New Words (phần a->b trang 8 sgk Tiếng Anh 11 Smart World)

Lời giải New Words trang 8 Tiếng Anh 11 sách ilearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.

1 179 10/04/2024


Giải Tiếng Anh 11 Unit 1 Lesson 2 trang 8, 9, 10, 11 - ilearn Smart World

New Words (phần a->b trang 8 sgk Tiếng Anh 11 Smart World):

a. Read the words and definitions and fill in the blanks. Listen and repeat. (Đọc các từ và định nghĩa và điền vào chỗ trống. Lắng nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

fitness: how healthy and strong a person is

manage: keep something under control

stressed: nervous or tired - unable to relax

chill out: relax completely

social life: the time someone spends doing fun things with other people

lift weights: pick up heavy objects repeatedly in order to get stronger

balanced diet: the correct types and amounts of food (to eat)

Hướng dẫn dịch:

thể hình: một người khỏe mạnh và mạnh mẽ như thế nào)

quản lý: giữ một cái gì đó dưới sự kiểm soát)

căng thẳng: căng thẳng hoặc mệt mỏi - không thể thư giãn)

chill out: thư giãn hoàn toàn)

đời sống xã hội: thời gian ai đó dành để làm những điều thú vị với người khác)

nâng tạ: nhấc vật nặng nhiều lần để khỏe hơn)

chế độ ăn uống cân bằng: đúng loại và lượng thức ăn (ăn))

If you want to have a long, healthy life, you need to exercise to have a good level of (1) fitness. You can (2) _____________ or play sports to get stronger. It's also important to eat a (3) _______________ with lots of fruits, vegetables, and protein. You also don't want to feel too tired or (4) ______________. You can (5) ______________ your stress and feel calm and relaxed by having a healthy (6) _______________. This means you should spend time with your friends often. Finally, you should take time for yourself each night. Put away your electronic devices, turn off the TV, and (7) _____________ on your bed or the sofa for 10-15 minutes before you try to go to sleep.

Đáp án:

2. lift weights

3. balanced diet

4. stressed

5. manage

6. social life

7. chill out

Hướng dẫn dịch:

Nếu bạn muốn có một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh, bạn cần tập thể dục để có thể lực tốt. Bạn có thể nâng tạ hoặc chơi thể thao để khỏe hơn. Điều quan trọng là phải ăn một chế độ ăn uống cân bằng với nhiều trái cây, rau và protein. Bạn cũng không muốn cảm thấy quá mệt mỏi hoặc căng thẳng. Bạn có thể quản lý căng thẳng của mình và cảm thấy bình tĩnh, thư thái bằng cách có một đời sống xã hội lành mạnh. Điều này có nghĩa là bạn nên dành thời gian cho bạn bè thường xuyên. Cuối cùng, bạn nên dành thời gian cho bản thân mỗi tối. Cất các thiết bị điện tử của bạn, tắt TV và thư giãn trên giường hoặc ghế sofa trong 10-15 phút trước khi bạn cố gắng đi ngủ.

b. In pairs: Use the new words to talk about how you could be healthier. (Theo cặp: Sử dụng các từ mới để nói về cách bạn có thể khỏe mạnh hơn.)

I could eat more vegetables to have a balanced diet. (Tôi có thể ăn nhiều rau hơn để có một chế độ ăn uống cân bằng.)

Gợi ý:

I could lift weights and do sports after school to have better fitness.

Hướng dẫn dịch:

Tôi có thể nâng tạ và tập thể thao sau giờ học để có thể lực tốt hơn.

1 179 10/04/2024


Xem thêm các chương trình khác: