Trang chủ Lớp 11 Toán Giải SGK Toán 11 CD Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm

Giải SGK Toán 11 CD Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm

Giải SGK Toán 11 CD Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm

  • 142 lượt thi

  • 45 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

17/07/2024

a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.

Xem đáp án

a) Xét ∆x là số gia của biến số tại điểm x0.

Ta có ∆y = f(x0 + ∆x) – f(x0) = (x0 + ∆x)2 – (x0)2

              =x02+2x0Δx+Δx2x02

              =2x0Δx+Δx2=Δx2x0+Δx.

Suy ra ΔyΔx=Δx2x0+ΔxΔx=2x0+Δx.

Ta thấy limΔx0ΔyΔx=limΔx02x0+Δx=2x0+0=2x0.

Vậy đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì là y’(x0) = 2x0.


Câu 5:

17/07/2024

b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 = 1.

Xem đáp án

b) Đạo hàm của hàm số tại điểm x0 = 1 là y'(1) = 22 . (1)21 = 22 . (–1) = –22.


Câu 7:

21/07/2024

Tính đạo hàm của hàm số fx=x tại điểm x0 = 9.

Xem đáp án

Ta có: f'x=12x với x > 0.

Vậy đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 = 9 là f'9=129=123=16.


Câu 9:

14/07/2024

Tính đạo hàm của hàm số f(x) = sinx tại điểm x0=π2.

Xem đáp án

Ta có f’(x) = cosx.

Đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0=π2 là: f'π2=cosπ2=0.


Câu 13:

14/07/2024

Tính đạo hàm của hàm số f(x) = tanx tại điểm x0=π6.

Xem đáp án

Ta có f'x=1cos2xxπ2+kπ,  k.

Đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0=π6 là: f'π6=1cos2π6=1322=43.


Câu 15:

18/07/2024

Tính đạo hàm của hàm số f(x) = cotx tại điểm x0=π3.

Xem đáp án

Ta có: f'x=1sin2x (x ≠ kπ, k ℤ)

Đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0=π3 là f'π3=1sin2π3=1322=43.


Câu 16:

22/07/2024

Bằng cách sử dụng kết quả limx0ex1x=1, tính đạo hàm của hàm số y = ex tại điểm x bất kì bằng định nghĩa.

Xem đáp án

Xét ∆x là số gia của biến số tại điểm x bất kì.

Ta có: ∆y = f(x + ∆x) – f(x) = ex + ∆x – ex.

Suy ra limΔx0ΔyΔx=limΔx0ex+ΔxexΔx=limΔx0exeΔx1Δx=exlimΔx0eΔx1Δx=ex1=ex.

Vậy đạo hàm của hàm số y = ex tại điểm x bất kì là y' = ex.


Câu 17:

22/07/2024

Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1.

Xem đáp án

Ta có f’(x) = 10xln10

Đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =–1 là f1=101ln10=ln1010.


Câu 18:

13/07/2024

Bằng cách sử dụng kết quả limx0ln1+xx=1, tính đạo hàm của hàm số y = lnx tại điểm x dương bất kì bằng định nghĩa.

Xem đáp án

Xét ∆x là số gia của biến số tại điểm x bất kì.

Ta có: ∆y = f(x + ∆x) – f(x) = ln(x + ∆x) – lnx.

Suy ra limΔx0ΔyΔx=limΔx0lnx+ΔxlnxΔx

=limΔx0lnx+ΔxxΔx=limΔx0ln1+ΔxxΔx

=limΔx01xln1+ΔxxΔxx=1xlimΔxx0ln1+ΔxxΔxx=1x.

Vậy đạo hàm của hàm số y = lnx tại điểm x dương bất kì là y'=1x. 


Câu 19:

20/07/2024

Tính đạo hàm của hàm số f(x) = logx tại điểm x0=12.

Xem đáp án

Ta có: f'x=1xln10 (x > 0).

Đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0=12  là f'12=112ln10=2ln10.


Câu 23:

20/07/2024

Tính đạo hàm của hàm số f(x) = tanx + cotx tại điểm x0=π3.

Xem đáp án

Xét f(x) = tanx + cotx, ta có: f'x=1cos2x1sin2xvới xπ2+kπ và x ≠ kπ (k ℤ).

Vậy đạo hàm của hàm số trên là f'π3=1cos2π31sin2π3=11221322=443=83.


Câu 26:

19/07/2024

Hàm số y = log2(3x + 1) là hàm hợp của hai hàm số nào?

Xem đáp án

Đặt u = 3x + 1, ta có y = log2u

Vậy y = log2(3x + 1) là hàm hợp của hai hàm số y = log2u và u = 3x + 1.


Câu 27:

20/07/2024

Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:

a) y = e3x + 1;

Xem đáp án

a) Đặt u = 3x + 1, ta có y = eu.

Khi đó y'u=eu'=eu và u'x=3.

Theo công thức tính đạo hàm của hàm hợp, ta có: y'x=y'uu'x=eu3=3eu=3e3x+1.


Câu 28:

13/07/2024

b) y = log3(2x – 3).

Xem đáp án

b) Đặt u = 2x – 3, ta có y = log3u.

Khi đó y'u=log3u'=1uln3 và u'x=2.

Theo công thức tính đạo hàm của hàm hợp, ta có: y'x=y'uu'x=1uln32=3=2uln3=22x3ln3.


Câu 30:

13/07/2024

Cho u = u(x), v = v(x), w = w(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định.

Chứng minh rằng (u . v . w)' = u' . v . w + u . v' . w + u . v . w'.

Xem đáp án

Đặt g = u . v và h = g . w.

Khi đó h' = g' . w + g . w'

               = (uv)' . w + (uv) . w'

               = (u'v + uv') . w + (uv) . w'

               = u' . v . w + u . v' . w + u . v . w'.


Câu 31:

14/07/2024

Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:

a) y = 4x3 – 3x2 + 2x + 10;               

Xem đáp án

a) y' = (4x3)' – (3x2)' + (2x)' + (10)'

        = 4.3.x2 – 3.2.x + 2.1

          = 12x2 – 6x + 2

Câu 32:

13/07/2024

b) y=x+1x1;

Xem đáp án

b) y'=x+1x1'=x+1'x1x+1x1'x12

=1x1x+11x12=x1x1x12=2x12.


Câu 34:

21/07/2024
d) y = 3sinx + 4cosx – tanx;
Xem đáp án

d) y’ = (3sinx)' + (4cosx)' – (tanx)'

=3cosx4sinx1cos2x.


Câu 36:

20/07/2024
g) y = xlnx.
Xem đáp án

g) y' = (xlnx)' = (x)'.lnx + x.(lnx)

=1lnx+x1x=lnx+1.


Câu 37:

13/07/2024

Cho hàm số f(x) = 23x + 2.

a) Hàm số f(x) là hàm hợp của các hàm số nào?

Xem đáp án

a) Đặt y = f(x) = 23x + 2 và u = 3x + 2, ta có y = 23x + 2 = 2u.

Vậy y = f(x) = 23x + 2 là hàm hợp của 2 hàm số y = 2u, u = 3x + 2.


Câu 38:

23/07/2024

b) Tìm đạo hàm của f(x).

Xem đáp án

b) Từ y = 2u và u = 3x + 2, ta có y'u=2u'=2uln2 và u'x=3.

Theo công thức tính đạo hàm của hàm hợp, ta có: y'x=y'uu'x=2uln23=3ln22u=3ln223x+2.


Câu 39:

20/07/2024

Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:

a) y = sin3x + sin2x;

Xem đáp án

a) y' = (sin3x)' + (sin2x)'

        = (3x)'.cos3x + 2(sinx)'.sinx

        = 3.cos3x + 2cosx.sinx

        = 3cos3x + sin2x.


Câu 40:

21/07/2024

b) y = log2(2x + 1) + 3−2x + 1.

Xem đáp án

b) y' = (log2(2x + 1))' + (3−2x + 1)'

=2x+1'2x+1ln2+132x1'=22x+1ln232x1'32x12

=22x+1ln22x1'32x1ln332x12

=22x+1ln22ln332x1=22x+1ln22ln332x+1.


Câu 41:

22/07/2024

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số sau:

a) y = x3 – 3x2 + 4 tại điểm có hoành độ x0 = 2;

Xem đáp án

a) Từ y = x3 – 3x2 + 4, ta có: y' = (x3)' – (3x2)' + (4)' = 3x2 – 6x.

Do đó y'(2) = 3.22 – 6.2 = 12 – 12 = 0.

          y(2) = 23 – 3.22 + 4 = 8 – 12 + 4 = 0.

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x0 = 2 là: y = 0(x – 2) + 0 = 0.


Câu 42:

14/07/2024

b) y = lnx tại điểm có hoành độ x0 = e;

Xem đáp án

b) Từ y = lnx, ta có: y'=lnx'=1x

Do đó y'e=1e và y(e) = lne = 1.

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x0 = e là: y=1exe+1 hay y=1ex.


Câu 43:

20/07/2024

c) y = ex tại điểm có hoành độ x0 = 0.

Xem đáp án

c) Từ y = ex, ta có: y' = (ex)' = ex.

Do đó y'(0) = e0 = 1 và y(0) = e0 = 1.

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x0 = 0 là: y = 1(x – 0) +1 hay y = x + 1.


Câu 44:

23/07/2024

Một viên đạn được bắn từ mặt đất theo phương thẳng đứng với tốc độ ban đầu v0 = 196 m/s (bỏ qua sức cản của không khí). Tìm thời điểm mà tốc độ của viên đạn bằng 0. Khi đó viên đạn cách mặt đất bao nhiêu mét (lấy g = 9,8 m/s2)?

Xem đáp án

Chọn gốc O là vị trí viên đạn được bắn lên.

Phương trình chuyển động của viên đạn là:

yt=v0t12gt2   g=9,8 m/s2.

Vận tốc tại thời điểm t là: v = y'(t) = v0 – gt (m/s).

Do đó để v = 0 thì v0 – gt = 0

Suy ra t=v0g=1969,8 = 20 s.

Khi đó, viên đạn cách mặt đất một khoảng là: y20=19620129,8202=1960   m.


Bắt đầu thi ngay