Đề thi Tiếng anh mới 9 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 7)

  • 6544 lượt thi

  • 56 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

18/07/2024

Find the word which has a different sound in the part underlined (1 pt)

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: đáp án B phát âm là /d/ còn lại là /t/


Câu 2:

18/07/2024

Find the word which has a different sound in the part underlined

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: đáp án A phát âm là /e/ còn lại là /ɪ:/


Câu 3:

20/07/2024

Find the word which has a different sound in the part underlined

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: đáp án C phát âm là /ɪ/ còn lại là /aɪ/


Câu 4:

18/07/2024

Find the word which has a different sound in the part underlined

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: đáp án B phát âm là /æ/ còn lại là /eɪ/


Câu 5:

18/07/2024

Choose the word having different stress from the others. (1 pt)

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: đáp án D nhấn âm thứ 2 còn lại nhấn âm đầu


Câu 6:

22/07/2024

Choose the word having different stress from the others. 

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: đáp án A nhấn âm thứ 4 còn lại nhấn âm thứ 3


Câu 7:

21/07/2024

Choose the word having different stress from the others. 

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: đáp án B nhấn âm thứ 2 còn lại nhấn âm đầu


Câu 8:

18/07/2024

Choose the word having different stress from the others. 

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: đáp án B nhấn âm thứ 2 còn lại nhấn âm đầu


Câu 9:

18/07/2024

Choose the word having different stress from the others. 

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: đáp án C nhấn âm thứ 2 còn lại nhấn âm đầu


Câu 10:

21/07/2024

Choose the best answer to complete the sentences. (3 pts)

The students used to ........... football in that stadium.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: used to V: hành động thường xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa

Dịch: Học sinh thường chơi bóng đá ở sân vận động.


Câu 11:

19/07/2024

He wishes he .......... a billionaire.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: điều ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn

Dịch: Anh ấy ước anh ấy là một tỉ phú.


Câu 12:

23/07/2024

My car .......... repaired yet.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

- yet =>chia hiện tại hoàn thành

- chủ ngữ số ít nên phải chia động từ

Dịch: Xe hơi của tôi vẫn chưa được sửa.


Câu 13:

18/07/2024

Lan enjoyed the peaceful atmosphere .......... Maryam was praying.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

- while: trong khi (sau nó là mệnh đề)

- during: trong khi (sau nó là danh từ)

- because: bởi vì

- until: cho đến khi

Dịch: Lan yêu thích bầu không khi yên bình trong khi Maryam đang cầu nguyện.


Câu 14:

18/07/2024

Some new energy-saving bulbs ......... in the dining-room.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu bị động thì tương lai đơn: will be Vp2

Dịch: Một số đèn tròn tiết kiệm năng lượng sẽ được đặt ở phòng ăn.


Câu 15:

18/07/2024

We must learn English at school. It's a(n) .......... subject.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: must (phải) =>compulsory (bắt buộc)

Dịch: Chúng tôi phải học tiếng Anh ở trường. Nó là môn học bắt buộc.


Câu 16:

22/07/2024

She often goes to the .......... to pray because her religion is Islam.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

- church: nhà thờ

- pagoda: chùa

- temple: đền

- mosque: nhà thờ Hồi giáo

Dịch: Cô ấy thường tới nhà thờ Hồi giáo để cầu nguyện vì cô ấy theo đạo Hồi.


Câu 17:

18/07/2024

He ................... with his friends in an apartment in Hue since last week.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: có since last week =>chia thì hiện tại hoàn thành

Dịch: Anh ấy đã sống với bạn trong một căn hộ ở Huế từ tuần trước.


Câu 18:

18/07/2024

. ............ were you born? - In Ha Tay province

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: câu trả lời chỉ địa điểm =>where

Dịch: Bạn sinh ra ở đâu? - Ở tỉnh Hà Tây.


Câu 19:

19/07/2024

Young people are excited about .... modern clothing instead of traditional ones.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: be excited about Ving: hào hứng, thích thú làm gì

Dịch: Những người trẻ thích mặc quần áo hiện đại hơn là những quần áo truyền thống.


Câu 20:

22/07/2024

Ngoc Anh's father has five daughters - Hong, Hoa, Nhung, Hang, and ... What is the fifth daughter's name?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: bố của Ngọc Anh có con gái, liệt kê 4 người và chưa đề cập tới Ngọc Anh =>Ngọc Anh là người con thứ 5

Dịch: Bố của Ngọc Anh có 5 người con gái – Hồng, Hoa, Nhung, Hằng và Ngọc Anh.


Câu 21:

19/07/2024

I object to ............ unfairly.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: object to being Vp2: phản đối bị làm gì

Dịch: Tôi phản đối việc bị chỉ trích một cách không công bằng.


Câu 22:

18/07/2024

I've got so much spare time. I'm thinking of taking ............... a new hobby like stamp collecting

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: take up: bắt đầu một thói quen, sở thích

Dịch: Tôi có rất nhiều thời gian rảnh. Tôi đang nghĩ về việc bắt đầu một sở thích mới chẳng hạn như sưu tập tem.


Câu 23:

18/07/2024

Workers loved wearing it because the material was very strong and it doesn’t not wear ............ easily.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: wear out: sờn, cũ

Dịch: Những người công nhân thích mặc nó vì nguyên liệu rất bền và nó không dễ bị sờn.


Câu 24:

18/07/2024

If it is icy outdoor. There's a good chance you just might want to put us on your hands. So you can avoid frostbite. What are we?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- scarves: khăn

- gloves: găng tay

- shoes: giày

- pants: quần

Dịch: Nếu nó lạnh băng bên ngoài. Nó là cơ hội tốt mà bạn có lẽ muốn mang nó vào tay.


Câu 25:

22/07/2024

Give the correct form of the words provided to complete the sentences. (1pt)

We're very impressed by the ............... of your town's people.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

- sau the cần một danh từ =>loại A, B

- D không hợp nghĩa

Dịch: Chúng tôi rất ấn tượng bởi sự thân thiện của người dân thị trấn.


Câu 26:

18/07/2024

Is Buddhism the country's .................. religion of Thailand?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: đứng trước bổ nghĩa cho danh từ cần tính từ

Dịch: Phật giáo là đạo chính thức của Thái Lan phải không?


Câu 27:

23/07/2024

Should English be a ................. foreign language in Viet Nam?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: đứng trước bổ nghĩa cho danh từ cần tính từ

Dịch: Tiếng anh có nên là một ngoại ngữ bắt buộc ở Việt Nam.


Câu 28:

18/07/2024

Malaysia is a member country of the ............ of South East Asian Nations.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

- sau the cần một danh từ =>loại B, D

- D không hợp nghĩa

Dịch: Malaysia là một nước thành viên của hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.


Câu 29:

20/07/2024

In ............., there are other religions such as Buddhism and Hinduism in Malaysia.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: in addition: thêm vào đó

Dịch: Thêm vào đó, có những tôn giáo khác như đạo Phật, đạo Hindu ở Malaysia.


Câu 30:

18/07/2024

Read the text and choose the best answers. (Ips)

FRANCE

France is a state in Western, Europe with several overseas territories and islands (31) ...........on other continents and in the Indian, Pacific, and Atlantic oceans. It is bordered by Belgium, Luxembourg, Germany, Switzerland, Italy and Monaco; with Spain and Andorra to the South. France is linked to the United Kingdom by the Channel Tunnel. France is the largest West-Europe country (32) ............ 11.035.000 km2, just behind the one of the United States square km (11.351.000). France is a founding member state of the European Union and is the largest one by area. France (33) .......... a major power for several centuries with strong cultural, economic, military and political influence in Europe and in the world. With an estimated population of 65.4 million people (as if 1 Jan. 2010), France is the 20th most populous country in the world. With 81.9 foreign tourists, in 2007, France (34) ............ as the first tourist destination in the world, ahead of Spain (58.5 million 2006) and the United States (51.1 million in 2006). These 81.9 million figures exclude people staying less than 24 hours in France, such as Northern Europeans crossing France on their way to Spain or Italy during the summer. France features cities of high cultural interests and seaside resorts, ski resorts, and rural regions that many enjoy for their (35)...........and green tourism.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: located on: nằm ở

Dịch: Pháp là một quốc gia ở Tây Âu với một số lãnh thổ và hải đảo vượt biển.


Câu 31:

20/07/2024

France is the largest West-Europe country (32) ............ 11.035.000 km2, just behind the one of the United States square km (11.351.000).

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: rút gọn mệnh đề ở dạng chủ động

Dịch: Pháp là quốc gia lớn nhất ở Tây Âu, bao bọc 11.035.000 km2.


Câu 32:

18/07/2024

France (33) .......... a major power for several centuries with strong cultural, economic, military and political influence in Europe and in the world.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: sự thật hiển nhiên =>chia thì hiện tại đơn

Dịch: Pháp là một cường quốc trong nhiều thế kỷ với ảnh hưởng mạnh mẽ về văn hóa, kinh tế, quân sự và chính trị ở châu Âu và trên thế giới.


Câu 33:

18/07/2024

With 81.9 foreign tourists, in 2007, France (34) ............ as the first tourist destination in the world, ahead of Spain (58.5 million 2006) and the United States (51.1 million in 2006).

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: in 2007 =>chia thì quá khứ đơn

Dịch: Với 81,9 khách du lịch nước ngoài, năm 2007, Pháp được xếp hạng là điểm đến du lịch đầu tiên trên thế giới, xếp sau Tây Ban Nha (58,5 triệu năm 2006) và Hoa Kỳ (51,1 triệu năm 2006).


Câu 34:

19/07/2024

France features cities of high cultural interests and seaside resorts, ski resorts, and rural regions that many enjoy for their (35)...........and green tourism.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: sau tính từ sở hữu cần danh từ

Dịch: Pháp có các thành phố có lợi ích văn hóa cao và các khu nghỉ mát bên bờ biển, khu trượt tuyết và các vùng nông thôn mà nhiều người thích thú vì vẻ đẹp và du lịch xanh.


Câu 35:

07/08/2024

Read the passage and answer the questions. (1pt)

Clothes can tell a lot about a person. Some people like very colorful clothes because they want everyone to look at them and they want to be the center of the universe. Other people like to wear nice clothes, but their clothes aren't colorful or fancy. They don't like people to look at them. Clothes today are very different from the clothes of the 1800s. One difference is the way they look. For example, in the 1800s all women wore dresses. The dresses all had long skirts. But today women don't always wear dresses with long skirts. Sometimes they wear short skirts. Sometimes they wear pants. Another difference between 1800s and today is the cloth. In 1800s, clothes were made only from natural kinds of cloth. They were made from cotton, wool, silk or linen. But today, there are many kinds of materials made cloth. A lot of clothes are now made from nylon, rayon, Why do some people like very colorful clothes ?

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch nghĩa: Tại sao một số người thích quần áo rất sặc sỡ?

A. Bởi vì họ thích những màu sắc khác nhau.

B. Bởi vì họ muốn trở thành tâm điểm của mọi sự chú ý.

C. Bởi vì họ không muốn mọi người nhìn vào họ.

D. Bởi vì quần áo sặc sỡ luôn đẹp.

Thông tin: Some people like very colorful clothes because they want everyone to look at them and they want to be the center of the universe. (Một số người thích quần áo rất sặc sỡ vì họ muốn mọi người nhìn vào họ và họ muốn trở thành tâm điểm của mọi sự chú ý.)


Câu 36:

18/07/2024

What kind of clothes do other people like to wear?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dựa vào câu “Other people like to wear nice clothes, but their clothes are not colorful or fancy.”

Dịch: Những người khác thích mặc quần áo đẹp những quần áo của họ thì không sặc sỡ và bóng bẩy.


Câu 37:

18/07/2024

Were the clothes of the 1800s the same as clothes today?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dựa vào câu “Clothes today are very different from the clothes of the 1800s.”

Dịch: Quần áo ngày nay thì rất khác so với quần áo của những thập niên 1800.


Câu 38:

18/07/2024

And what kind of clothes did all women wear in the 1800s ?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: dựa vào câu “in the 1800s all women wore dresses.”

Dịch: Vào thập niên 1800 tất cả phụ nữ đều mặc váy.


Câu 39:

22/07/2024

What do sometimes women wear today?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dựa vào câu “Sometimes they wear short skirts. Sometimes they wear pants.”

Dịch: Thỉnh thoảng họ mặc váy ngắn. Thỉnh thoảng họ mặc quần.


Câu 40:

22/07/2024

Write full sentences, do as directed in the parentheses (1 pt)

We haven't eaten meat since last month. (Make the questions for the underlined part)

Xem đáp án

Đáp án: How long haven’t you eaten meat?

Giải thích: since last month (từ tháng trước) =>long long (bao lâu)

Dịch: Bao lâu bạn chưa ăn thịt rồi?

Question 42: farm/ meat/ the/ kept/ produce/ cows/milk/ on/ are/ and/to/.(Rearrange the words to make meaningful sentence)

Đáp án: Cows are kept on the farm to produce meat and milk.

Dịch: Bò được giữ ở trang trại để sản xuất thịt và sữa.

Question 43: tourists / feel/ happy/ when/they/ go/ Ha Noi (Write a complete sentence using the words given)

Đáp án: The tourists felt happy when they went to Ha Noi.

Dịch: Du khách thấy vui vẻ khi họ đến Hà Nội.

Question 44: Some designers have modernized the Ao Dai by printing lines of poetry on it. (Change the sentence into passive voice)

Đáp án: The Ao Dai has been modernized by printing lines of poetry by some designers.

Giải thích: câu bị động: tobe+Vp2

Dịch: Áo Dài được hiện đại hóa bằng việc in những dòng thơ bởi một số nhà thiết kế.

Question 45: "Do you live in the city, Maryam?" said Lan. (Change the sentence into reported speech)

→ ............

Đáp án: Lan asked Maryam if she lived in the city.

Giải thích: câu gián tiếp với Yes/No question: A asked B if/whether+mệnh đề lùi 1 thì

Dịch: Lan hỏi Maryam có phải cô ấy sống ở thành phố không.


Câu 41:

18/07/2024

What do sometimes women wear today?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dựa vào câu “Sometimes they wear short skirts. Sometimes they wear pants.”

Dịch: Thỉnh thoảng họ mặc váy ngắn. Thỉnh thoảng họ mặc quần.


Câu 42:

18/07/2024

Complete the sentences so that it has a similar meaning to the first (1pt)

When did she begin to work for this company?

→ How long

Xem đáp án

Đáp án: How long has she been working for this company?

Giải thích: When+did+S+begin+to V…? = How long+have/has+S+been Ving…?

Dịch: Khi nào anh ấy bắt đầu làm việc ở công ty này?


Câu 43:

22/07/2024

Write full sentences, do as directed in the parentheses (1 pt)

We haven't eaten meat since last month. (Make the questions for the underlined part)

Xem đáp án

Đáp án: How long haven’t you eaten meat?

Giải thích: since last month (từ tháng trước) =>long long (bao lâu)

Dịch: Bao lâu bạn chưa ăn thịt rồi?


Câu 44:

18/07/2024

What a pity! I don't have a mobile phone here.

->I wish........

Xem đáp án

Đáp án: I wish I had a mobile phone here.

Giải thích: câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ

Dịch: Tôi ước tôi có điện thoại di động ở đây.


Câu 45:

18/07/2024

farm/ meat/ the/ kept/ produce/ cows/milk/ on/ are/ and/to/.(Rearrange the words to make meaningful sentence)

Xem đáp án

Đáp án: Cows are kept on the farm to produce meat and milk.

Dịch: Bò được giữ ở trang trại để sản xuất thịt và sữa.


Câu 46:

18/07/2024

David has never been to Ha Noi, the capital of Vietnam before.

→ This is the first

Xem đáp án

Đáp án: This is the first time David has been to Ha Noi, the capital of Vietnam.

Giải thích: This is first/second…time+mệnh đề ở thì hiện tại hoàn thành

Dịch: Đây là lần đầu tiên David tới Hà Nội, thủ đô của Việt Nam.


Câu 47:

18/07/2024

tourists / feel/ happy/ when/they/ go/ Ha Noi (Write a complete sentence using the words given)

Xem đáp án

Đáp án: The tourists felt happy when they went to Ha Noi.

Dịch: Du khách thấy vui vẻ khi họ đến Hà Nội.


Câu 48:

21/07/2024

People won't burn fossil fuels for energy in the future.

→ Fossil fuels

Xem đáp án

Đáp án: Fossil fuels won’t be burnt for energy in the future.

Giải thích: câu bị động: tobe Vp2

Dịch: Nhiên liệu hóa thạch sẽ không được đốt để lấy năng lượng trong tương lai.


Câu 49:

18/07/2024

Some designers have modernized the Ao Dai by printing lines of poetry on it. (Change the sentence into passive voice)

Xem đáp án

Đáp án: The Ao Dai has been modernized by printing lines of poetry by some designers.

Giải thích: câu bị động: tobe+Vp2

Dịch: Áo Dài được hiện đại hóa bằng việc in những dòng thơ bởi một số nhà thiết kế.


Câu 50:

18/07/2024

John smoked a lot a year ago, but now he doesn't smoke any more.

→ John used

Xem đáp án

Đáp án: John used to smoke a lot a year ago.

Giải thích: used to V: hành động thường xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa

Dịch: John từng hút thuốc rất nhiều một năm trước.


Câu 51:

18/07/2024

"Do you live in the city, Maryam?" said Lan. (Change the sentence into reported speech)

→ ............

Xem đáp án

Đáp án: Lan asked Maryam if she lived in the city.

Giải thích: câu gián tiếp với Yes/No question: A asked B if/whether+mệnh đề lùi 1 thì

Dịch: Lan hỏi Maryam có phải cô ấy sống ở thành phố không.


Câu 52:

19/07/2024

Complete the sentences so that it has a similar meaning to the first (1pt)

When did she begin to work for this company?

→ How long

Xem đáp án

Đáp án: How long has she been working for this company?

Giải thích: When+did+S+begin+to V…? = How long+have/has+S+been Ving…?

Dịch: Khi nào anh ấy bắt đầu làm việc ở công ty này?


Câu 53:

23/07/2024

What a pity! I don't have a mobile phone here.

->I wish........

Xem đáp án

Đáp án: I wish I had a mobile phone here.

Giải thích: câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ

Dịch: Tôi ước tôi có điện thoại di động ở đây.


Câu 54:

18/07/2024

David has never been to Ha Noi, the capital of Vietnam before.

→ This is the first

Xem đáp án

Đáp án: This is the first time David has been to Ha Noi, the capital of Vietnam.

Giải thích: This is first/second…time+mệnh đề ở thì hiện tại hoàn thành

Dịch: Đây là lần đầu tiên David tới Hà Nội, thủ đô của Việt Nam.


Câu 55:

18/07/2024

People won't burn fossil fuels for energy in the future.

→ Fossil fuels

Xem đáp án

Đáp án: Fossil fuels won’t be burnt for energy in the future.

Giải thích: câu bị động: tobe Vp2

Dịch: Nhiên liệu hóa thạch sẽ không được đốt để lấy năng lượng trong tương lai.


Câu 56:

20/07/2024

John smoked a lot a year ago, but now he doesn't smoke any more.

→ John used

Xem đáp án

Đáp án: John used to smoke a lot a year ago.

Giải thích: used to V: hành động thường xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa

Dịch: John từng hút thuốc rất nhiều một năm trước.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương