Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 4 (iLearn Smart Start): Activities

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 4: Activities bộ sách iLearn Smart Start giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 4.

1 1,076 10/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 4 (iLearn Smart Start): Activities

I. Thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh lớp 4

- Cách dùng: Dùng để diễn tả những sự việc xảy ra tại ngay thời điểm nói.

- Cấu trúc:

Khẳng định:

  • I + am + Ving

  • He/ She/ It + is + Ving

  • You/ We/ They + are + Ving

Phủ định:

  • I + am + not +Ving

  • He/ She/ It + is + not + Ving

  • You/ We/ They + are not + Ving

Nghi vấn:

  • (Từ để hỏi) + is/ are/ am + S + Ving?

  • Trả lời: Yes, S + am/ is/ are Hoặc No, S + amn't/ isn't/ aren't

- Ví dụ:

I'm watching TV. Tôi đang xem ti vi.

I am not watching TV. Tôi đang không xem ti vi.

Are you watching TV? Có phải bạn đang xem ti vi không?

What are you doing? Bạn đang làm gì thế?

- Cách thêm đuôi ing vào động từ

  • Động từ tận cùng là e - Bỏ e thêm -ing Ví dụ: Skate - Skating

  • Động từ tận cùng là ee - Thêm -ing như thường Ví dụ: See - Seeing

  • Động từ tận cùng là phụ âm (trừ h, w, y, x) và đằng trước là một nguyên âm - Gấp đôi phụ âm và thêm -ing. Ví dụ: cut - cutting

- Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại tiếp diễn

  • Một số trạng từ chỉ thời gian: now (bây giờ); right now (ngay bây giờ); at the moment (lúc này); at present (hiện tại)

  • Đằng trước là các câu mệnh lệnh: Look! (Nhìn kìa!); Keep silent! (Im lặng đi!); Listen! (Nghe này!); Watch out! (Hãy cẩn thận!) ..

II. Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Look! The car (go) so fast.

2. Listen! Someone (cry) in the next room.

3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present?

4. Now they (try) to pass the examination.

5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.

6. Keep silent! You (talk) so loudly.

7. I (not stay) at home at the moment.

8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.

9. At present they (travel) to New York.

10. He (not work) in his office now.

Lời giải:

1. is going

2. is crying

3. Is your brother sitting

4. are trying

5. are cooking

6. are talking

7. am not staying

8. is lying

9. are travelling

10. isn’t working

Từ vựng Tiếng Anh 4 Unit 4 (iLearn Smart Start): Activities

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Arcade

n

/ɑːrˈkeɪd/

Khu vực máy giải trí

Bookstore

n

/ˈbʊkʃɑːp/

Cửa hàng sách, hiệu sách

Do a puzzle

v phr

/duː ə ˈpʌzl/

Chơi trò xếp hình

Do martial arts

v phr

/duː ˌmɑːrʃl ˈɑːrts/

Học võ, tập võ

Eat snacks

v phr

/iːt snæks/

Ăn đồ ăn vặt

Library

n

/ˈlaɪbreri/

Thư viện

Listen to music

v phr

/ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/

Nghe nhạc

Market

n

/ˈmɑːrkɪt/

Chợ

Park

n

/pɑːrk/

Công viên

Play a board game

v phr

/pleɪ ə ˈbɔːrd ɡeɪm/

Chơi trò chơi cờ bàn

Play chess

v phr

/pleɪ tʃes/

Chơi cờ

Play table tennis

v phr

/pleɪ ˈteɪbl tenɪs/

Chơi bóng bàn

Play video games

v phr

/pleɪ ˈvɪdiəʊ ɡeɪmz/

Chơi trò chơi điện tử

Read a comic book

v phr

/riːd ə ˈkɑːmɪk bʊk/

Đọc truyện tranh

Skate

v

/skeɪt/

Trượt ván

Skate park

n

/ˈskeɪt pɑːrk/

Khu trượt ván

Soccer field

n

/ˈsɑːkər fiːld/

Sân bóng đá

Stadium

n

/ˈsteɪdiəm/

Sân vận động

Studio

n

/ˈstuːdiəʊ/

Phòng tập

Swimming pool

n

/ˈswɪmɪŋ puːl/

Hồ bơi

Take photos

v phr

/teɪk ˈfəʊtəʊz/

Chụp ảnh

Watch television

v phr

/wɑːtʃ ˈtelɪvɪʒn/

Xem ti-vi

Water park

n

/ˈwɔːtər pɑːrk/

Công viên nước

1 1,076 10/06/2024