Trang chủ Lớp 12 Toán Hệ tọa độ trong không gian

Hệ tọa độ trong không gian

Hệ tọa độ trong không gian

  • 357 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

13/07/2024

Véc tơ đơn vị trên trục Oy là:

Xem đáp án

Véc tơ j là véc tơ đơn vị của trục Oy.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

23/07/2024

Chọn mệnh đề đúng:

Xem đáp án

Ta có: |i|=|j|=|k|=1 nên B đúng và các đáp án còn lại sai.

Đáp án còn lại là: B


Câu 3:

21/07/2024

Chọn mệnh đề sai:

Xem đáp án

Ta có:  i.j=j.k=k.i=0 nên các đáp án A, B, D đều đúng.

Đáp án C sai vì tích vô hướng hai véc tơ là một số, không phải một véc tơ.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

13/07/2024

Điểm M(x;y;z) nếu và chỉ nếu:

Xem đáp án

Điểm  M( x,y,z)OM=x.i+y.j+z.k

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

13/07/2024

Nếu có OM=a.i+b.k+c.j thì điểm M có tọa độ:

Xem đáp án

OM=a.i+b.k+c.j=a.i+c.j+b.k nên M (a,c,b)

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

19/07/2024

Tọa độ điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB là:

Xem đáp án

Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu và chỉ nếu

M(xA+xB2;yA+yB2;zA+zB2)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

16/07/2024

Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là:

Xem đáp án

Công thức tọa độ trọng tâm tam giác G(xA+xB+xC3;yA+yB+yC3;zA+zB+zC3)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

21/07/2024

Tọa độ trọng tâm tứ diện ABCD là:

Xem đáp án

Tọa độ trọng tâm tứ diện ABCD là G(xA+xB+xC+xD4;yA+yB+yC+yD4;zA+zB+zC+zD4)

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

21/07/2024

Tọa độ vec tơ u thỏa mãn u=x.i+y.j+z.k là:

Xem đáp án

u=x.i+y.j+z.k thì u=(x;y;z)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

20/07/2024

Cho các vec tơ u1(x1;y1;z1),u2(x2;y2;z2). Khi đó, nếu u1=u2 thì:

Xem đáp án

Nếu u1=u2 thì {x1=x2y1=y2z1=z2  nên đáp án D đúng.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

13/07/2024

Cho hai véc tơ u1(x1;y1;z1),u2(x2;y2;z2) . Khi đó, tọa độ vec tơ u1u2 là:

Xem đáp án

Ta có:u1u2=(x1x2;y1y2;z1z2)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

16/07/2024

Cho vec tơ u=(x;y;z) và số thực k. Khi đó:

Xem đáp án

Ta có:k.u=(kx;ky;kz)

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

23/07/2024

Cho véc tơ u=(x;y;z) và một số thực k0. Tọa độ vec tơ 1k.u là:

Xem đáp án

Ta có:1k.u=(xk;yk;zk)

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

17/07/2024

Công thức tính độ dài vec tơ u=(a;b;c) là:

Xem đáp án

Ta có:  |u|=u2=a2+b2+c2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

20/07/2024

Cô sin của góc hợp bởi hai vec tơ u1(x1;y1;z1),u2(x2;y2;z2) là:

Xem đáp án

Ta có:  cos(u1,u2)==x1x2+y1y2+z1z2x21+y21+z21.x22+y22+z22

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

13/07/2024

Cho vec tơ u=(1;2;3). Khi đó:

Xem đáp án

Ta có: u=(1;2;3)u=i2j+3k

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

19/07/2024

Véc tơ u=i+k có tọa độ là:

Xem đáp án

u=i+k=1.i+0.j+1.ku(1;0;1)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 18:

13/07/2024

Cho các vec tơ u1(x1;y1;z1);u2(x2;y2;z2). Khi đó:

Xem đáp án

Ta có:u1.u2=x1x2+y1y2+z1z2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 19:

17/07/2024

Cho hai điểm A(xA;yA;zA),B(xB,yB,zB), khi đó vec tơ AB có tọa độ:

Xem đáp án

Điểm A(xA;yA;zA),B(xB,yB,zB)AB=  (xBxA;yByA;zBzA)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 20:

13/07/2024

Véc tơ đơn vị trên trục Ox là:

Xem đáp án

Véc tơ i là véc tơ đơn vị của trục Ox.

Đáp án cần chọn là: A.


Bắt đầu thi ngay