Trang chủ Lớp 12 Toán Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức (có đáp án)

Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2: Cộng, trừ và nhân số phức

  • 428 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện z¯=13(1-2i¯)2-z
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Ta có z=x+yi x,y

xyi=13[1+2i2x+yi]

3xyi=3+4ixyi

=3x+(4y)i

{3x=3x3y=4y

{x=34y=2


Câu 2:

Rút gọn biểu thức P=1i2016
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

P=1i21008=2i1008

=22008(i2)504=22008


Câu 3:

Cho số phức z=a+bi, a,b thỏa mãn z=1i1+i2016. Tính tổng S=a+b
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Ta có: z=i1008=i2504=1


Câu 4:

Cho số phức z=a+bi, a,b thỏa mãn z¯=12i52+i. Tính tổng S=a+2b
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

z¯=4+3i12i2

=24+7i

z=247i


Câu 5:

Cho số phức z=1+z+1+z2+1+i3+...+1+i20.Tìm phần thực a của số phức z
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

z=1+i.1+i2011+i1

=(1+i).(2i)101i

=(1+i).210.(i2)51i

=1025+1025i


Câu 6:

Cho số phức z=1+z2+1+i3+...+1+i22. Tìm phần thực a của số phức z.
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Ta có: z=1+i.1+i.1+i2111+i1

=2[2i101+i1]

=2[210.i251+i1]

=2(1210210.i)


Câu 7:

Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức
z=1+i+i2+i3+...+i2016
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

z=1+i.i20161i1

=1+i.(i2)10081i1


Câu 8:

Tìm môđun của số phức z=1+i2+i4+...+i2n+...+i2016,n
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

z=1+i2.i210081i21=1

|z|=1


Câu 9:

Cho số phức z thỏa mãn zi=z1+2i. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=2iz+1 là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Ta có: w=2iz+1z=w12i

Suy ra zi=z1+2i

|w12ii|=|w12i1+2i|

w12i+i22i=w112i2i2i

w22i=w1+5i

Đặt w=x+yix;y ta có:

w22i=w1+5i

(x2)2+(y2)2=(x1)2+(y+5)2

2x+14y+18=0

x+7y+9=0

Do đó tập hợp điểm biểu diễn w là đường thẳng x+7y+9=0


Câu 10:

Cho số phức v=a+bi. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện zv=1
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện zv=1 là đường tròn tâm Iv=Ia;b bán kính R=1.


Câu 11:

Tìm phần thực a của số phức z=1+1+i+(1+i)2+(1+i)3+...+(1+i)26
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

z=1+1+i.1+i2611+i1

=1+(1+i).(2i)131i

=1+(1+i).213.(i2)6i1i

=8192+8193i


Câu 12:

Tính môđun của số phức z thỏa mãn z.z¯+3z-z¯=4-3i
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

a2+b2+3.2bi=43i

{6b=3a2+b2=4

|z|=a2+b2=2


Câu 13:

Cho số phức z thỏa 1+3iz+2i=4. Điểm nào sau đây biểu diễn cho z trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên?

Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 3)

 

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Ta có 1+3iz+2i=4 

z=42i1+3iz=1+i

(1;1) là điểm biểu diễn.


Câu 14:

Cho số phức z thỏa z2+3iz¯=19i. Số phức w=5.iz1 có điểm biểu diễn là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình vẽ?
Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 4)
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Giả sử z=x+yiz¯=xyi

Ta có z2+3iz¯=19i

(x+yi)(2+3i)(xyi)=19i

x+yi2x3y3xi+2yi=19i

(x3y)+(3x+3y)i=19i

x3y=13x+3y=9

x=2y=1

Do đó z=2i

w=5.(iz)1=5iz

=5i(2i)=51+2i=12i

(1;2) là điểm biểu diễn.


Câu 15:

Cho số phức z thỏa mãn 3z+2z=(4-i)2. Tính môđun của số phức z.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

3a+bi+2abi=158i

{3a+2a=153b2b=8

a=3;b=8

|z|=73


Câu 16:

Cho số phức z thỏa mãn 2z=iz¯+3. Hãy tìm môđun của số phức z
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

2a+bi=ia+3bi

{2a=b2b=a+3

a=1;b=2

|z|=5


Câu 17:

Cho số phức z=a+bi a,b thỏa mãn zi+2z¯=44i. Tìm 2a+2b
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

a+bi+2abi=44i

{b+2a=4a2b=4

a=b=4


Câu 18:

Tìm điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z=i1+2i2
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

z=i(1+2i)2=i(3+4i)=43i

(4;3) là điểm biểu diễn.


Câu 19:

Tìm điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn 9+5iz+72i=0
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

9+5iz+72i=0

z=2i79+5i

z=12+12i

(12;12) là điểm biểu diễn.


Câu 20:

Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện  là một số thuần ảo v=zi2+i
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Đặt z=x+yix;y ta có: v=zi2+i

=(x+yii)(2+i)

Số phức v=zi2+i là một số thuần ảo khi phần thực 2xy1=0 hay 2xy+1=0.

Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng 2xy+1=0


Câu 21:

Trên mặt phẳng tọa độ , tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện số phức w=z2+3i+5i là số thuần ảo
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Đặt z=x+yix;y ta có: w=z2+3i+5i

=(x+yi)(2+3i)+5i

=2x+2yi+3xi3y+5i

=(2x3y+5)+(3x+2y1)i

Số phức w=z2+3i+5i là số thuần ảo khi phần thực 2x3y+5=0

Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng 2x3y+5=0.


Câu 22:

Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn z2i=5 và điểm biểu diễn của z thuộc đường thẳng d:3xy+1=0
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Đặt z=x+yix;y ta có: z2i=5

x2+(y2)2=5

Giải hệ phương trình x2+y22=53xy+1=0

{x2+y22=5y=3x+1

{x2+3x+122=5y=3x+1

10x26x4=0y=3x+1

{x=1y=4x=25y=15

Do đó z=1+4i và z=2515i là các số phức cần tìm.


Câu 23:

Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z sao cho z2=z¯2 là
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Đặt z=x+yix;yz¯=xyi

ta có: z2=z¯2x+yi2=xyi2

Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức z là trục hoành và trục tung.


Câu 24:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1=z2=1 và z1+z2=3. Tính z1z2
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Ta có z1+z22+z1z22=2z12+z22

|z1z2|=1


Câu 25:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1+z2=3, z1=1, z2=2. Tính z1.z2¯+z1¯z2.
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Chọn z2=2z1=1z1+2=3

Gọi z1=a+bia2+b2=1a+22+b2=9

{a=1b=0

Vậy z1=1z1z2¯+z1¯z2

=1.2+1.2=4


Bắt đầu thi ngay