Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 3 (Global success): My friends
Với Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 3: My friends bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 6.
Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 3 (Global success): My friends
I. THE PRESENT CONTINOUS - Thì hiện tại tiếp diễn
1. Cấu trúc
2. Sự kết hợp giữa chủ ngữ và động từ tobe
3. Cách dùng chính
✔ Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện nói hoặc xung quanh thời điểm nói.
Ví dụ:
I am watching a film now.
(Tôi đang xem phim - hành động xem phim diễn ra ngay tại thời điểm nói)
I am writing an essay these days.
(Thời gian này tôi viết một bài luận - chủ thể của hành động đọc không nhất thiết phải viết bài luận ngay trong lúc nói chuyện)
✔ Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo một kế hoạch đã được lên lịch cố định (thay thế cho tương lai gần), đặc biệt là trong văn nói.
Ví dụ:
I am going to the theatre tonight.
(Tôỉ nay tôi sẽ đến rạp hát - hành động đến rạp hát đang chuẩn bị diễn ra)
I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow.
Ta thấy có căn cứ, kế hoạch rõ ràng (tôi đã mua vé máy bay) nên ta sử dụng thì hiệntại tiếp diễn để nói về một việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
✔ Diễn tả sự không hài lòng hay phàn nàn về việc gì trong câu sử dụng "always".
Ví dụ:
He is always coming late. (Anh ta toàn đến muộn.)
Why are you always putting your dirty clothes on your bed? (Sao lúc nào con cũng đểquần áo bẩn trên giường thếhả?)
4. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu thường có các trạng từ sau: now, right now, at the moment, at present,...
Trong câu có các động từ như:
- Look! (Nhìn kìa!)
- Listen! (Hãy nghe này!)
- Keep silent! (Hãy im lặng)
Ví dụ:
Look! The tram is coming. (Nhìn kia! Tàu đang đến.)
Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)
Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Embé đang ngủ.)
5. Lưu ý
✔ Các động từ trạng thái ở bảng sau không được chia ở thể tiếp diễn (bất cứ thời nào)khi chúng là những động từ tĩnh diễn đạt trạng thái cảm giác của hoạt động tinh thần hoặc tính chất của sự vật, sự việc.
✔ Nhưng khi chúng là động từ hành động thì chúng lại được phép dùng ở thể tiếp diễn.
Ví dụ:
She has a lot of dolls. (She is having a lot of dolls)
✔ Tuy nhiên, có thể:
She is having his lunch. (Cô ấy ĐANG ăn trưa -hành động ăn đang diễn ra)
6. Quy tắc thêm sau động từ
Thông thường ta chỉ cần thêm "-ing" vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý nhưsau:
- Với động từ tận cùng là MỘT chữ "e":
- Ta bỏ "e" rồi thêm "-ing".
Ví dụ:
write - writing; type -typing; come – coming
- Tận cùng là HAI CHỮ "e" takhông bỏ"e" mà vẫn thêm "-ing" bình thường.
- Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM
- Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm "-ing".
Ví dụ:
stop - stopping; get - getting; put - putting
• CHÚ Ý:
- Với động từ tận cùng là "ie":
-Ta đổi "ie" thành "y" rồi thêm "-ing".
Ví dụ:
lie - lying; die - dying
Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 3 (Global success): My friends
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
active |
adj |
/ˈæk.tɪv/ |
hăng hái, năng động |
appearance |
n |
/əˈpɪə.rəns/ |
bề ngoài, ngoại hình |
careful |
adj |
/ˈkeə.fəl/ |
cẩn thận |
caring |
adj |
/ˈkeə.rɪŋ/ |
chu đáo, biết quan tâm |
cheek |
n |
/tʃiːk/ |
má |
clever |
adj |
/ˈklev.ər/ |
lanh lợi, thông minh |
confident |
adj |
/ˈkɒn.fɪ.dənt/ |
tự tin |
creative |
adj |
/kriˈeɪ.tɪv/ |
sáng tạo |
friendly |
adj |
/ˈfrend.li/ |
thân thiện |
funny |
adj |
/ˈfʌn.i/ |
ngộ nghĩnh, khôi hài |
hard-working |
adj |
/ˌhɑːdˈwɜː.kɪŋ/ |
chăm chỉ |
kind |
adj |
/kaɪnd/ |
tốt bụng |
loving |
adj |
/ˈlʌv.ɪŋ/ |
giàu tình yêu thương |
personality |
n |
/ˌpɜː.sənˈæl.ə.ti/ |
tính cách |
shoulder |
n |
/ˈʃəʊl.dər/ |
vai |
shy |
adj |
/ʃaɪ/ |
xấu hổ |
slim |
adj |
/slɪm/ |
mảnh khảnh, thanh mảnh |
Xem thêm các bài ngữ pháp Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết khác:
Ngữ pháp Unit 4: My neighbourhood
Ngữ pháp Unit 5: Natural Wonders of the world
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Kết nối tri thức
- Bộ câu hỏi ôn tập Ngữ văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Kết nối tri thức
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa Lí 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa Lí 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán 6 – Kết nối tri thức
- Giải Vở thực hành Toán lớp 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Toán 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán 6 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Kết nối tri thức (2024 có đáp án)
- Giải sgk Tin học 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Công nghệ 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 - Kết nối tri thức
- Giải sgk GDCD 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt GDCD 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết GDCD 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức