Tiếng Anh 7 Unit 9 Lesson 2 trang 71, 72, 73 - ilearn Smart World
Lời giải bài tập Unit 9 lớp 7 Lesson 2 trang 71, 72, 73 trong Unit 9: English in the world Tiếng Anh 7 ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 9.
Tiếng Anh 7 Unit 9 Lesson 2 trang 71, 72, 73 - ilearn Smart World
New words
a (trang 71 SGK tiếng Anh 7) Number the pictures. Listen and repeat (Đánh số các hình ảnh. Lắng nghe và lặp lại)
Lời giải:
A. 3 |
B. 5 |
C. 6 |
D. 4 |
E. 2 |
F. 7 |
G. 1 |
|
Hướng dẫn dịch:
1. đồ lưu niệm
2. chuyến tham quan
3. đồ bơi
4. bưu thiếp
5. ảnh
6. bãi biển
7. ví
b (trang 71 SGK tiếng Anh 7) In pairs: Talk about the things you do on holiday. (Theo cặp: Nói về những thứ bạn làm trong kỳ nghỉ.)
Listening
a (trang 71 SGK tiếng Anh 7) Listen to Peter and Janet talking about their holidays. Who enjoyed their holiday more? (Nghe Peter và Janet nói về kỳ nghỉ của họ. Ai thích kỳ nghỉ của họ hơn?)
Lời giải:
Peter
Nội dung bài nghe:
Peter: Hey Janet, how was your holiday in London?
Janet: I had a good time, but on the first day, I lost my wallet.
Peter: Oh no! What did you do?
Janet: I reported it to the police, but luckily for me, my mom gave me some more money.
Peter: How about the rest of your holiday?
Janet: We went sightseeing and I took photos of Big Ben. Then, I bought some souvenirs in a big department store.
Peter: That sounds like fun. Did you try fish and chips?
Janet: I did and they were great! How was your trip to New York?
Peter: It was fantastic. We visited the Statue of Liberty and the Empire State building. Then we went to Central Park. It was really beautiful. The food in New York was great.
Janet: So, you liked it a lot then?
Peter: Oh yes.
Janet: Well, it was great talking to you.
Peter: You, too! Bye!
Hướng dẫn dịch:
Peter: Này Janet, kỳ nghỉ của bạn ở London thế nào?
Janet: Tôi đã có một khoảng thời gian vui vẻ, nhưng vào ngày đầu tiên, tôi bị mất ví.
Peter: Ồ không! Bạn đã làm gì?
Janet: Tôi đã báo cảnh sát, nhưng may mắn cho tôi là mẹ tôi đã cho tôi thêm một số tiền.
Peter: Còn phần còn lại của kỳ nghỉ thì sao?
Janet: Chúng tôi đã đi tham quan và tôi đã chụp ảnh Big Ben. Sau đó, tôi mua một số đồ lưu niệm trong một cửa hàng bách hóa lớn.
Peter: Nghe có vẻ vui. Bạn đã thử món cá và khoai tây chiên chưa?
Janet: Tôi đã làm và chúng thật tuyệt! Chuyến đi của bạn đến New York như thế nào?
Peter: Thật tuyệt vời. Chúng tôi đến thăm Tượng Nữ thần Tự do và tòa nhà Empire State. Sau đó chúng tôi đến Công viên Trung tâm. Nó thực sự rất đẹp. Thức ăn ở New York rất tuyệt.
Janet: Vì vậy, bạn thích nó rất nhiều sau đó?
Peter: Ồ vâng.
Janet: Chà, thật tuyệt khi được nói chuyện với bạn.
Peter: Bạn cũng vậy! Tạm biệt!
b (trang 71 SGK tiếng Anh 7) Now, listen and fill in the blanks. (Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)
Lời giải:
1. wallet |
2. mom |
3. souvenirs |
4. New York |
5. beautiful |
Hướng dẫn dịch:
1. Janet bị mất ví.
2. Mẹ cô ấy đã cho cô ấy thêm một số tiền.
3. Cô ấy đã mua một số đồ lưu niệm trong một cửa hàng bách hóa lớn.
4. Peter đã có một chuyến đi đến New York.
5. Công viên trung tâm thực sự rất đẹp.
c (trang 71 SGK tiếng Anh 7) In pairs: What did you like most about your last holiday? (Theo cặp: Điều gì bạn thích nhất về kỳ nghỉ trước của bạn?)
Grammar
a (trang 72 SGK tiếng Anh 7) Listen to Peter and Janet talking about their holidays. Who enjoyed their holiday more? (Nghe Peter và Janet nói về kỳ nghỉ của họ. Ai thích kỳ nghỉ của họ hơn?)
Hướng dẫn dịch:
Hôm qua, tôi đã nhìn thấy tượng nữ thần tự do!
b (trang 72 SGK tiếng Anh 7) Fill in the blanks with the correct form of the verbs in the box. (Điền từ vào chỗ trống với dạng đúng của từ trong hộp.)
1. Last week, we … in Washington, D.C.
2. We … the Sydney Opera House.
3. I … to the White House.
4. She … a lot of photos.
5. She … her swimsuit on the beach.
Lời giải:
1. were |
2. saw |
3. went |
4. took |
5. wore |
Hướng dẫn dịch:
1. Tuần trước, chúng tôi ở Washington, D.C.
2. Chúng tôi đã nhìn thấy Nhà hát Opera Sydney.
3. Tôi đã đến Nhà Trắng.
4. Cô ấy đã chụp rất nhiều ảnh.
5. Cô ấy mặc áo tắm của mình trên bãi biển.
c (trang 72 SGK tiếng Anh 7) Fill in the blanks with the correct Past Simple form of the verbs. (Điền từ vào ô trống với dạng đúng của thì quá khứ đơn.)
Lời giải:
1. had |
2. said |
3. go |
4. went |
5. eat |
6. eat |
7. bring |
8. bought |
9. wore |
10. see |
Hướng dẫn dịch:
Này Jerry,
Tôi trở lại sau kỳ nghỉ của tôi! Tôi đã có một thời gian tuyệt vời ở London! Bạn nói rằng bạn sẽ trở lại hôm nay - Tôi rất nóng lòng được nói về chuyến đi của chúng ta ở trường vào ngày mai.
Bạn đã đi đâu ở Paris? Bạn có nhìn thấy tháp Eiffel không? Tôi đã đến Shard. Đó là một tòa nhà rất tuyệt. Nó trông giống như một mảnh kính vỡ. Tôi ăn cá và khoai tây chiên mỗi ngày. Bạn đã ăn chân ếch nào chưa?
Nước Anh thật vui nhưng thật lạnh. Tôi không mang theo găng tay, vì vậy tôi đã mua một đôi mới. Chúng rất đắt! Nhưng tôi đã mặc chúng hàng ngày, vì vậy tôi rất vui vì đã có được chúng.
Dù sao thì, tôi đang ngủ quên nên tôi sẽ gặp lại bạn vào ngày mai.
Ben
d (trang 72 SGK tiếng Anh 7) In pairs: Ask your partner about their last holiday. Use the prompts to ask the questions. (Theo cặp: Hỏi bạn đồng hành về kỳ nghỉ của họ. Sử dụng gợi ý để hỏi.)
Pronunciation
a (trang 73 SGK tiếng Anh 7) Focus on the /ə/ sound. (Chú ý âm /ə/.)
b (trang 73 SGK tiếng Anh 7) Listen to the words and focus on the underlined letters. (Nghe từ và chú ý những chữ được gạch chân.)
c (trang 73 SGK tiếng Anh 7) Listen to the /st/ sound. Find and note down three more words with the same sound. (Nghe cách phát âm /st/. Tìm và ghi chú 3 từ nữa với âm tương tự.)
d (trang 73 SGK tiếng Anh 7) Read the words in "c." with the sound noted in "a." to a partner. (Đọc lại những từ ở phần c với phát âm được ghi chú ở phần a cùng bạn.)
Practice
a (trang 73 SGK tiếng Anh 7) Practice the conversation. Swap roles and repeat. (Luyện tập hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Emma: How was your holiday?
Mike: It was great. We went to England.
Emma: Where did you go in England?
Mike: We went to London.
Emma: What did you do there?
Mike: We went to the National Gallery and saw the London Eye.
Emma; Did you try the local food?
Mike: Yes, I ate fish and chips. It was good.
Emma: Well, it was great talking to you.
Hướng dẫn dịch:
Emma: Kỳ nghỉ của bạn thế nào?
Mike: Nó thật tuyệt. Chúng tôi đã đến Anh.
Emma: Bạn đã đi đâu ở Anh?
Mike: Chúng tôi đã đến London.
Emma: Bạn đã làm gì ở đó?
Mike: Chúng tôi đã đến Phòng trưng bày Quốc gia và xem London Eye.
Emma; Bạn đã thử các món ăn địa phương?
Mike: Vâng, tôi đã ăn cá và khoai tây chiên. Nó đã được tốt.
Emma: Chà, thật vui khi được nói chuyện với bạn.
b (trang 73 SGK tiếng Anh 7) Make two more conversations using the ideas on the right. (Làm 2 hội thoại nữa, sử dụng ý tưởng bên phải.)
Speaking
HOW WAS YOUR HOLIDAY?
a (trang 73 SGK tiếng Anh 7) You just returned home from a holiday. In pairs: Student B, p.122 File 10. Student A, answer Student B's questions about your trip. Then, swap roles. Ask questions and complete the table about Student B's holiday. (Bạn vừa trở về nhà sau một kỳ nghỉ. Theo cặp: Học sinh B, tr.122 Tập tin 10. Học sinh A, trả lời câu hỏi của Học sinh B về chuyến đi của bạn. Sau đó đổi vai. Đặt câu hỏi và hoàn thành bảng về kỳ nghỉ của Học sinh B.)
b (trang 73 SGK tiếng Anh 7) Discuss which city you would like to visit and why. (Thảo luận thành phố nào bạn muốn đến thăm và tại sao.)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách ilearn Smart World hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Toán 7 – Cánh diều
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất)– Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 7 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải VBT Ngữ văn lớp 7 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 7 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa lí 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 7 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Cánh Diều