Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 6 (iLearn Smart Start): Describing people

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 6: Describing people bộ sách iLearn Smart Start giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 4.

1 624 10/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 6 (iLearn Smart Start): Describing people

I. Câu hỏi về ngoại hình ai đó trong tiếng Anh

Hỏi về ai đó trông thế nào? ta dùng cấu trúc:

Câu hỏi: What does/do + S + look like?

Trả lời: S + am/ is/ are + adj (tính từ)

Ví dụ:

What does your brother look like?

He is strong and handsome.

II. Câu hỏi về một đặc điểm ngoại hình trong tiếng Anh

Câu hỏi dạng Yes/ No question dùng để hỏi về một đặc điểm ngoại hình của ai đó.

- Câu hỏi lựa chọn về hình dáng béo/ gầy/ thon gọn/ .. trong tiếng Anh:

Cấu trúc: Am/ Is/ Are + S + adj + or adj?

Trả lời: S + am/ is/ are + adj.

Ví dụ:

Is your father big or slim?

He's slim.

- Câu hỏi về một đặc điểm của ngoại hình như tóc/ mắt/ môi/ mũi... trong tiếng Anh:

Cấu trúc: Do/ Does + S + have + adj + N?

Trả lời: Yes, S + do/ does.

Hoặc No, S + don't/ doesn't. S + have/ has + ....

Ví dụ:

Does your sister hove long, blond hair?

Yes, she does.

Does your brother have short, curly hair?

No, he doesn't. He has long, straight hair.

Từ vựng Tiếng Anh 4 Unit 6 (iLearn Smart Start): Describing People

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Beard

n

/bɪrd/

Râu

Big

adj

/bɪɡ/

To, lớn

Blond

adj

/blɑːnd/

Tóc vàng

Curly

adj

/ˈkɜːrli/

Xoăn

Cute

adj

/kjuːt/

Dễ thương

Ears

n

/ɪrz/

Đôi tai

Eyes

n

/aɪz/

Đôi mắt

Hair

n

/her/

Tóc

Handsome

adj

/ˈhænsəm/

Đẹp trai

Long

adj

/lɔːŋ/

Dài

Mouth

n

/maʊθ/

Miệng

Mustache

n

/ˈmʌstæʃ/

Ria mép

Nose

n

/nəʊz/

Mũi

Old

adj

/əʊld/

Già

Pretty

adj

/ˈprɪti/

Xinh đẹp

Short

adj

/ʃɔːrt/

Thấp (chiều cao)

Short

adj

/ʃɔːrt/

Ngắn (tóc)

Slim

adj

/slɪm/

Mảnh khảnh, thon thả

Straight

adj

/streɪt/

Thẳng

Strong

adj

/strɔːŋ/

Khỏe, mạnh

Tall

adj

/tɔːl/

Cao

Weak

adj

/wiːk/

Yếu

Young

adj

/jʌŋ/

Trẻ

1 624 10/06/2024