Trang chủ Lớp 12 Toán Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian (có đáp án)

Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 12 Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian

  • 321 lượt thi

  • 28 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x14=y1=z+13 và điểm M1;3;3. Phương trình mặt phẳng đi qua  M  và vuông góc với  d  là
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

nP=ud=(2;1;3)

(P):2xy+3z+10=0


Câu 2:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A0;2;1 và B4;8;1. Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm  A  và   
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

AB=(4;6;2)

AB:x2=y+23=z11


Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x=1+ty=22tz=3+t. Điểm M  nào thuộc Δ?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Ta thấy tọa độ điểm M(2; 0; 4) thỏa mãn Δ nên M(2;0;4)Δ.


Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;3;1,  B3;2;2. Gọi   là đường thẳng đi qua  A, B. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng  d ?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Ta có: AB=(2;1;3). Đường thẳng x=3+2ty=3tz=13t không qua A1;3;1 nên B sai.


Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;1;3,  B3;2;1. Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng  AB ?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

AB=(1;3;4)

d:{x=2+ty=1+3tz=34t


Câu 9:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d:x=1+ty=22tz=3+t. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng  d ?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Ta thấy P(1;2;3)d


Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A1;2;3 và B3;1;1 
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

AB=(2;3;4)

d:{x=1+2ty=53tz=7+4t


Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng x+13=y2=z1 vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Ta có: ud=(3;2;1)

=12(6;4;2)

 nên  d  vuông góc với 6x4y+2z+1=0


Câu 12:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A1;2;3,  B2;3;1.
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

AB=(1;5;4)

d:{x=3ty=8+5tz=54t


Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm phương trình tham số trục Oz.
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Phương trình của trục Oz  x=0y=0z=t.


Câu 14:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình  ax+by+cz+d=0, a2+b2+c20. Viết phương trình tham số của đường thẳng   đi qua  và vuông góc với mặt phẳng
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Ta có d:x=x0+aty=y0+bt   (t)z=z0+ct


Câu 15:

Cho đường thẳng đi qua điểm M1;4;7 và vuông góc với mặt phẳng α:x+2y2z3=0 có phương trình chính tắc là
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Ta có: d: x1=y42=z+72.


Câu 16:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;3,  B2;3;1, đường thẳng đi qua A1;2;3 và song song với OB có phương trình là
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

OB=(2;3;1)

d:{x=12ty=2+3tz=3+t


Câu 17:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điếm A1;2;0 và vuông góc với đường thẳng d:x+12=y1=z11 có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Do Pdn(P)=ud=2;1;1

Khi đó phương trình mặt phẳng (P) là: (P):2x+yz4=0.


Câu 18:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x1=y+21=z13 đi qua điểm M2;m;n. Khi đó giá trị của m+n bằng
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Δ:x=ty=2tz=1+3t mà  ∆  qua M2;m;n

 t=2m=4,  n=7

m+n=3.


Câu 19:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng  d  đi qua điểm  và các vectơ chỉ phương
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Phương trình tham số của đường thẳng d là: d:x=1+ty=2+3tz=3+2t.


Câu 20:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng d:x+11=y3=z51?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Từ phương trình chính tắc của đường thẳng d, ta đặt: 

x+11=y3=z51=tt

Khi đó phương trình tham số của d là: d:x=1+2ty=6tz=52t


Câu 21:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;2;2,  B4;1;0. Viết phương trình tham số của đường thẳng  đi qua hai điểm  A  B.
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Ta có: AB=(1;3;2)

Δ:{x=3ty=2+3tz=2+2t.


Câu 22:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm  và vuông góc với mặt phẳng P:xy+z7=0.
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Vì dPud=n(P)=(1;1;1)

Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(-1; 0; 2) và nhận (1; -1; 1) làm VTCP là: d:x+11=y1=z21


Câu 23:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M0;2;2 và song song với đường thẳng
d:x2=y3=z1
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Vì phương trình đường thẳng cần tìm song song với d:x2=y3=z1 nên VTCP của đường thẳng này là (2; -3; 1).

Khi đó, phương trình đường thẳng là x2=y23=z+21.


Câu 24:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng  AB  với A1;2;3,  B2;3;0.
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

AB=(1;5;3)

AB:x11=y+25=z33


Câu 25:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y+11=z11. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng  d ?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Ta thấy M(5;1;3)d


Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x2=y11=z21. Phương trình nào sau đây cũng là phương trình tham số của đường thẳng  d ?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Phương trình tham số là x=42ty=1+tz=4t


Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;5,B3;1;1. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng Δ đi qua hai điểm  A, B.
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

AB=(2;3;4)

Δ:x12=y+23=z54


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương