Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 11 (Global success): Our greener world
Với Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 11: Our greener world bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 6.
Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 11 (Global success): Our greener world
I. ARTICLES
Mạo từ (Article) là những từ đứng trước danh từ (Noun), có chức năng hiển thị danh từ được nhắc đến là đối tượng xác định hay không xác định. Có 2 loại mạo từ chính trong tiếng Anh
- Mạo từ “The” được dùng để chỉ đối tượng được xác định
- Mạo từ “a”, “an” được dùng để chỉ đối tượng chung, không xác định
1. MẠO TỪ “THE” (MẠO TỪ XÁC ĐỊNH)
Mạo từ “The” được đặt dùng khi người nói đề cập đến đối tượng/ sự vật cụ thể, xác định được. Bạn hãy xem những trường hợp bên dưới:
a. Sự vật/ hiện tượng được nhắc lại 2 lần:
Ví dụ: I saw a dog. The dog run away (Tôi thấy con chó. Con chó chạy đi)- Danh từ con chó vừa được đề cập ở câu trước
b. Chỉ các yếu tố duy nhất mà người đọc và nghe đều biết đến (mặt trăng, mặt trời,t,..)
Ví dụ: The sun is huge (Mặt trời là khổng lồ) – Mặt trời là một vật thể độc nhất, ai cũng biết
c. “The” + tính từ chỉ một đặc điểm nổi bật của sự vật hiện tượng nào đó
Ví dụ: The poor.. (những người nghèo), The rich.. (những người giàu có)
d. “The” đặt trước tên riêng (biển, sông, quần đảo, quần thể, tên số nhiều của quốc gia, sa mạc,..)
Ví dụ: The Him Lam company, the Himalaya Corp, the Asian, the United States,..
e. “The” đặt trước từ chỉ quốc tịch
Ví dụ: The Vietnamese, The Chinese, The Korean
f. “The” + họ/ tên (ở số nhiều) nghĩa là gia đình + tên
Ví dụ: The Hanh = Gia đình Hạnh (bao gồm các thành viên trong gia đình Hạnh)
2. MẠO TỪ “A”, “AN” – MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH
Mạo từ “a”, “an” được dùng để đề cập đến sự vật/ hiện tượng không cụ thể. “a” được sử dụng trước phụ âm, “an” được sử dụng trước nguyên âm (a, e, i, o, u) hoặc phụ âm có âm câm (an hour).
a. “a”, “an” đứng trước sự vật/ hiện tượng được đề cập lần đầu
Ví dụ: I live in a house, near a park (Tôi sống trong căn nhà kế bên là công viên)
b. Một người/ sự vật trong nhóm lớn
Ví dụ:
- He is a student at Greenwich (Anh ấy là sinh viên tại Greenwich)
- She is a part of my group (Cô ấy là một phần của nhóm tôi)
c. Dùng để nói về nghề nghiệp
Ví dụ:
- He is an engineer (Anh ấy là một kỹ sư)
- She is a doctor (Cô ấy là một bác sĩ)
d. Dùng cho một danh từ số ít, đại diện cho 1 nhóm người/ 1 loại
Ví dụ
- a dog likes an animal (Chó là một con vật) – Tất cả chó đều là con vật
- a Woman needs friends (Phụ nữ cần bạn bè) – Tất cả phụ nữ đều cần bạn bè
II. CONDITTTIONAL SENTENCE TYPE 1 (CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1)
1. Cấu trúc câu
IF S1 + V (hiện tại), S2 + WILL (CAN, MAY) + V (nguyên mẫu)
- Mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn.
- Chủ ngữ 1 và chủ ngữ 2 có thể trùng nhau.
- Bổ ngữ có thể không có, tùy ý nghĩa của câu.
- Mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đứng trước hay sau đều được.
2. Cách sử dụng
- Chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
If it is sunny, I will go fishing. (Nếu trời nắng, tôi sẽ đi câu cá)
- Có thể sử dụng để đề nghị và gợi ý.
Ví dụ:
If you need a ticket, I can get you one.
(Nếu bạn cần mua vé, tôi có thể mua dùm bạn một cái.)
- Chúng ta cũng có thể sử dụng câu điều kiện loại 1 để cảnh báo và đe doạ.
Ví dụ:
If you drive fast, you may have an accident.
(Nếu bạn lái xe nhanh, bạn có thể gặp tai nạn đấy.)
Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 11 (Global success): Our greener world
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
be in need |
v |
/biː in niːd/ |
cần |
charity |
n |
/ˈtʃær.ə.ti/ |
từ thiện |
container |
n |
/kənˈteɪ.nər/ |
đồ đựng |
do a survey |
v |
/du: ə ˈsɜː.veɪ/ |
thực hiện khảo sát |
environment |
n |
/ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ |
môi trường |
exchange |
v |
/ɪksˈtʃeɪndʒ/ |
trao đổi |
fair |
n |
/feər/ |
hội chợ |
go green |
n |
/ɡəʊ ɡriːn/ |
sống xanh (thân thiện môi trường) |
instead of |
prep |
/ɪnˈsted ˌəv/ |
thay cho |
pick up |
v |
/pɪk ʌp/ |
nhặt (rác), đón |
president |
n |
/ˈprez.ɪ.dənt/ |
chủ tịch |
recycle |
v |
/ˌriːˈsaɪ.kəl/ |
tái chế |
recycling bin |
n |
/ˌriːˈsaɪ.klɪŋ bin/ |
thùng đựng rác tái chế |
reduce |
v |
/rɪˈdʒuːs/ |
giảm |
reuse |
v |
/ˌriːˈjuːz/ |
tái sử dụng |
reusable |
adj |
/ˌriːˈjuː.zə.bəl/ |
có thể dùng lại được |
rubbish |
n |
/ˈrʌb.ɪʃ/ |
rác |
tip |
n |
/tɪp/ |
mẹo, cách |
wrap |
v |
/ræp/ |
gói, bọc |
Xem thêm các bài ngữ pháp Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết khác:
Ngữ pháp Unit 8: Sports and games
Ngữ pháp Unit 9: Cities of the world
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Kết nối tri thức
- Bộ câu hỏi ôn tập Ngữ văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Kết nối tri thức
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa Lí 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa Lí 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán 6 – Kết nối tri thức
- Giải Vở thực hành Toán lớp 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Toán 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán 6 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Kết nối tri thức (2024 có đáp án)
- Giải sgk Tin học 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Công nghệ 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 - Kết nối tri thức
- Giải sgk GDCD 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt GDCD 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết GDCD 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức