Chương VI Luật người cao tuổi năm 2009: Điều khoản thi hành
Số hiệu: | 39/2009/QH12 | Loại văn bản: | Luật |
Nơi ban hành: | Quốc hội | Người ký: | Nguyễn Phú Trọng |
Ngày ban hành: | 23/11/2009 | Ngày hiệu lực: | 01/07/2010 |
Ngày công báo: | 25/03/2010 | Số công báo: | Từ số 131 đến số 132 |
Lĩnh vực: | Văn hóa - Xã hội | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2010.
2. Chính sách bảo trợ xã hội đối với người cao tuổi quy định tại khoản 2 Điều 17 của Luật này thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.
3. Pháp lệnh Người cao tuổi số 23/2000/PL-UBTVQH10 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực.
Chính sách bảo trợ xã hội hiện hành đối với người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội được tiếp tục thực hiện cho đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2010.
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành các điều, khoản được giao trong Luật; hướng dẫn những nội dung cần thiết khác của Luật này để đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước.
Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23 tháng 11 năm 2009.
IMPLEMENTATION PROVISIONS
1. This Law takes effect on July 1, 2010.
2. Social patronage policies for the elderly provided in Clause 2, Article 17 of this Law shall be implemented from January 1, 2011.
3. Ordinance No. 23/2000/PL-UBTVQH10 on the Elderly ceases to be valid on the effective date of this Law.
The current social patronage policies for persons aged 85 or over who have no pensions or social insurance allowances continue to be implemented through December 31, 2010.
Article 31. Implementation detailing and guidance
The Government shall detail and guide the implementation of articles and clauses assigned to it in this Law; and guide other necessary contents of this Law in order to meet the state management requirements.
Văn bản liên quan
Cập nhật
Điều 11. Uỷ nhiệm chăm sóc người cao tuổi
Điều 14. Hoạt động văn hoá, giáo dục, thể dục, thể thao, giải trí và du lịch
Điều 15. Công trình công cộng, giao thông công cộng
Điều 16. Giảm giá vé, giá dịch vụ
Điều 18. Chính sách bảo trợ xã hội
Điều 20. Cơ sở chăm sóc người cao tuổi