Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global success): Community service

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service bộ sách Global success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 7.

1 2,206 08/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global success): Community service

Past simple (Thì quá khứ đơn)

1. Cách dùng

- Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ

- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

- Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

2. Cấu trúc

a. Động từ tobe

- Khẳng định: S + was/ were + ……

Trong đó:

S = I/ He/ She/ It + was

S= We/ You/ They + were

Ví dụ: I was at my friend’s house yesterday. (Tôi đã ở nhà bạn tôi hôm qua.)

- Phủ định: S + was/were not + ……

Trong đó: was not = wasn’t; were not = weren’t

Ví dụ: We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)

- Nghi vấn: Was/Were+ S + V(nguyên thể)?

Ví dụ: Was she tired of yesterday? - Yes, she was.

(Cô ấy có bị mệt ngày hôm qua không? - Có, cô ấy có.)

b. Động từ thường

- Khẳng định: S + V-ed.

Ví dụ: We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)

- Phủ định: S + did not/ didn’t + V (nguyên thể)

Ví dụ: He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)

- Nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể)?

Ví dụ:

- Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? - Yes, I did.

(- Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?

- Có, mình có.)

3. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:

– yesterday (hôm qua)

– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái

– ago: cách đây … (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)

– when: khi (trong câu kể)

Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global success): Community service

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Board game

n

/ˈbɔːd ɡeɪm/

Trò chơi trên bàn cờ

Clean-up activity

/ˈkliːn ʌp ækˈtɪvəti/

Hoạt động dọn rửa

Collect

v

/kəˈlekt/

Thu thập, sưu tầm

Community

n

/kəˈmjuːnəti/

Cộng đồng

Community service

n

/kəˈmjuːnəti ˈsɜːvɪs/

Dịch vụ cộng đồng

Develop

n

/dɪˈveləp/

Phát triển

Donate

v

/dəʊˈneɪt/

Cho, tặng

Elderly

adj

/ˈeldəli/

Lớn tuổi, cao tuổi

Exchange

v

/ɪksˈtʃeɪndʒ/

Trao đổi

Flooded

adj

/ˈflʌdɪd/

Bị lũ lụt

Homeless

adj

/ˈhəʊmləs/

Vô gia cư, không có gia đình

Mountainous

adj

/ˈmaʊntənəs/

Vùng núi

Nursing

n

/ˈnɜːsɪŋ/

Chăm sóc, điều dưỡng

Nursing home

n

/ˈnɜːsɪŋ həʊm/

Viện dưỡng lão

Orphanage

n

/ˈɔːfənɪdʒ/

Trại trẻ mồ côi

Plant

v

/plɑːnt/

Trồng cây

Proud

adj

/praʊd/

Tự hào

Provide

v

/prəˈvaɪd/

Cung cấp

Rural area

/ˈrʊərəl ˈeəriə/

Vùng nông thôn

Skill

n

/skɪl/

Kĩ năng

Teenager

n

/ˈtiːneɪdʒə(r)/

Thanh thiếu niên

Volunteer

v, n

/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Tình nguyện viên

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 7 sách Global success hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 4: Music and arts

Ngữ pháp Unit 5: Food and drink

Ngữ pháp Unit 6: A visit to a school

Ngữ pháp Unit 7: Traffic

Ngữ pháp Unit 8: Films

1 2,206 08/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: