Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 6 (Global success): Our tet holiday

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 6: Our tet holiday bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 6.

1 1,584 10/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 6 (Global success): Our tet holiday

I. SHOULD và SHOULDN'T

- Should và shouldn't dùng dể đưa ra lời khuyên, sự gợi ý nhưng không bắt buộc.

- Cấu trúc:

Unit 6: Our tet holiday (hay, chi tiết) | Global Success

Ví dụ:

You look tired. You should go to bed.

(Anh mệt rồi. Anh nên đi ngủ đi.)

I think you shouldn't work so hard.

(Tôi nghĩ là anh không nên làm việc vã và như vậy.)

Do you think I should apply for this job?

(Bạn nghĩ là tôi có nên xin việc này không?)

II. SOME AND ANY

Cả some any đều được dùng để chỉ một số lượng không xác định khi không thể hay không cần phải nêu rõ số lượng chính xác.

1. Some(một vài, một ít)

Some thường được dùng trong câu khẳng định, trước danh từ đếm được số nhiều (countable plural nouns) hoặc danh từ không đếm được (uncountable nouns).

EX: My mother bought some eggs. (Mẹ tôi đã mua vài quả trứng.)

There is some milk in the fridge. (Có một ít sữa trong tủ lạnh.)

Some được dùng trong câu hỏi khi chúng ta mong chờ câu trả lời Yes (Có).

EX: Have you brought some paper and a pen? (Bạn có mang theo giấy, viết chứ?)

người nói hy vọng người nghe có mang theo giấy và viết.

Did you buy some oranges? (Bạn có mua cam chứ?)

người nói hy vọng người nghe đã mua cam.

Some còn được dùng trong câu yêu cầu, lời mời hoặc lời đề nghị.

EX: Would you like some more coffee? (Anh dùng thêm một tí cà phê nữa nhé?)

Let’s go out for some drink. (Chúng ta hãy đi uống nước đi.)

Any (...nào)

Any thường được dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn, trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được.

EX: Have you got any butter? ~ Sorry, I haven’t got any butter.
(Bạn có tí bơ nào không? ~ Rất tiếc là tôi không có bơ)

There aren’t any chairs in the room. (Không có cái ghế nào trong phòng.)
[ = There are no chairs in the room.]

Any có nghĩa “bất cứ” được dùng trong mệnh đề khẳng định, trước danh từ số ít (đếm được hoặc không đếm được) hoặc sau các từ có nghĩa phủ định (never, hardly, scarely, without,...).

EX: You can catch any bus. They all go to the center.
(Bạn có thể đón bất cứ chiếc xe buýt nào. Tất cả chúng đều đến khu trung tâm.)

I’m free all day. Come and see me anytime you like.
(Tôi rảnh rỗi cả ngày, Hãy đến thăm tôi bất cứ lúc nào anh thích.)

He’s lazy. He never does any work.
(Anh ta thật lười nhác. Anh ta chẳng bao giờ làm bất cứ việc gì.)

They crossed the frontier without any difficulty.
(Họ vượt qua biên giới không chút khó khăn.)

Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 6 (Global success): Our Tet holiday

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

behave

v

/bɪˈheɪv/

đối xử, cư xử

celebrate

v

/ˈsel.ə.breɪt/

kỉ niệm

cheer

v

/tʃɪər/

chúc mừng

decorate

v

/ˈdek.ə.reɪt/

trang hoàng

family gathering

n

/ˈfæm.əl.i ˈɡæð.ər.ɪŋ/

sum họp gia đình

firework

n

/ˈfaɪə.wɜːk/

pháo hoa

fun

n

/fʌn/

sự vui đùa, vui vẻ

luck

n

/lʌk/

điều may mắn

lucky money

n

/ˈlʌk.i ˈmʌn.i/

tiền lì xì

mochi rice cake

n

/ˈməʊ.tʃi ˈraɪs ˌkeɪk/

bánh gạo mochi

relative

n

/ˈrel.ə.tɪv/

bà con (họ hàng)

strike

v

/straɪk/

đánh, điểm

temple

n

/ˈtem.pəl/

ngôi đền

throw

v

/θrəʊ/

ném, vứt

welcome

v

/ˈwel.kəm/

chào đón

wish

n, v

/wɪʃ/

điều ước, ước, chúc

Xem thêm các bài ngữ pháp Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết khác:

Ngữ pháp Unit 7: Television

Ngữ pháp Unit 8: Sports and games

Ngữ pháp Unit 9: Cities of the world

Ngữ pháp Unit 10: Our houses in the future

Ngữ pháp Unit 11: Our greener world

1 1,584 10/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: