Đề thi Tiếng anh mới 9 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 3)

  • 6543 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

18/07/2024

Choose the word that the underlined part pronounced differently from the rest 

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: đáp án B phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /iz/


Câu 2:

21/07/2024

Choose the word that the underlined part pronounced differently from the rest 

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: đáp án A phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /d/


Câu 3:

23/07/2024

Choose the word that the underlined part pronounced differently from the rest 

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm là /ju:/


Câu 4:

18/07/2024

Choose the word that the underlined part pronounced differently from the rest 

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/


Câu 5:

19/07/2024

Choose the best answer for each following sentences

We have some______ students for the program.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: exchange students: sinh viên trao đổi

Dịch: Chúng tôi có một số học sinh cho chương trình trao đổi sinh viên.


Câu 6:

22/07/2024

I wish you______ camping with us tomorrow

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu ước hành động sẽ xảy ra trong tương lai: S+ wish(es) + S+ could/ would + Vinf

Dịch: Tôi ước bạn có thể đi cắm trại với bọn tôi ngày mai.


Câu 7:

18/07/2024

She often goes to the ______ to pray because her religion is Islam.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: có Islam (đạo Hồi) =>mosque (nhà thờ Hồi giáo)

Dịch: Cô ấy thường đến nhà thờ để cầu nguyện thì cô ấy theo đạo Hồi giáo.


Câu 8:

18/07/2024

Nguyen Du is a famous______

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- poem: bài thơ

- poet: nhà thơ

- poetry: thơ ca nói chung

- poetic: nên thơ

Dịch: Nguyễn Du là một nhà thơ nổi tiếng.


Câu 9:

14/09/2024

My home village is about 30 kilometers______ the north of the city.

Xem đáp án

Đáp án B

Để diễn tả khoảng cách và phương hướng giữa một địa điểm và một thành phố, chúng ta sử dụng giới từ ‘from’ → Chọn B.

Dịch nghĩa: Làng quê của tôi cách thành phố khoảng 30 kilomet theo hướng bắc.


Câu 10:

24/07/2024

Wearing uniforms helps students _____ equal in many ways.

Xem đáp án

Đáp án A

help somebody do something: giúp ai đó làm gì

Dịch nghĩa: Việc mặc đồng phục giúp học sinh cảm thấy bình đẳng theo nhiều cách.


Câu 11:

23/07/2024

“Hello. You must be Yoko.” – “ ______”

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch:

- Xin chào. Bạn hẳn là Yoko rồi.

- Đúng vậy, là tôi.


Câu 12:

23/07/2024

This school ______ here ten years ago.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: ago =>quá khứ đơn

Dịch: Trường này đã được xây ở đây mười năm trước.


Câu 13:

22/07/2024

Supply the correct form of VERBS in the brackets

Mai wishes she (be) ______________ a good singer now.

Xem đáp án

Đáp án: were

Giải thích: điều ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn

Dịch: Mai ước rằng cô ấy là một ca sĩ tốt bây giờ.


Câu 14:

22/07/2024

Rice (grow) ______________in tropical countries

Xem đáp án

Đáp án: is grown

Giải thích: sự thật hiển nhiên =>hiện tại đơn, gạo không tự trồng được =>bị động

Dịch: Gạo được trồng ở các nước nhiệt đới.


Câu 15:

21/07/2024

She asked me where my parents (live) ______________.

Xem đáp án

Đáp án: lived

Giải thích: Chuyển sang gián tiếp lùi 1 thì

Dịch: Cô ấy hỏi tôi nơi bố mẹ cô ấy sống.


Câu 16:

18/07/2024

______you (eat) ______________Vietnamese food yet?

Xem đáp án

Đáp án: have…eaten

Giải thích: yet =>hiện tại hoàn thành

Dịch: Bạn đã từng ăn đồ Việt Nam chưa?


Câu 17:

18/07/2024

Supply the correct form of the words in brackets to complete the sentences

Many women continue to wear the unique and _____ dresses. (FASHION)

Xem đáp án

Đáp án: fashionable (hợp thời trang)

Giải thích: đứng trước và bổ ngữ cho danh từ cần tính từ

Dịch: Nhiều phụ nữ vẫn mặc những chiếc váy độc nhất và hợp thời trang.


Câu 18:

22/07/2024

There used to be a big tree at the______to the village. (ENTER)

Xem đáp án

Đáp án: entrance (cổng vào)

Giải thích: sau the ở đây cần một danh từ

Dịch: Đã từng có một cái cây lớn ở cổng vào làng.


Câu 19:

22/07/2024

Her______behavior makes them like her. (FRIEND)

Xem đáp án

Đáp án: friendly (thân thiện)

Giải thích: đứng trước và bổ ngữ cho danh từ cần tính từ

Dịch: Những hành động thân thiện của cô ấy khiến họ đều thích cô.


Câu 20:

21/07/2024

We were really______by the charming city. (IMPRESS)

Xem đáp án

Đáp án: impressed

Giải thích: chỗ trống ở đây cần một tính từ

Dịch: Chúng tôi thật sự ấn tượng bởi thành phố lộng lẫy.


Câu 22:

18/07/2024

I usually meet my friends there and we do our school (22) ________or study together.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: do school projects: làm dự án trường

Dịch: Tôi thường gặp bạn bè ở đó, chúng tôi thường làm dự án trên lớp hoặc học cùng nhau.


Câu 23:

18/07/2024

The streets are always (23)________and noisy.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

- bored: buồn chán

- surprised: ngạc nhiên

- crowded: đông đúc

- exhausted: kiệt sức

Dịch: Đường phố thì lúc nào cũng đông đúc và ồn ào.


Câu 24:

18/07/2024

People are so busy that they (24) ________have time for their neighbours or friends.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

- usually: thường xuyên

- always: luôn luôn

- often: thỉnh thoảng

- rarely: hiếm khi

Dịch: Con người bận rộn tới nỗi họ hiếm khi có thời gian cho hàng xóm và bạn bè.


Câu 25:

18/07/2024

But I can’t see myself moving to the (25) _________. I just love living in the city too much.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- university: đại học

- countryside: nông thôn

- mountain: núi

- building: tòa nhà

Dịch: Nhưng tôi không thể thây được bản thân sẽ như thế nào nếu chuyển đến nông thôn.


Câu 27:

19/07/2024

What is Hoi An famous for?

.................................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: It’s famous for its old temples, pagodas, small tile-roofed houses and narrow streets.

Giải thích: Dựa vào câu “Hoi An is famous for its old temples, pagodas, small tile-roofed houses and narrow streets.”

Dịch: Hội An nổi tiếng vì những ngôi đền, chùa, nhà gạch ngói và nhưng con phố hẹp cổ kính.


Câu 28:

18/07/2024

How does Tan Ky House look now?

.................................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: The house now looks almost exactly as it did in the early 19th century.

Giải thích: Dựa vào câu “The house now looks almost exactly as it did in the early 19th century.”

Dịch: Ngôi nhà bây giờ vẫn trông y nguyên nó vào thế kỉ 19.


Câu 29:

18/07/2024

When was Hoi An recognized as a world Heritage site?

.................................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: It’s in 1999.

Giải thích: Dựa vào câu “In 1999, it was certified by UNESCO as a World Cultural Heritage Site.”

Dịch: Vào năm 1999, nó được công nhận bởi UNESCO là Di sản Văn hóa Thế giới.


Câu 30:

20/07/2024

Is it one of famous tourist places in Vietnam?

.................................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: Yes, it is.

Giải thích: Dựa vào câu “In recent years, Hoi An has become a popular tourist destination in Vietnam.”

Dịch: Những năm gần đây, Hội An trở thành một địa điểm du lịch nổi tiếng ở Việt Nam.


Câu 31:

21/07/2024

Rewrite the sentences, beginning as shown

I last saw her three years ago.

I haven’t ................................................... 

Xem đáp án

Đáp án: I haven’t seen her for three years.

Giải thích: S+have/has+Vp2+for/since…=S+last+Vqk…

Dịch: Tôi đã không gặp cô ấy được 3 năm rồi.


Câu 32:

22/07/2024

Because Hoa worked hard, she passed the exam. (so)

Hoa worked ...............................................

Xem đáp án

Đáp án: Hoa worked so hard, so she passed the exam.

Giải thích: so: vì vậy

Dịch: Hoa học rất chăm chỉ, vì vậy cô ấy đã vượt qua bài thi.


Câu 33:

23/07/2024

When he was a child, he often played soccer.

He used …………………………………

Xem đáp án

Đáp án: He used to play soccer when he was a child.

Giải thích: used to V: thường hay làm gì trong quá khứ và bây giờ không còn nữa

Dịch: Anh ấy thường chơi bóng đá khi anh ấy còn nhỏ.


Câu 34:

05/12/2024

“What is your address?” Lan asked

Lan asked me ………………………………

Xem đáp án

Đáp án “Lan asked me what my address was.”

Cấu trúc câu gián tiếp với câu hỏi có từ để hỏi (Wh-questions): “S + asked + O + Wh_word + S + V (lùi thì)”

Các bước chuyển đổi:

- Bỏ dấu ngoặc kép và thay đổi cấu trúc sang dạng tường thuật (Lan asked me).

- Chuyển đại từ và tính từ sở hữu phù hợp: "your" → "my".

- Thay đổi thì động từ (backshift): "is" (trực tiếp) → "was" (gián tiếp).

- Giữ nguyên từ để hỏi "what".

Dịch nghĩa: “Lan đã hỏi tôi địa chỉ của tôi là gì.”


Câu 35:

20/07/2024

We have never stayed at a worse hotel than this.

This ……………………………..we’ve ever stayed at.

Xem đáp án

Đáp án: This is the worst hotel we’ve ever stayed at.

Dịch: Đây là khách sạn tệ nhất mà chúng tôi từng ở.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương