Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 11 (Global success): Our greener world

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 11: Our greener world bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 6.

1 1,269 10/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 11 (Global success): Our greener world

I. ARTICLES

Mạo từ (Article) là những từ đứng trước danh từ (Noun), có chức năng hiển thị danh từ được nhắc đến là đối tượng xác định hay không xác định. Có 2 loại mạo từ chính trong tiếng Anh

- Mạo từ “The” được dùng để chỉ đối tượng được xác định

- Mạo từ “a”, “an” được dùng để chỉ đối tượng chung, không xác định

1. MẠO TỪ “THE” (MẠO TỪ XÁC ĐỊNH)

Mạo từ “The” được đặt dùng khi người nói đề cập đến đối tượng/ sự vật cụ thể, xác định được. Bạn hãy xem những trường hợp bên dưới:

a. Sự vật/ hiện tượng được nhắc lại 2 lần:

Ví dụ: I saw a dog. The dog run away (Tôi thấy con chó. Con chó chạy đi)- Danh từ con chó vừa được đề cập ở câu trước

b. Chỉ các yếu tố duy nhất mà người đọc và nghe đều biết đến (mặt trăng, mặt trời,t,..)

Ví dụ: The sun is huge (Mặt trời là khổng lồ) – Mặt trời là một vật thể độc nhất, ai cũng biết

c. “The” + tính từ chỉ một đặc điểm nổi bật của sự vật hiện tượng nào đó

Ví dụ: The poor.. (những người nghèo), The rich.. (những người giàu có)

d. “The” đặt trước tên riêng (biển, sông, quần đảo, quần thể, tên số nhiều của quốc gia, sa mạc,..)

Ví dụ: The Him Lam company, the Himalaya Corp, the Asian, the United States,..

e. “The” đặt trước từ chỉ quốc tịch

Ví dụ: The Vietnamese, The Chinese, The Korean

f. “The” + họ/ tên (ở số nhiều) nghĩa là gia đình + tên

Ví dụ: The Hanh = Gia đình Hạnh (bao gồm các thành viên trong gia đình Hạnh)

2. MẠO TỪ “A”, “AN” – MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH

Mạo từ “a”, “an” được dùng để đề cập đến sự vật/ hiện tượng không cụ thể. “a” được sử dụng trước phụ âm, “an” được sử dụng trước nguyên âm (a, e, i, o, u) hoặc phụ âm có âm câm (an hour).

a. “a”, “an” đứng trước sự vật/ hiện tượng được đề cập lần đầu

Ví dụ: I live in a house, near a park (Tôi sống trong căn nhà kế bên là công viên)

b. Một người/ sự vật trong nhóm lớn

Ví dụ:

- He is a student at Greenwich (Anh ấy là sinh viên tại Greenwich)

- She is a part of my group (Cô ấy là một phần của nhóm tôi)

c. Dùng để nói về nghề nghiệp

Ví dụ:

- He is an engineer (Anh ấy là một kỹ sư)

- She is a doctor (Cô ấy là một bác sĩ)

d. Dùng cho một danh từ số ít, đại diện cho 1 nhóm người/ 1 loại

Ví dụ

- a dog likes an animal (Chó là một con vật) – Tất cả chó đều là con vật

- a Woman needs friends (Phụ nữ cần bạn bè) – Tất cả phụ nữ đều cần bạn bè

II. CONDITTTIONAL SENTENCE TYPE 1 (CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1)

1. Cấu trúc câu

IF S1 + V (hiện tại), S2 + WILL (CAN, MAY) + V (nguyên mẫu)

- Mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn.

- Chủ ngữ 1 và chủ ngữ 2 có thể trùng nhau.

- Bổ ngữ có thể không có, tùy ý nghĩa của câu.

- Mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đứng trước hay sau đều được.

2. Cách sử dụng

- Chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Ví dụ:

If it is sunny, I will go fishing. (Nếu trời nắng, tôi sẽ đi câu cá)

- Có thể sử dụng để đề nghị và gợi ý.

Ví dụ:

If you need a ticket, I can get you one.

(Nếu bạn cần mua vé, tôi có thể mua dùm bạn một cái.)

- Chúng ta cũng có thể sử dụng câu điều kiện loại 1 để cảnh báo và đe doạ.

Ví dụ:

If you drive fast, you may have an accident.

(Nếu bạn lái xe nhanh, bạn có thể gặp tai nạn đấy.)

Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 11 (Global success): Our greener world

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

be in need

v

/biː in niːd/

cần

charity

n

/ˈtʃær.ə.ti/

từ thiện

container

n

/kənˈteɪ.nər/

đồ đựng

do a survey

v

/du: ə ˈsɜː.veɪ/

thực hiện khảo sát

environment

n

/ɪnˈvaɪ.rən.mənt/

môi trường

exchange

v

/ɪksˈtʃeɪndʒ/

trao đổi

fair

n

/feər/

hội chợ

go green

n

/ɡəʊ ɡriːn/

sống xanh (thân thiện môi trường)

instead of

prep

/ɪnˈsted ˌəv/

thay cho

pick up

v

/pɪk ʌp/

nhặt (rác), đón

president

n

/ˈprez.ɪ.dənt/

chủ tịch

recycle

v

/ˌriːˈsaɪ.kəl/

tái chế

recycling bin

n

/ˌriːˈsaɪ.klɪŋ bin/

thùng đựng rác tái chế

reduce

v

/rɪˈdʒuːs/

giảm

reuse

v

/ˌriːˈjuːz/

tái sử dụng

reusable

adj

/ˌriːˈjuː.zə.bəl/

có thể dùng lại được

rubbish

n

/ˈrʌb.ɪʃ/

rác

tip

n

/tɪp/

mẹo, cách

wrap

v

/ræp/

gói, bọc

Xem thêm các bài ngữ pháp Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết khác:

Ngữ pháp Unit 7: Television

Ngữ pháp Unit 8: Sports and games

Ngữ pháp Unit 9: Cities of the world

Ngữ pháp Unit 10: Our houses in the future

Ngữ pháp Unit 12: Robots

1 1,269 10/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: