Đề thi Tiếng anh mới 9 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 16)

  • 6278 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

18/07/2024

Find the word which has a different sound in the part underlined

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /d/, các đáp án còn lại phát âm là /t/.


Câu 2:

18/07/2024

Find the word which has a different sound in the part underlined

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/


Câu 3:

18/07/2024

Today’s cities are ………… than cities in previous time  

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- Dùng so sánh hơn (vì có “than”) =>C, D sai

- Không dùng lots trước từ so sánh hơn =>A sai

Dịch: Những thành phố ngày nay thì lớn hơn nhiều so với thành phố trong quá khứ.


Câu 4:

18/07/2024

In this town, they ………. all the frames in steel.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

- make: làm

- mould: đúc (cần lực bên ngoài tác động vào)

- cast: đúc (không cần lực bên ngoài tác động vào)

- have: có

Dịch: Ở thị trấn này, họ đúc tất cả các khuôn bằng thép.


Câu 5:

18/07/2024

.......... my cousin is young, she is one of the most skillful artisan in Bat Trang village.  

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

- when: khi

- although: mặc dù

- whereas: trong khi đó

- in order to: để làm gì

Dịch: Khi chị/em họ tôi còn trẻ, cô ấy là một trong những thợ thủ công khéo tay nhất ở làng Bát Tràng.


Câu 6:

19/07/2024

She couldn’t decide ......................Chau with the money her mom had given to her.  

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: decide whether to V: quyết định liệu có làm không

Dịch: Cô ấy không thể quyết định có giúp Châu với số tiền mà mẹ cô ấy đưa cho cô ấy hay không.


Câu 7:

18/07/2024

My parents told me they…………………….. me that week.  

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dùng thì tương lai đơn (vì có “that week’’)

Dịch: Bố mẹ tôi nói rằng họ sẽ đến thăm tôi tuần này.


Câu 8:

22/07/2024

Six people applied for the jobs, but four of them were .............................

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- got over: vượt qua

- turned down: từ chối

- gave up: từ chối

- deal with: đương đầu với

Dịch: Có 6 người ứng tuyển cho công việc nhưng 4 người trong số họ đã bị từ chối.


Câu 9:

23/07/2024

A: I won the first price in the English speaking contest. 

- B: .............  

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- Tớ đã dành giải nhất cuộc thi nói tiếng Anh.

- Chúc mừng cậu!


Câu 10:

02/08/2024

Physical changes are different for everyone, so you don’t need to feel ….. or frustrated.  

Xem đáp án

Đáp án C

self-aware (adj) nhận thức về bản thân

independent (adj) độc lập

embarrassed (adj) xấu hổ

delighted (adj) hài lòng

Dịch nghĩa: Những thay đổi về thể chất ở mỗi người là khác nhau, vì vậy bạn không cần phải cảm thấy xấu hổ hay thất vọng.


Câu 11:

20/07/2024

Read the following text about Bill Gates, the co-founder of Microsoft, and choose the correct given words to complete the text:

largest  - focused  - healthcare  - teenager  - degree - video games  

Bill Gates is the co-founder of Microsoft, the world's ….(11).….PC software company. He is among the richest people in the world. Bill Gates' interest in computers started when he was a….(12)…. After high school, he was accepted to several top colleges in the USA:  Harvard, Yale, and Princeton. He chose to go to Harvard to study law. At Harvard, he….(13)….more on his interest in computers than on coursework. He often relaxed by playing….(14)…..in Harvard's computer lab. He left Harvard before graduating because he wanted to open a software company with his friend Paul Allen. However, he later said, "I don’t think dropping out is a good idea.’ In 2007, he received an honorary….(15)…..from Harvard. He began his speech by saying this to his father in the audience.  

"I have been waiting more than 30 years to say this: Dad, I always told you I'd come back and get my degree.’ Bill Gates is no longer working full time for Microsoft. He is now, with his wife, running The Bill & Melinda Gates Foundation which aims to improve…(16)……, reduce poverty, and promote education around the world.

Xem đáp án

(11)

Đáp án: largest (lớn nhất)

Dịch: Bill Gates là đồng sáng lập của Microsoft, công ty phần mềm máy tính lớn nhất thế giới.

(12)

Đáp án: teenager (thanh thiếu niên)

Dịch: Niềm yêu thích với máy tính của Bill Gates bắt đầu khi ông ấy là một thanh thiếu niên.

(13)

Đáp án: focused (on) (tập trung vào)

Dịch: Ở Harvard, ông ấy tập trung vào máy tính hơn là những đồ án học tập trên lớp.

(14)

Đáp án: video games (trò chơi điện tử)

Giải thích: Ông ấy thường thư giãn bằng việc chơi trò chơi điện tử trong phòng thiết bị máy tính của Harvard.

(15)

Đáp án: degree (bằng cấp)

Dịch: Vào năm 2007, ông nhận được bằng danh dự từ Harvard.

(16)

Đáp án: healthcare (chăm sóc sức khỏe)

Dịch: Bây giờ ông ấy và vợ đang gây dựng quỹ The Bill & Melinda Gates nhằm mục đích cải thiện chăm sóc sức khỏe, giảm nghèo, thúc đẩy giáo dục trên toàn thế giới.


Câu 12:

18/07/2024

Answer the questions

When did Bill Gates first develop his interest in computers?

Xem đáp án

Đáp án: He first developed his interest in computers when he was a teenager.

Giải thích: Dựa vào câu: Bill Gates's interest in computers started when he was a teenager.

Dịch: Bill Gates có niềm đam mê với máy tính khi ông ấy còn là một cậu thanh niên.


Câu 13:

22/07/2024

Why did he drop out of Harvard?

Xem đáp án

Đáp án: Because he wanted to open a software company with his friend Paul Allen.

Giải thích: Dựa vào câu: He left Harvard before graduating because he wanted to open a software company with his friend Paul Allen.

Dịch: Ông ấy rời Havard trước khi tốt nghiệp bởi vì ông muốn mở một công ty phần mềm với bạn là Paul Allen.


Câu 14:

18/07/2024

Rewrite the sentence using question words before to-infinitive 

“Should I tell this to her?” He asked himself.

Xem đáp án

Đáp án: He asked himself whether to tell this to her.

Giải thích: whether to Vinf: liệu có làm hay không

Dịch: Anh ấy tự hỏi liệu có nên nói điều này với cô ấy hay không.


Câu 15:

18/07/2024

There are modern knitting machines. The artisans in my village like using traditional looms. (Make a sentence from each pair of sentences using”Although”)  

Xem đáp án

Đáp án: Although there are modern knitting machines, the artisans in my village like using traditional looms.

Giải thích: Although + mệnh đề, mệnh đề: mặc dù…nhưng…

Dịch: Mặc dù có những máy dệt kim hiện đại, những người thợ thủ công trong làng tôi vẫn thích sử dụng những khung cửi truyền thống.


Câu 16:

20/07/2024

This exhibition is much more interesting than the last one. (complete the sentence in each pair so that it has a similar meaning to the first sentences)  

Xem đáp án

Đáp án: The last exhibition is not as interesting as this one.

Giải thích: so sánh ngang bằng: S1+tobe+(not)+as+adj+as+S2

Dịch: Buổi triển lãm cuối cùng thì không thú vị bằng buổi triển lãm này.


Câu 17:

18/07/2024

My aunt has got two teenage children, but they don't seem to have good relationship with each other. (Rewrite the sentence, using the word in brackets) (GET)  

Xem đáp án

Đáp án: My aunt has got two teenage children, but they don't seem to get well with each other.

Giải thích: get well with: có mối quan hệ tốt với ai

Dịch: Dì của tôi có hai người con tuổi vị thành niên nhưng chúng có vẻ không hòa hợp với nhau cho lắm.


Câu 18:

18/07/2024

“Tell Lucky I miss her very much” She told me. (Turn the following sentences into indirect speech.)  

Xem đáp án

Đáp án: She told me to tell Lucky that she missed her very much

Giải thích: chuyển sang câu gián tiếp lùi 1 thì

Dịch: Cô ấy bảo tôi nói với Lucky rằng cô ấy nhớ cô rất nhiều.


Câu 19:

18/07/2024

Bau Truc/one/old/pottery village/Southest Asia.  

Xem đáp án

Đáp án: Bau Truc is one of the oldest pottery villages in the Southest Asia.

Giải thích: tobe one of the (tính từ ở dạng so sánh hơn nhất) + N (đếm được số nhiều): là một trong những…

Dich: Bầu Trúc là một trong những làng gốm lâu đời nhất ở Đông Nam Á.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương