Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 4 (Global success): My neighbourhood

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 4: My neighbourhood bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 6.

1 2,076 10/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 4 (Global success): My neighbourhood

1. Định nghĩa tính từ

Tính từ chỉ chất lượng là tính từ chỉ về chất lượng của người, động vật hoặc của một đồ vật cụ thế.

- Tính từ chỉ chất lượng trong tiếng Anh được phân ra làm 2 loại:

+ Tính từ ngắn- short adjective

+ Tính từ dài - long adjective

2. Phân biệt tính từ ngắn và tính từ dài

Unit 4: My neighbourhood (hay, chi tiết) | Global Success

3. Cấu trúc so sánh hơn

Unit 4: My neighbourhood (hay, chi tiết) | Global Success

Ví dụ:

This book is thicker than that one.

(Cuốn sách này dày hơn cuốn sách kia.)

She is more intelligent than you are.

(Cô ấy thông minh hơn bạn.)

CHÚ Ý:

">⇒ Một số tính từ có 2 âm tiết nhưng có tận cùng là "y, le, OW, er" khi sử dụng ở so sánh hơn ta áp dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.

Ví dụ:

happy happier

clever cleverer

Now they are happier than they were before. (Bây giờ họ hạnh phúc hơn trước kia.)

">⇒ Một số tính từ và trạng từ biến đổi đặc biệt khi sừ dụng so sánh hơn

good/well better

bad/ badly worse

much/ many → more

a little/ little → less

far → farther/ further

Các tính từ dưới đây dùng "more"

- Tính từ kết thúc bằng "-ful" hoặc "less": careful, helpful; useful;...

- Tinh từ kết thúc bằng "-ing" hoặc "-ed": boring; willing; annoyed; surprised;...

- Các tính từ khác: afraid; certain; correct; eager; exact; famous; foolish; frequent; modern; nervous; normal; recent;...

Quy tắc viết đặc biệt với các tính từ ngắn

✔ Với các tính từ ngắn kết thúc bằng "-e": ta chi cần thêm "r"

Ví dụ:nice nicer; large larger; late → later; safe → safer

✔ Với các tính từ ngắn tận cùng bằng "y": đổi "y" thành "i" lồi mới thêm "er"

Ví dụ: happy happier

✔ Với các tính từ kết thúc bằng một nguyên âm đơn + phụ âm đơn: ta gấp đôi phụ âm lồi mói thêm "er"

Ví dụ: hot hotter; big bigger; thin → thinner

Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 4 (Global success): My neighbourhood

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

art gallery

n

/ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/

phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật

busy

adj

/ˈbɪz.i/

nhộn nhịp, náo nhiệt

cathedral

n

/kəˈθiː.drəl/

nhà thờ lớn, thánh đường

cross

v

/krɒs/

đi ngang qua, qua, vượt

dislike

v

/dɪˈslaɪk/

không thích, ghét

famous

adj

/ˈfeɪ.məs/

nổi tiếng

faraway

adj

/ˌfɑː.rəˈweɪ/

xa xôi, xa

finally

adv

/ˈfaɪ.nəl.i/

cuối cùng

narrow

adj

/ˈnær.əʊ/

hẹp, chật hẹp

outdoor

adj

/ˈaʊtˌdɔːr/

ngoài trời

railway station

n

/ˈreɪl.weɪ ˌsteɪ.ʃən/

ga tàu hỏa

sandy

adj

/ˈsæn.dɪ/

có cát, phủ cát

square

n

/skweər/

quảng trường

suburb

n

/ˈsʌb.ɜːb/

khu vực ngoại ô

turning

n

/ˈtɜː.nɪŋ/

chỗ ngoặt, chỗ rẽ

workshop

n

/ˈwɜːk.ʃɒp/

phân xưởng (sản xuất, sửa chữa)

Xem thêm các bài ngữ pháp Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết khác:

Ngữ pháp Unit 5: Natural Wonders of the world

Ngữ pháp Unit 6: Our tet holiday

Ngữ pháp Unit 7: Television

Ngữ pháp Unit 8: Sports and games

Ngữ pháp Unit 9: Cities of the world

1 2,076 10/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: