Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global success): Healthy living

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living bộ sách Global success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 7.

1 2,963 08/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global success): Healthy living

Simple sentences (Câu đơn)

1. Khái niệm

– Là câu chỉ có duy nhất một mệnh để độc lập và thể hiện một ý chính.

Ví dụ: They are playing tennis. (Họ đang chơi quần vợt).

– Một câu đơn có thể có nhiều hơn một chủ ngữ hoặc nhiều hơn một động từ.

Ví dụ: Nam and Ba are good friends. (Nam) và Ba là những người bạn tốt).

2. Cấu trúc câu đơn

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2 Global Success (hay, chi tiết)

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2 Global Success (hay, chi tiết)

Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global success): Healthy living

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Acne

n

/ˈækni/

Mụn trứng cá

Affect

v

/əˈfekt/

Tác động, ảnh hưởng đến

Avoid

v

/əˈvɔɪd/

Tránh

Chapped

adj

/tʃæpt/

Bị nứt nẻ, hiện tượng nứt nẻ trên da

Dim

adj

/dɪm/

Lờ mờ, không đủ sáng

Disease

n

/dɪˈziːz/

Bệnh

Eye drops

/aɪ drɒps/

Thuốc nhỏ mắt

Fat

n

/fæt/

Mỡ

Fit

adj

/fɪt/

Gọn gàng, cân đối

Health

n

/helθ/

Sức khoẻ

Healthy

adj

/ˈhelθi/

Khoẻ mạnh, lành mạnh

Indoors

adv

/ˌɪnˈdɔːz/

Trong nhà

Lip balm

n

/ˈlɪp bɑːm/

Kem bôi môi (chống nẻ)

Pimple

v

/ˈpɪmpl/

Mụn

Pop

n

/pɒp/

Nặn (mụn)

Protein

n

/ˈprəʊtiːn/

Chất đạm

Skin condition

n

/skɪn kənˈdɪʃn/

Tình trạng da

Soybean

n

/ˈsɔɪbiːn/

Đậu nành

Sunburn

n

/ˈsʌnbɜːn/

Sự cháy nắng

Tofu

n

/ˈtəʊfuː/

Đậu phụ

Virus

n

/ˈvaɪrəs/

(Con) vi rút

Vitamin

n

/ˈvɪtəmɪn/

Vitamin

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 7 sách Global success hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 3: Community service

Ngữ pháp Unit 4: Music and arts

Ngữ pháp Unit 5: Food and drink

Ngữ pháp Unit 6: A visit to a school

Ngữ pháp Unit 7: Traffic

1 2,963 08/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: