Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 10 (Global success): Energy sources
Với Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 10 : Energy sources bộ sách Global success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 7.
Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 10 (Global success): Energy sources
Present continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)
1. Cách dùng
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
Ngoài ra, nó còn diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”
2. Cấu trúc
Khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing. Trong đó: – S = I + am – S = He/ She/ It + is – S = We/ You/ They + are |
Ví dụ: She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ cô ấy.) |
Phủ định: S + am/ is/ are + not + V-ing. Trong đó: – am not: không có dạng viết tắt – is not = isn’t – are not = aren’t |
Ví dụ: My sister isn’t working now. (Chị gái tôi bây giờ không làm việc.) |
Nghi vấn: Am/ Is/ Are + S + V-ing? Trả lời: Yes, S + be/ No, S + be not. |
Ví dụ: - Are you doing your homework? - Yes, I am. (- Bạn đang làm bài tập về nhà của bạn à? - Đúng vậy.) |
3. Một số lưu ý khi chuyển V sang Ving:
- Tận cùng là MỘT chữ “e”: Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: write – writing
- Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.
- Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM: Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: stop – stopping
- Với động từ tận cùng là “ie”: Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: lie – lying
- Các trường hợp ngoại lệ:
begin – beginning
travel – travelling
prefer – preferring
permit – permitting …
4. Dấu hiệu nhận biết
- Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:
Now: bây giờ
Right now: Ngay bây giờ
At the moment: lúc này
At present: hiện tại
Ví dụ: I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)
- Trong câu có các động từ như:
Look! (Nhìn kìa!)
Listen! (Hãy nghe này!)
Keep silent! (Hãy im lặng)
Ví dụ: Look! The train is coming. (Nhìn kìa ! Tàu đang đến.)
Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 10 (Global success): Energy sources
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Available |
adj |
/əˈveɪləbl/ |
Sẵn có |
Electricity |
n |
/ɪˌlekˈtrɪsəti/ |
Điện năng |
Energy |
n |
/ˈenədʒi/ |
Năng lượng |
Hydro |
adj |
/ˈhaɪdrəʊ/ |
Liên quan đến nước |
Light bulb |
n |
/ˈlaɪt bʌlb/ |
Bóng đèn |
Limited |
adj |
/ˈlɪmɪtɪd/ |
Bị hạn chế |
Non-renewable |
adj |
/ˌnɒn rɪˈnjuːəbl/ |
Không thể tái tạo |
Nuclear |
adj |
/ˈnjuːkliə(r)/ |
Thuộc về hạt nhân |
Overcool |
v |
/ˌəʊvəˈkuːl/ |
Làm cho quá lạnh |
Overheat |
v |
/ˌəʊvəˈhiːt/ |
Làm cho quá nóng |
Panel |
n |
/ˈpænl/ |
Tấm ghép |
Produce |
v |
/prəˈdjuːs/ |
Sản xuất |
Reduce |
v |
/rɪˈdjuːs/ |
Giảm |
Renewable |
adj |
/rɪˈnjuːəbl/ |
Có thể tái tạo |
Replace |
v |
/rɪˈpleɪs/ |
Thay thế |
Solar |
adj |
/ˈsəʊlə(r)/ |
Liên quan đến mặt trời |
Source |
n |
/sɔːs/ |
Nguồn |
Syllable |
n |
/ˈsɪləbl/ |
Âm tiết |
Tap |
n |
/tæp/ |
Vòi |
Warm |
v |
/wɔːm/ |
(Làm cho) ấm lên, nóng lên |
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 7 sách Global success hay, chi tiết tại:
Ngữ pháp Unit 9: Festivals around the world
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Toán 7 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán 7 – Kết nối tri thức
- Giải VTH Toán 7 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Toán 7 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Lịch sử 7 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 7 – Kết nối tri thức
- Giải VTH Lịch sử 7 – Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Kết nối tri thức
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Kết nối tri thức
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 7 – Kết nối tri thức
- Giải VTH Ngữ văn lớp 7 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa Lí 7 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa lí 7 – Kết nối tri thức
- Giải VTH Địa lí 7 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết GDCD 7 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Kết nối tri thức
- Giải vth Giáo dục công dân 7 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm lớp 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Công nghệ 7 – Kết nối tri thức
- Giải VTH Công nghệ 7 – KNTT
- Giải sgk Tin học 7 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 7 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 7 – Kết nối tri thức
- Giải VTH Tin học 7 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Kết nối tri thức