Trắc nghiệm Toán 8 Bài 16. Đường trung bình của tam giác
Dạng 1: Tính độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng tính chất đường trung bình
-
295 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
16/07/2024Cho hình vẽ, độ dài x trong hình là:
Đáp án đúng là: B
Ta có DE ⊥ AB, BC ⊥ AB, suy ra DE // BC.
Trong tam giác ABC có D là trung điểm AB (do AD = DB = 4), DE // BC.
Do đó E là trung điểm của AC (tính chất đường trung bình của tam giác).
Suy ra AE = EC = 6. Vậy x = 6.
Câu 2:
16/07/2024Độ dài x trong hình vẽ dưới đây là:
Đáp án đúng là: C
Trong tam giác ABC có D là trung điểm của AC, E là trung điểm của BC.
Do đó DE là đường trung bình của tam giác ABC.
Suy ra (tính chất đường trung bình của tam giác).
Hay AB = 2DE = 2 ⋅ 3 = 6.
Vậy AB = 6.
Câu 3:
16/07/2024Cho hình vẽ, biết DE = 13 cm. Độ dài y trong hình là:
Đáp án đúng là: C
Ta có DK = KF = 7 (cm), suy ra K là trung điểm của DF.
Lại có mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên HK // EF.
Trong tam giác DEF có K là trung điểm của DF, HK // EF.
Do đó H là trung điểm của DE (tính chất đường trung bình của tam giác).
Suy ra (cm). Vậy y = 6,5 cm.
Câu 4:
23/07/2024Cho tam giác PQR, gọi I, K lần lượt là trung điểm của QR, QP. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án đúng là: A
Trong tam giác PQR có I là trung điểm của QR, K là trung điểm QP.
Do đó IK là đường trung bình của tam giác PQR.
Suy ra và IK // PR (tính chất đường trung bình của tam giác).
Vậy A đúng.
Câu 5:
16/07/2024Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi D và E lần lượt là trung điểm của AC và BC. Tính độ dài AC, biết DE = 5 cm.
Đáp án đúng là: D
Trong tam giác ABC có D là trung điểm của AC, E là trung điểm BC.
Do đó DE là đường trung bình của tam giác ABC.
Suy ra (tính chất đường trung bình của tam giác).
Hay AB = 2DE = 2 ⋅ 5 = 10 (cm).
Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên AC = AB = 10 cm.
Câu 6:
16/07/2024Cho hình vẽ, biết DE = 8 cm, DF = 14 cm. Giá trị x + y bằng
Đáp án đúng là: C
Trong tam giác DEF có H là trung điểm của DE, I là trung điểm EF.
Do đó HI là đường trung bình của tam giác DEF.
Suy ra (cm) (tính chất đường trung bình của tam giác).
Lại có H là trung điểm DE nên (cm).
x + y = HE + HI = 4 + 7 = 11 (cm).
Câu 7:
16/07/2024Cho hình vẽ, giá trị của x là:
Đáp án đúng là: A
Trong tam giác MNP có D là trung điểm của MP, E là trung điểm NP.
Do đó DE là đường trung bình của tam giác MNP.
Suy ra (tính chất đường trung bình của tam giác).
Theo đề bài ta có DE = 2x + 1 nên 2x + 1 = 4,5.
Suy ra 2x = 3,5.
Vậy x = 1,75.
Câu 8:
21/07/2024Cho tam giác ABC có đường cao BH = 5 cm. Gọi D, E lần lượt là trung điểm AB, BC và DE = 6 cm. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng:
Đáp án đúng là: B
Trong tam giác ABC có D là trung điểm của AB, E là trung điểm BC.
Do đó DE là đường trung bình của tam giác ABC.
Suy ra (tính chất đường trung bình của tam giác).
Hay AC = 2DE = 2 ⋅ 6 = 12 (cm).
Diện tích tam giác ABC là:
(cm2).
Câu 9:
19/07/2024Cho tam giác ABC cân tại A, AB = 3 cm, BC = 4 cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Chu vi tứ giác BMNC bằng:
Đáp án đúng là: C
Vì tam giác ABC cân tại A nên AC = AB = 3 cm.
Lại có (do M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC).
Trong tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm AC.
Do đó MN là đường trung bình của tam giác ABC.
Suy ra (cm) (tính chất đường trung bình của tam giác).
Chu vi tứ giác BMNC là:
BM + MN + NC + BC = 1,5 + 2 + 1,5 + 4 = 9 (cm).
Câu 10:
23/07/2024Cho hình vẽ, giá trị của x là:
Đáp án đúng là: C
Trong tam giác ABC có D là trung điểm của AB, E là trung điểm AC.
Do đó DE là đường trung bình của tam giác ABC.
Suy ra (tính chất đường trung bình của tam giác).
Hay BC = 2DE = 2 ⋅ 7 = 14.
Mà BC = 3x – 1 nên 3x – 1 = 14, suy ra 3x = 15.
Vậy x = 5.
Bài thi liên quan
-
Dạng 2: Chứng minh đường thẳng song song
-
10 câu hỏi
-
0 phút
-
-
Dạng 3: Chứng minh các yếu tố hình học liên quan
-
10 câu hỏi
-
0 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 8 Bài 15. Định lí Thalès trong tam giác (551 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 8 Bài 16. Đường trung bình của tam giác (294 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 8 Bài 17. Tính chất đường phân giác của tam giác (219 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 8 KNTT Bài 32: Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng (756 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 8 Bài 18: Thu thập và phân loại dữ liệu (745 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 8 Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ (525 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 8 Bài 39. Hình chóp tứ giác đều (467 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 8 Bài 38. Hình chóp tam giác đều (425 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 8 Bài 25. Phương trình bậc nhất một ẩn (368 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 8 KNTT Bài 30: Kết quả có thể và kết quả thuận lợi (340 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (336 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 8 Bài 20: Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ (306 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 8 Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử (276 lượt thi)