Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 10 (Global success): Energy sources

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 10 : Energy sources bộ sách Global success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 7.

1 1,421 08/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 10 (Global success): Energy sources

Present continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)

1. Cách dùng

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Ngoài ra, nó còn diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”

2. Cấu trúc

Khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing.

Trong đó:

– S = I + am

– S = He/ She/ It + is

– S = We/ You/ They + are

Ví dụ: She is cooking with her mother.

(Cô ấy đang nấu ăn với mẹ cô ấy.)

Phủ định: S + am/ is/ are + not + V-ing.

Trong đó:

– am not: không có dạng viết tắt

– is not = isn’t

– are not = aren’t

Ví dụ: My sister isn’t working now.

(Chị gái tôi bây giờ không làm việc.)

Nghi vấn: Am/ Is/ Are + S + V-ing?

Trả lời: Yes, S + be/ No, S + be not.

Ví dụ: - Are you doing your homework?

- Yes, I am.

(- Bạn đang làm bài tập về nhà của bạn à?

- Đúng vậy.)

3. Một số lưu ý khi chuyển V sang Ving:

- Tận cùng là MỘT chữ “e”: Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ: write – writing

- Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.

- Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM: Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.

Ví dụ: stop – stopping

- Với động từ tận cùng là “ie”: Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ: lie – lying

- Các trường hợp ngoại lệ:

begin – beginning

travel – travelling

prefer – preferring

permit – permitting …

4. Dấu hiệu nhận biết

- Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:

Now: bây giờ

Right now: Ngay bây giờ

At the moment: lúc này

At present: hiện tại

Ví dụ: I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)

- Trong câu có các động từ như:

Look! (Nhìn kìa!)

Listen! (Hãy nghe này!)

Keep silent! (Hãy im lặng)

Ví dụ: Look! The train is coming. (Nhìn kìa ! Tàu đang đến.)

Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 10 (Global success): Energy sources

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Available

adj

/əˈveɪləbl/

Sẵn có

Electricity

n

/ɪˌlekˈtrɪsəti/

Điện năng

Energy

n

/ˈenədʒi/

Năng lượng

Hydro

adj

/ˈhaɪdrəʊ/

Liên quan đến nước

Light bulb

n

/ˈlaɪt bʌlb/

Bóng đèn

Limited

adj

/ˈlɪmɪtɪd/

Bị hạn chế

Non-renewable

adj

/ˌnɒn rɪˈnjuːəbl/

Không thể tái tạo

Nuclear

adj

/ˈnjuːkliə(r)/

Thuộc về hạt nhân

Overcool

v

/ˌəʊvəˈkuːl/

Làm cho quá lạnh

Overheat

v

/ˌəʊvəˈhiːt/

Làm cho quá nóng

Panel

n

/ˈpænl/

Tấm ghép

Produce

v

/prəˈdjuːs/

Sản xuất

Reduce

v

/rɪˈdjuːs/

Giảm

Renewable

adj

/rɪˈnjuːəbl/

Có thể tái tạo

Replace

v

/rɪˈpleɪs/

Thay thế

Solar

adj

/ˈsəʊlə(r)/

Liên quan đến mặt trời

Source

n

/sɔːs/

Nguồn

Syllable

n

/ˈsɪləbl/

Âm tiết

Tap

n

/tæp/

Vòi

Warm

v

/wɔːm/

(Làm cho) ấm lên, nóng lên

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 7 sách Global success hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 7: Traffic

Ngữ pháp Unit 8: Films

Ngữ pháp Unit 9: Festivals around the world

Ngữ pháp Unit 11: Travelling in the future

Ngữ pháp Unit 12: English speaking countries

1 1,421 08/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: