Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 6 (Global success): A visit to a school

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 6: A visit to a school bộ sách Global success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 7.

1 2,067 08/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 6 (Global success): A visit to a school

Prepositions of time and place (Giới từ chỉ thời gian và nơi chốn)

1. Giới từ

- Giới từ là từ hoặc nhóm từ thường được dùng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ sự liên hệ giữa danh từ hoặc đại từ này với các thành phần khác trong câu.

- Chức năng: Giới từ có hai chức năng quan trọng là chức năng xác định và chức năng bổ trợ.

2. Giới từ chỉ thời gian

Giới từ

Thời gian

Ví dụ

In (trong, vào)

Tháng, năm, mùa, thập niên, thập kỉ, các buổi trong ngày (trừ at night), cụm từ cố định

- in January: vào tháng 1
- in 2010: vào năm 2010
- in summer: vào mùa hè
- in the 1960s: vào những năm 1960
- in the morning: vào buổi sáng.
- in time: đúng lúc, kịp lúc
- in the end: cuối cùng

On (vào)

Các ngày trong tuần, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể, cụm từ cố định

- on Monday: Vào ngày thứ 2
- on 10 March: vào ngày 10 tháng 3
- on 10 March 2019: vào ngày 10 tháng 3 năm 2019
- on Christmas Day: vào ngày lễ Giáng sinh
- on time: đúng giờ, chính xác

At (vào lúc)

Thời gian trong ngày, các dịp lễ, cụm từ cố định

- at 10 o’clock: lúc 10 giờ đúng
- at midnight: vào giữa đêm
- at Christmas: vào dịp giáng sinh
- at the same time: cùng lúc
- at the end of this year: cuối năm nay
- at the beginning of this year: đầu năm nay
- at the moment = at the present: ngay bây giờ

3. Giới từ chỉ nơi chốn

Giới từ

Nơi chốn

Ví dụ

In (trong, ở)

- Khoảng không gian lớn như vũ trụ, thành phố, thị trấn, quốc gia.

- Khoảng không gian chứa nước

- Các hàng, đường thẳng

- Khoảng không gian khép kín như phòng, tòa nhà, cái hộp

- In (không có mạo từ): chỉ một người đang ở nơi nào đó

- Phương hướng

- in space: trong vũ trụ

- in Danang city: trong thành phố Đà Nẵng

- in Vietnam: ở Việt Nam

- in the ocean: trong đại dương

- in the lake: trong hồ

- in a row: trong 1 hàng ngang

- in a queue: trong một hàng

- in the room: trong phòng

- in the box: trong thùng

- in this office: trong cơ quan này

- in prison: trong tù

- in the South/ East/ West/ North: phía Nam/ Đông/ Tây/ Bắc

On (trên, có bề mặt tiếp xúc)

- Vị trí trên bề mặt

- Trước tên đường

- Phương tiện đi lại (trừ car, taxi)

- Chỉ vị trí

- Cụm cố định

- on the floor: trên sàn

- on the chair: trên ghế

- on the beach: trên biển

- on Le Loi Street: trên đường Lê Lợi

- on the train: trên tàu

- on the bus: trên xe buýt

- on the left/ right: bên trái/ phải

- on the top of: trên đỉnh của

- on phone: nói chuyện trên điện thoại

- on the average: trung bình

At (ở)

- Địa điểm cụ thể

- Chỉ số nhà

- Chỉ nơi làm việc, học tập

- Chỉ những sự kiện, những bữa tiệc

- at the airport: ở sân bay

- at the shop: ở shop

- at 50 Tran Hung Dao Street: ở số 50 đường Trần Hưng Đạo.

- at work/ school/ college/ university: ở chỗ làm/trường/cao đẳng/đại học.

- at the party: tại buổi tiệc

- at the concert: tại buổi hòa nhạc

Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 6 (Global success): A visit to a school

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Celebrate

v

/ˈselɪbreɪt/

Kỉ niệm, tổ chức

Entrance exam

/ˈentrəns ɪɡˈzæm/

Kì thi đầu vào

Equipment

n

/ɪˈkwɪpmənt/

Đồ dùng, thiết bị

Extra

adj

/ˈekstrə/

Thêm

Facility

n

/fəˈsɪləti/

Thiết bị, tiện nghi

Gifted

adj

/ˈɡɪftɪd/

Năng khiếu

Laboratory

n

/ləˈbɒrətri/

Phòng thí nghiệm

Lower secondary school

/ˈləʊə(r) ˈsekəndri skuːl/

Trường THCS

Midterm

adj

/ˌmɪdˈtɜːm/

Giữa học kì

Outdoor

adj

/ˈaʊtdɔː(r)/

Ngoài trời

Private

adj

/ˈpraɪvət/

Riêng tư

Projector

n

/prəˈdʒektə(r)/

Máy chiếu

Resource

n

/rɪˈsɔːs/

Tài nguyên

Royal

adj

/ˈrɔɪəl/

Thuộc hoàng gia

Service

n

/ˈsɜːvɪs/

Dịch vụ

Share

v

/ʃeə(r)/

Chia sẻ

Talented

adj

/ˈtæləntɪd/

Tài năng

Well-known

adj

/ˌwel ˈnəʊn/

Nổi tiếng

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 7 sách Global success hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 7: Traffic

Ngữ pháp Unit 8: Films

Ngữ pháp Unit 9: Festivals around the world

Ngữ pháp Unit 10: Energy sources

Ngữ pháp Unit 11: Travelling in the future

1 2,067 08/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: