Tiếng Anh 7 Unit 5 Lesson 2 trang 39, 40, 41 - ilearn Smart World
Lời giải bài tập Unit 5 lớp 7 Lesson 2 trang 39, 40, 41 trong Unit 5: Food and drinks Tiếng Anh 7 ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5.
Tiếng Anh 7 Unit 5 Lesson 2 trang 39, 40, 41 - ilearn Smart World
New words
a (trang 39 SGK tiếng Anh 7) Fill in the blanks. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
Lời giải:
1. a bunch of bananas (1 nải chuối)
2. a bag of flour (1 túi bột mì)
3. a bottle of oil (1 chai dầu ăn)
4. a can of beans (1 lon đậu)
5. a carton of eggs. (1 hộp trứng)
6. a stick of butter (1 thanh bơ)
7. a box of milk (1 hộp sữa)
8. a carton of spaghetti (1 hộp mì ống)
b (trang 39 SGK tiếng Anh 7) In pairs: Say which of these you have in your kitchen. (Theo cặp: Nói những thứ bạn có trong bếp.)
Reading
a (trang 39 SGK tiếng Anh 7) Read the paragraph about Pete. What did his mom want him to do? (Đọc đoạn văn về Pete. Mẹ anh ấy muốn anh ấy làm gì?)
Lời giải:
2
Hướng dẫn dịch:
Sáng qua, mẹ Pete đi mua sắm để mua một số hàng tạp phẩm. Cô ấy mua một hộp trứng, một lon cà chua, và một củ hành cho bữa tối hôm đó. Khi cô về nhà, cô hỏi con trai, Pete giúp cô ấy cất đồ vào. Cậu ấy đã để trứng vào tủ lạnh và để hành lên trên tủ. Cậu ấy để cà chua dưới đáy tủ gần vòi rửa. Sau đó cô ấy đến của hàng để mua đồ cho bữa trưa. Cô ấy mua một nải chuối, một túi khoai tây chiên và hai bánh mì sandwich. Chuối được để dưới đáy tủ, khoai tây chiên để trên tủ và bánh sandwich được để trong tủ lạnh. Tối hôm đó, Pete đã giúp mẹ cậu ấy nấu một bữa ngon.
b (trang 39 SGK tiếng Anh 7) Now, read the paragraph and complete the table. (Bây giờ, đọc đoạn văn và hoàn thành bảng.)
Lời giải:
c (trang 39 SGK tiếng Anh 7) In pairs: What different containers do they mention in the reading? What other ones do you know? (Theo cặp: Họ đề cập đến những vật để chứa khác nhau nào trong bài đọc? Bạn biết những cái nào khác?)
Grammar
a (trang 40 SGK tiếng Anh 7) Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Hướng dẫn dịch:
- Con muốn quả táo đỏ hay táo xanh?
- Con muốn quả táo đỏ ạ.
b (trang 40 SGK tiếng Anh 7) Unscramble the sentences. (Sắp xếp các câu.)
1. the/ the/ of/ table./ chocolate/ Put/ on/ box
2. orange/ an/ breakfast./ He/ for/ ate
3. is/ This/ big/ a/ of/ bag/ rice.
4. you/ get/ Can/ a/ tomatoes?/ me/ bag/ of
5. the/ Put/ in/ fridge,/ eggs/ please./ the
6. bag/ I/ a/ of/ and/ two/ bottles/ oil./ of/ flour/ bought
Lời giải:
1. Put the box of chocolate on the table.
2. He ate an orange for breakfast.
3. This is a bag of rice.
4. Can you get me a bag of tomatoes?
5. Put the eggs in the fridge, please.
6. I bought a bag of flour and two bottles of oil.
Hướng dẫn dịch:
1. Đặt hộp sô cô la trên bàn.
2. Anh ấy đã ăn một quả cam vào bữa sáng.
3. Đây là một bao gạo.
4. Bạn có thể lấy cho tôi một túi cà chua được không?
5. Làm ơn cho trứng vào tủ lạnh.
6. Tôi mua một túi bột mì và hai chai dầu.
c (trang 40 SGK tiếng Anh 7) Read the paragraph and fill in the blanks with the correct articles. (Đọc đoạn văn và điền vào chỗ trống các mạo từ đúng với đoạn văn.)
Kelly went shopping to buy her groceries. She bought (1) packet of cookies, a bottle of cola, (2) apple pie, a carton of eggs, some potatoes, a can of beans, and a large carton of milk. She ate (3) cookies with her friend before lunch and used four of the eggs to make a cake for her sister's birthday. She ate some beans for lunch, and added some of (4) milk to (5) cup of coffee. To make her dinner, she took (6) bag of rice out of the cupboard. She cooked some of (7) rice with some vegetables. It was delicious! For dessert, she had an apple pie.
Lời giải:
1. a |
2. an |
3. the |
4. the |
5. a |
6. a |
7. the |
|
Hướng dẫn dịch:
Kelly đã đi mua sắm để mua hàng tạp hóa của mình. Cô ấy mua một gói bánh quy, một chai cola, một chiếc bánh táo, một hộp trứng, một ít khoai tây, một lon đậu và một hộp sữa lớn. Cô ấy đã ăn chiếc bánh quy với bạn mình trước bữa trưa và dùng bốn quả trứng để làm bánh cho sinh nhật của em gái cô ấy. Cô ấy ăn một ít đậu vào bữa trưa, và thêm một ít sữa vào một tách cà phê. Để làm bữa tối, cô ấy lấy một bao gạo ra khỏi tủ. Cô ấy đã nấu một số gạo với một số loại rau. Nó rất là ngon! Để tráng miệng, cô ấy có một chiếc bánh táo.
d (trang 40 SGK tiếng Anh 7) What did your mom buy from the supermarket last week? In pairs: Choose three things and tell your partner where she put them. (Mẹ bạn đã mua gì từ siêu thị vào tuần trước? Theo cặp: Chọn 3 thứ và nói với bạn mình nơi bà ấy đã để chúng.)
Pronunciation
a (trang 41 SGK tiếng Anh 7) "...bunch of...","...bag of..." often sound like /bʌntʃəv/, /bæɡəv/ (“...bunch of...”, “...bag of...” thường phát âm như /bʌntʃəv/, /bæɡəv/)
b (trang 41 SGK tiếng Anh 7) Listen. Notice the sound changes of the underlined words. (Nghe. Chú ý sự thay đổi phát âm của những từ được gạch chân.)
c (trang 41 SGK tiếng Anh 7) Listen and cross out the sentence that doesn't follow the note in "a." (Nghe và gạch bỏ câu không theo ghi chú phần a.)
Lời giải:
There's a bag of onions.
d (trang 41 SGK tiếng Anh 7) Practice saying the sentence with the sound changes noted in "a." with a partner. (Luyện tập nói câu với bạn với sự thay đổi phát âm được chú ý ở phần a.)
Practice
(trang 41 SGK tiếng Anh 7) Take turns saying where to put the groceries. (Lần lượt nói về nơi đặt những hàng tạp hoá.)
Lời giải:
- There's a bag of rice.
- Put the bag of rice in the bottom cupboard.
- ОK.
Hướng dẫn dịch:
- Có một bao gạo.
- Cho bao gạo vào ngăn tủ dưới cùng.
- ОK.
Speaking
WHAT DO YOU HAVE IN YOUR KITCHEN?
a (trang 41 SGK tiếng Anh 7) Draw both kitchen diagrams in your notebook. Choose 7 items from the list and draw them in your kitchen. In pairs: Student A, ask Student B what food they have and where it is, then draw it on your partner's kitchen. Swap roles and repeat. Did you draw your partner's kitchen correctly? (Vẽ cả 2 sơ đồ nhà bếp vào sổ tay của bạn. Chọn 7 mục từ danh sách và vẽ chúng trong nhà bếp của bạn. Theo cặp: Học sinh A, hỏi học sinh B xem họ có thức ăn gì và ở đâu, sau đó vẽ món đó vào bếp của đối tác của bạn. Đổi vai và lặp lại. Bạn đã vẽ nhà bếp của bạn của bạn một cách chính xác chưa?)
b (trang 41 SGK tiếng Anh 7) Join another pair and look at their kitchens. Did you put any of the same ingredients in the same places? (Tham gia một cặp khác và xem nhà bếp của họ. Bạn có đặt bất kỳ những đồ tương tự ở cùng một nơi không?)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách ilearn Smart World hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Toán 7 – Cánh diều
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất)– Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 7 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải VBT Ngữ văn lớp 7 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 7 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa lí 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 7 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Cánh Diều