Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh (mới) Đề thi Tiếng anh 9 giữa kì 2 có đáp án

Đề thi Tiếng anh 9 giữa kì 2 có đáp án

Đề thi Tiếng anh 9 giữa kì 2 có đáp án (đề 1)

  • 1849 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

You have to take that French course, …………..…….you?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Vì vế trước ở thì hiện tại đơn và dùng động từ thường ở thể khẳng định, nên vế sau của câu hỏi đuôi sẽ dùng trợ động từ của thì hiện tại đơn ở thể phụ định.

Dịch: Bạn phải học khóa học tiếng Pháp đó, đúng không?


Câu 2:

Take this road and you will…………..…….at the school in five minutes

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: arrive + at: đến địa điểm nào đó

Dịch: Đi con đường này và bạn sẽ đến trường trong vòng 5 phút.


Câu 3:

I wish I…………..…….have to get up early

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đây là câu ước ở thì hiện tại, thể hiện điều ước không có thật ở hiện tại.

Cấu trúc: 

(+) S wish(es) + S + V(past) + O

(-) S wish(es) + S + didn’t + V + O

Dịch: Tôi ước tôi không phải dậy sớm.


Câu 4:

It’s wonderful…………..…….the weekend in the mountain.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Adj + to V

Dịch: Thật tuyệt vời khi dành cuối tuần ở trên núi.


Câu 5:

“The Times” …………..…….first printed two hundred years ago

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: dấu hiệu “ago” => thì quá khứ đơn, “ The Times” là tên riêng được coi là số ít => đi với “was”


Câu 6:

Please stop…………..…….that film; it’s very violent

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: stop + V_ing: Dừng làm việc gì.

Dịch: Làm ơn dừng ngay việc xem bộ phim đó; nó quá bạo lực.


Câu 7:

I have never…………..…….any experience of living in the city

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: have + experience of doing sth : có kinh nghiệm trong việc gì

Dịch: Tôi chưa bao giờ có kinh nghiệm sống ở thành phố này. ( Nghĩa là tôi chưa bao giờ sống ở thành phố này)


Câu 8:

It is a…………..…….that you weren’t concerned much about the environment around us

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: a pity: một điều thật đáng tiếc

Dịch: Thật là đáng tiếc khi bạn đã không quan tâm nhiều về môi trường sống xung quanh chúng ta.


Câu 9:

I suggest…………..…….showers because they can save water

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: suggest + V_ing: gợi ý làm việc gì

Dịch: Tôi gợi ý nên lấy vòi hoa sen vì chúng có thể tiết kiệm nước.


Câu 10:

Hoa advised Mai…………..…….that man any more money

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: advise sb NOT to V: Khuyên ai đó không nên làm gì.
Dịch:
Hoa khuyên Mai không nên cho người đàn ông đó mượn nhiều tiền.


Câu 11:

There will be a lot of sunshine in the north-east.
-> It will…………………………………………………………….……………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: It will be sunny in the north-east.

Giải thích: câu gốc dùng danh từ là “ a lot of sunshine”, thì câu chuyển sẽ dùng tính từ “ sunny” mà nghĩa vẫn không thay đổi.

Dịch: Trời sẽ nhiều nắng ở phía Đông Nam.


Câu 12:

Peter is sometimes a dangerous driver.
-> Peter sometimes ...………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Peter sometimes drives dagerously.

Giải thích: S+ sometimes + V => chuyển driver thành drive , chuyển dangerous thành dangerously để bổ nghĩa cho động từ drive.

Dịch: Peter thỉnh thoảng lái xe một cách nguy hiểm.


Câu 13:

You forgot to turn off the TV last night, didn’t you?
-> You didn’t remember ……...….……………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: You didn’t remember to turn off the TV last night, did you?

Giải thích: đề cho vế trước phủ định => vế sau khẳng định

Dịch: Bạn không nhớ tắt TV vào tối hôm qua, đúng không?


Câu 14:

I suggest putting a waste paper bin here.
-> Let’s ….…………….……………………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Let’s put a waste paper bin here.

Giải thích: Let’s + V

Dịch: Hãy đặt túi rác ở đây.


Câu 15:

The storm destroyed the village completely.
-> The village…………………………………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The village was destroyed completely by the storm.

Giải thích: The village là tân ngữ ở câu gốc mà bị đưa lên làm chủ ngữ => câu bị động

Cấu trúc câu bị động: S + TO BE + V_ed

Dịch: Ngôi làng đã bị phá hủy hoàn toàn bởi trận bão.


Câu 16:

She last wore that coat two weeks ago.
-> She hasn’t ……..…...……………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She hasn’t worn that coat for two weeks.

Giải thích: chuyến từ quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành

Has/have + PII + for + khoảng thời gian

Has/have + PII + since+ mốc thời gian

Dịch: Cô ấy đã không mặc chiếc áo khoác này 2 tuần rồi.


Câu 17:

We / not used / wear / jeans / when / studied / primary school.
-> ……………………………………………………………...

Xem đáp án

Đáp án đúng là: We did not use to wear jeans when we studied at primary school.

Giải thích: thì quá khứ đơn => did not +V

Dịch: Chúng tôi đã không mặc quần bò khi chúng tôi học tiểu học.


Câu 18:

Internet / provide / great benefits / millions of people / all over / world.
-> …………………………………………………………………………...

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Internet has provided/provides great benefits for millions of people all over the world.

Giải thích: Ở đây có thể dùng cả thì hiện tại đơn hoặc là thì hiện tại hoàn thành đều được.

Provide benefit for sb: mang lại lợi ích cho ai

Dịch: Mạng Internet đã mang lại những lợi ích to lớn cho hàng triệu người dân trên toàn thế giới.


Câu 19:

The boys / like / play / games / but / hate / do / lessons.
-> ………………………………………………………………………...

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The boys like playing games but hate doing lessons.

Giải thích: Like + V_ing

Dịch: Các cậu bé thích chơi các trò chơi nhưng lại ghét học bài.


Câu 20:

lot / new styles of clothes / design / by his shop / every week.
-> …………………………………………………………………………………...

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A lot of new styles of clothes are designed by his shop every week.

Giải thích: Đồ vật làm chủ ngữ => dùng câu bị động

Cấu trúc câu bị động: S + TOBE + PII (+ by …)

Dịch: Nhiều kiểu quần áo mới được thiết kế bởi cửa hàng của ông ấy hàng tuần.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương