These days, living in a big city can often be unhealthy. My city used to have too much traffic and pollution
Lời giải Reading trong Review 1 Tiếng Anh 11 sách ilearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.
Giải Tiếng Anh 11 Review 1 - ilearn Smart World
Reading
Five sentences have been removed from the text below. For each question, choose the best answer (A-H). There are three extra examples which you do not need to use.
(Năm câu đã bị xóa khỏi văn bản dưới đây. Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng nhất (A-H). Có ba ví dụ bổ sung mà bạn không cần phải sử dụng.)
Making Cities Healthier Places to Live
These days, living in a big city can often be unhealthy. My city used to have too much traffic and pollution. It made people feel stressed, and it was bad for their mental and physical health. Many cities are looking for ways to become healthier. 1 ________ Maybe it will help your city.
The first thing my city did was limit the cars on the roads in the mornings and evenings last year. 2 ________ You can't drive alone at those times, which really helped to reduce both traffic and pollution. Second, my city has built more parks. 3 ________ Having more parks also gave people more places to chill out and enjoy their social lives. Another thing that my city has done is invest in security. 4 ________ That made it a safe place to live because there was less crime. This has made the cost of living go up a little bit, but people are happier and healthier. 5 ________ Now, people can easily eat a healthier and balanced diet. These changes have made most people in my city have a healthier life.
A. More police officers were hired, and more cameras were added around the city.
(Nhiều cảnh sát đã được thuê hơn và nhiều camera hơn đã được lắp đặt xung quanh thành phố.)
B. Finally, my city also limited the types of processed foods that stores sell and built farms closer to the city.
(Cuối cùng, thành phố của tôi cũng hạn chế các loại thực phẩm chế biến sẵn mà các cửa hàng bán và xây dựng các trang trại gần thành phố hơn.)
C. The final thing my city did was invest in health care.
(Điều cuối cùng thành phố của tôi đã làm là đầu tư vào chăm sóc sức khỏe.)
D. If you want to drive from the outskirts into the city, there must be at least two people in your car.
(Muốn lái xe từ ngoại ô vào thành phố thì trên xe phải có ít nhất hai người.)
E. Here are some things that my city has done to make it a healthier place to live.
(Đây là một số điều mà thành phố của tôi đã làm để biến nó thành một nơi lành mạnh hơn để sinh sống.)
F. That helped people exercise more and improve their fitness.
(Điều đó đã giúp mọi người tập thể dục nhiều hơn và cải thiện thể lực của họ.)
G. I think it's difficult to make cities healthier.
(Tôi nghĩ rất khó để làm cho các thành phố lành mạnh hơn.)
H. The parks will have lots of trees and will look really beautiful.
(Các công viên sẽ có nhiều cây cối và trông sẽ rất đẹp.)
Lời giải:
1. E |
2. D |
3. F |
4. A |
5. B |
Making Cities Healthier Places to Live
These days, living in a big city can often be unhealthy. My city used to have too much traffic and pollution. It made people feel stressed, and it was bad for their mental and physical health. Many cities are looking for ways to become healthier. 1 Here are some things that my city has done to make it a healthier place to live. Maybe it will help your city.
The first thing my city did was limit the cars on the roads in the mornings and evenings last year. 2 If you want to drive from the outskirts into the city, there must be at least two people in your car.You can't drive alone at those times, which really helped to reduce both traffic and pollution. Second, my city has built more parks. 3 That helped people exercise more and improve their fitness. Having more parks also gave people more places to chill out and enjoy their social lives. Another thing that my city has done is invest in security. 4 More police officers were hired, and more cameras were added around the city. That made it a safe place to live because there was less crime. This has made the cost of living go up a little bit, but people are happier and healthier. 5 Finally, my city also limited the types of processed foods that stores sell and built farms closer to the city. Now, people can easily eat a healthier and balanced diet. These changes have made most people in my city have a healthier life.
Tạm dịch:
Làm cho các thành phố trở thành nơi sinh sống lành mạnh hơn
Những ngày này, sống trong một thành phố lớn thường có thể không lành mạnh. Thành phố của tôi từng có quá nhiều giao thông và ô nhiễm. Nó làm cho mọi người cảm thấy căng thẳng, và nó có hại cho sức khỏe tinh thần và thể chất của họ. Nhiều thành phố đang tìm cách để trở nên khỏe mạnh hơn. Sau đây là một số điều mà thành phố của tôi đã làm để trở thành một nơi lành mạnh hơn để sinh sống. Có lẽ nó sẽ giúp thành phố của bạn.
Điều đầu tiên thành phố của tôi làm là hạn chế ô tô trên đường vào buổi sáng và buổi tối vào năm ngoái. Nếu bạn muốn lái xe từ ngoại ô vào thành phố, phải có ít nhất hai người trên xe của bạn. Bạn không thể lái xe một mình vào những thời điểm đó, điều này thực sự giúp giảm cả giao thông và ô nhiễm. Thứ hai, thành phố của tôi đã xây dựng nhiều công viên hơn. Điều đó đã giúp mọi người tập thể dục nhiều hơn và cải thiện thể lực của họ. Có nhiều công viên hơn cũng mang lại cho mọi người nhiều nơi hơn để thư giãn và tận hưởng cuộc sống xã hội của họ. Một điều khác mà thành phố của tôi đã làm là đầu tư vào an ninh. Thêm nhiều cảnh sát được thuê, và nhiều camera hơn được lắp đặt xung quanh thành phố. Điều đó làm cho nó trở thành một nơi an toàn để sống vì có ít tội phạm hơn. Điều này đã làm cho chi phí sinh hoạt tăng lên một chút, nhưng mọi người hạnh phúc và khỏe mạnh hơn. Cuối cùng, thành phố của tôi cũng hạn chế các loại thực phẩm chế biến sẵn mà các cửa hàng bán và xây dựng các trang trại gần thành phố hơn. Giờ đây, mọi người có thể dễ dàng ăn một chế độ ăn uống cân bằng và lành mạnh hơn. Những thay đổi này đã làm cho hầu hết mọi người trong thành phố của tôi có cuộc sống lành mạnh hơn.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 11 sách Ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
Listening You will hear five short conversations.
Reading Five sentences have been removed from the text below.
Vocabulary a. Match the words with the descriptions
Grammar a. Write sentences using the Past Simple or Present...
Pronunciation a. Circle the word that differs from the other...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 11 Cánh diều (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 11 - Cánh diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 11 - Cánh diều
- Giải SBT Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 11 – Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Toán 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Toán 11 - Cánh diều
- Giải sbt Toán 11 – Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Vật lí 11 – Cánh diều
- Giải sbt Vật lí 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 11 – Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Hóa học 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Hóa 11 - Cánh diều
- Giải sbt Hóa học 11 – Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Sinh học 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 11 – Cánh diều
- Giải sbt Sinh học 11 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Kinh tế pháp luật 11 – Cánh diều
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 11 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử 11 - Cánh diều
- Giải sbt Lịch sử 11 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Địa lí 11 - Cánh diều
- Giải sbt Địa lí 11 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sbt Công nghệ 11 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Tin học 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sbt Tin học 11 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng an ninh 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 11 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng 11 – Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 – Cánh diều