dịch:

1. Trường đã quyên góp được năm nghìn đô la sau ngày từ thiện.

2. Tôi và bạn bè đã không dọn dẹp công viên địa phương vào cuối tuần trước.

3. Mùa hè năm ngoái, anh trai tôi tình nguyện ở bếp ăn địa phương. Anh ấy đã giúp chuẩn bị thức ăn và làm các món ăn.

4. Chúng tôi đã tặng áo len, khăn quàng cổ và tất cho trẻ em nghèo vào mùa đông năm ngoái.

5. Họ có tổ chức một cuộc chạy vui nhộn vào tháng trước không?

b (trang 93 SGK tiếng Anh 7) Underline the mistake in each sentence. Write the correct word on the line. (Gạch chân lỗi sai trong mỗi câu. Sửa lại từ đúng.)

1. Let's having a charity car wash.

2. I think we should helping homeless animals in our town.

3. How about we organized a craft fair?

4. How about put "Run for Fun" on the poster?

5. Let's not having a bake sale.

Lời giải:

Tiếng Anh 7 Unit 4: Community services - ilearn Smart World (ảnh 31)

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy có một tổ chức rửa xe gây quỹ.

2. Tôi nghĩ chúng ta nên giúp động vật lang thang trong thị trấn.

3. Chúng ta sẽ tổ chức một hội chợ thủ công?

4. Bạn thấy sao về “Chạy gây quỹ” trên tấm áp phích?

5. Chúng ta không bán bánh nướng.

Pronunciation

a (trang 93 SGK tiếng Anh 7) Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)

Tiếng Anh 7 Unit 4: Community services - ilearn Smart World (ảnh 32)

Lời giải:

1. C

2. A

3. C

b (trang 93 SGK tiếng Anh 7) Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)

Tiếng Anh 7 Unit 4: Community services - ilearn Smart World (ảnh 33)

Lời giải:

4. B

5. A

6. D

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách ilearn Smart World hay khác:

Lesson 1 (trang 28, 29, 30)

Lesson 2 (trang 31, 32, 33)

Lesson 3 (trang 34, 35)

1 2,394 07/04/2023


Xem thêm các chương trình khác: