Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 5 (Global success): Natural Wonders of the world
Với Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 5: Natural Wonders of the world bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 6.
Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 5 (Global success): Natural Wonders of the world
I. COUNTABLE AND UNCOUNTABLE NOUNS
Danh từ đếm được
Danh từ có thể đếm được dành cho những thứ chúng ta có thể đếm bằng số. Chúng có dạng số ít và số nhiều. Dạng số ít có thể sử dụng định từ "a" hoặc "an".Nếu muốn hỏi về số lượng đối với danh từ có thể đếm được, hỏi "How many?" kết hợp với danh từ đếm được số nhiều.
Số Ít |
Số Nhiều |
one dog |
two dogs |
one horse |
two horses |
one man |
two men |
one idea |
two ideas |
one shop |
two shops |
Ví Dụ
She has three dogs.
I own a house.
I would like two books please.
How many friends do you have?
Danh từ không đếm được
Danh từ không đếm được là những thứ mà chúng ta không thể đếm bằng số. Chúng có thể là tên của các ý tưởng hay có tính chất trừu tượng hoặc cho các vật thể quá nhỏ hoặc quá vô định hình để đếm được (chất lỏng, bột, khí v.v..). Danh từ không đếm được được sử dụng với một động từ số ít. Chúng thường không có dạng số nhiều.
Ví Dụ
tea
sugar
water
air
rice
knowledge
beauty
anger
fear
love
money
research
safety
evidence
Chúng ta không thể dùng a/an với những danh từ này. Để biểu thị số lượng danh từ không đếm được, hãy sử dụng từ hoặc cụm từ như some, a lot of, much, a bit of, a great deal of, hoặc dùng cách diễn tả khác khi đo đếm chính xác như a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng danh từ không đếm được, hỏi "How much?"
Ví Dụ
There has been a lot of research into the causes of this disease.
He gave me a great deal of advice before my interview.
Can you give me some information about uncountable nouns?
He did not have much sugar left.
Measure 1 cup of water, 300g of flour, and 1 teaspoon of salt.
How much rice do you want?
II. Động từ khuyết thiếu (Modal verb): MUST
- Cấu trúc
• MUST là một động từ khuyết thiếu và chỉ có hình thức hiện tại.
1. MUST có nghĩa là "phải" - diễn tả một mệnh lệnh hay một sự bắt buộc.
You must drive on the left in London.(Ở London, bạn phải lái xe bên trái.)
2. MUST bao hàm một kết luận đương nhiên, một cách giải thích duy nhất hợp lý theo ý nghĩ của người nói.
Ví dụ:
Are you going home at midnight? You must be mad!
(Cậu định về nhà vào giữa đêm à? Cậu bị điên rồi!)
You have worked hard all day; you must be tired.
(Anh đã làm việc vất vả cả ngày rôi, chắc anh mệt mỏi lắm.)
3. Diễn tả sự cần thiết hay bắt buộc, hoặc bổn phận, trách nhiệm của ai đó phải làm gì ở hiện tại và tương lai.
Ví dụ:
John must get up early to go to school everyday.
(Hằng ngày,John phải dậy sớm để đi học.)
4. MUST NOT (MUSTN’T) diễn tả một lệnh cấm.
You mustn't walk on the grass. (Bạn không được dẫm lên cỏ.)
5. Khi muốn diễn tả thể phủ định của MUST; với ý nghĩa "không cần thiết" người ta sử dụng NEED NOT (NEEDN'T).
Must I do it now? - No, you needn't. Tomorrow will be soon enough.
Tôi phải làm nó ngay bây giờ à? - Không, anh không cần làm thế đâu. Ngày mai làm củng được.)
6. Hình thức phủ định của; MUST là MUST NOT, viết tắt là MUSTN'T dùng để bảo ai đó không được làm việc gì hoặc để chê bai ý kiến nào đó.
Ví dụ:
He mustn't come late. (Anh ta không nên đến trễ.)
Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 5 (Global success): Natural wonders of Viet Nam
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
amazing |
adj |
/əˈmeɪ.zɪŋ/ |
tuyệt vời |
backpack |
n |
/ˈbæk.pæk/ |
ba-lô |
boat |
n |
/bəʊt/ |
con thuyền |
compass |
n |
/ˈkʌm.pəs/ |
la bàn |
desert |
n |
/ˈdez.ət/ |
sa mạc |
island |
n |
/ˈaɪ.lənd/ |
đảo, hòn đảo |
join in |
v |
/dʒɔɪn/ |
tham gia |
landscape |
n |
/ˈlænd.skeɪp/ |
phong cảnh |
litter |
v |
/ˈlɪt.ər/ |
vứt rác (bừa bãi) |
man-made |
adj |
/ˌmænˈmeɪd/ |
nhân tạo |
mount |
n |
/maʊnt/ |
núi, đồi, đỉnh |
mountain range |
n |
/ˈmaʊn.tɪn ˌreɪndʒ/ |
dãy núi |
natural wonder |
n |
/ˈnætʃ.ər.əl ˈwʌn.dər/ |
kì quan thiên nhiên |
plaster |
n |
/ˈplɑː.stər/ |
băng, gạc y tế |
rock |
n |
/rɒk/ |
tản đá, phiến đá |
show |
n, v |
/ʃəʊ/ |
(sự) trình diễn |
suncream |
n |
/ˈsʌn ˌkriːm/ |
kem chống nắng |
waterfall |
n |
/ˈwɔː.tə.fɔːl/ |
thác nước |
Xem thêm các bài ngữ pháp Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết khác:
Ngữ pháp Unit 6: Our tet holiday
Ngữ pháp Unit 8: Sports and games
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Kết nối tri thức
- Bộ câu hỏi ôn tập Ngữ văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Kết nối tri thức
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa Lí 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa Lí 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán 6 – Kết nối tri thức
- Giải Vở thực hành Toán lớp 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Toán 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán 6 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Kết nối tri thức (2024 có đáp án)
- Giải sgk Tin học 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Công nghệ 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 - Kết nối tri thức
- Giải sgk GDCD 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt GDCD 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết GDCD 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức