Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh (mới) Đề thi Tiếng anh 9 giữa kì 2 có đáp án

Đề thi Tiếng anh 9 giữa kì 2 có đáp án

Đề thi Tiếng anh 9 giữa kì 2 có đáp án (đề 4)

  • 1907 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the correct answer A. B. Cor whose underlined part is pronounced differently from the others. Write your answers on the answer sheet.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/, các từ còn lại phát âm là /e/


Câu 2:

Choose the correct answer A. B. Cor whose underlined part is pronounced differently from the others. Write your answers on the answer sheet.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/, còn lại phát âm là /ai/


Câu 3:

Choose the correct answer A. B. Cor whose underlined part is pronounced differently from the others. Write your answers on the answer sheet.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/


Câu 4:

Choose the correct answer A. B. Cor whose underlined part is pronounced differently from the others. Write your answers on the answer sheet.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /t/, các từ còn lại là /id/


Câu 5:

Choose the correct answer A. B. Cor whose underlined part is pronounced differently from the others. Write your answers on the answer sheet.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án  B phát âm là /h/, các từ còn lại là âm câm.


Câu 6:

There  __________ a bus station in the city centre, but it has been moved to the suburbs

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: used to V: đã từng làm gì

Dịch: Đã từng có trạm xe bus ở trung tâm thành phố, nhưng nó được chuyển đến ngoại thành


Câu 7:

Public __________ in my town is good and cheap 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Public transport: phương tiện công cộng

Dịch: phương tiện giao thông ở quê tôi thì rẻ và tốt.


Câu 8:

You must _____ the traffic rules in order to avoid accidents

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: obey the rule: tuân thủ luật

Dịch: Bạn phải tuân thủ luật giao thông để tránh tai nạn.


Câu 9:

Because my school is close to my house, I go to school on ______

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: go on foot: đi bộ

Dịch: Bởi vì trường tôi gần nhà, nên tôi đi bộ.


Câu 10:

My English teacher, Mr. Nam, often drives his car _______ on the way to school.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Vị trí trống cần trạng từ bổ nghĩa cho từ “drive” => carefully

Dịch: Giáo viên của tôi, thầy Nam, thường lái xe cẩn thận trên đường tới trường.


Câu 11:

I am very interested ________  learning English

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Interested +in: yêu thích, quan tâm

Dịch: Tôi rất yêu thích việc học tiếng anh.


Câu 12:

The ending of the film is  ___________.  All audiences are very sad

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Chủ ngữ là vật nên dùng tính từ đuôi ing

Dịch: Cái kết của bộ phim này rất thất vọng. Tất cả khán giả đều rất buồn.


Câu 13:

______ he is a CEO and earns a lot of money, he is very mean

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Although + Mệnh đề : mặc dù

Dịch: Mặc dù anh ấy là giám đốc là kiếm được rất nhiều tiền, nhưng anh ấy rất keo kiệt.


Câu 14:

The facsimile ______by Alexander Bain in 1843

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: câu bị động, “in 1843” => thì quá khứ đơn

Dịch: Bản sao được phát minh bởi Alexander Bain vào năm 1843.


Câu 15:

I asked him ________ but he said nothing 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Kiến thức về mệnh đề danh từ, what the matter was: vấn đề là gì

Dịch: Tôi hỏi anh ấy vấn đề là gì nhưng anh ấy bảo không có gì.


Câu 16:

I wish I _________ people with the same interests in the future

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: “in the future” => câu ước cho tương lai: wish+S+would/could+V

Dịch: Tôi ước tôi sẽ gặp những người cùng chung sở thích trong tương lai.


Câu 17:

Mary: "I've got an interview for a job tomorrow." - Peter: “_______”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Good luck: Chúc may mắn

Dịch: Tôi sẽ có một cuộc phỏng vấn công việc vào ngày mai. Chúc cậu may mắn nhé.


Câu 18:

There isn't some (A) fresh milk in the glass (B) bottle, so she thinks (C) someone has drunk (D) it all. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Phía trước phủ định => sửa “some” thành “any”

Dịch: Không còn sữa tươi trong chai thủy tinh, nên cô ấy nghĩ ai đó đã uống hết nó.


Câu 19:

Neither (A) Ben nor (B) his friends is going (C) to the historical monument (D) today.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: chủ ngữ là his friends => sửa “is going” thành “are going”

Dịch: Không phải Ben hay bạn của anh ấy đến bào tàng lịch sử trong ngày hôm nay.


Câu 20:

Wind power (A) is clean, abundant (B), widely (C) available, and environmental(D) friendly. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Environmentally là trạng từ bổ nghĩa cho friendly

Dịch: Năng lượng gió thì sạch, phong phú, luôn có sẵn và thân thiện với môi trường.


Câu 21:

She has (A) never tidied up (B) his kitchen after (C) cooking, hasn't (D) she? 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Vế trước có “never” => câu hỏi đuôi là khẳng định

Sửa “hasn’t” thành “has”

Dịch: Cô ấy không bao giời dọn bếp sau khi nấu ăn, đúng không?


Câu 22:

You're a (A) third person (B) to ask me about (C) the trip (D).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: ‘a’ => ‘the’ vì  ‘third people’ là danh từ xác định          

Dịch: Bạn là người thứ 3 hỏi tôi về chuyến đi


Câu 34:

My sister/ enjoy/cook, and make/ new dishes/ her own

Xem đáp án

Đáp án đúng là: My sister enjoys cooking and making the new dishes on her own.

Giải thích: enjoy + Ving: yêu thích làm gì

Dịch: Chị gái tôi rất yêu thích nấu nướng và tự nấu ra các món ăn mới.


Câu 35:

We start the game/half an hour ago/ but we/not finish/it/yet

Xem đáp án

Đáp án đúng là: We started the game half an hour ago but we didn’t finish it yet

Giải thích: “an hour ago” => thì quá khứ đơn.

Dịch: Chúng tôi đã bắt đầu chơi trò chơi từ nửa tiếng trước như chúng tôi vẫn chưa hoàn thành nó.


Câu 36:

She doesn't think very highly of politicians.

→ She's got a_ 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She's got a low opinion of politicians.

Giải thích: get a low opinion of: có quan điểm thấp về ( nghĩ là không tốt)

Dịch: Cô ấy đánh giá không cao về các chính trị gia.


Câu 37:

We spent five hours travelling to London by train last week.

→ It took 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: It took us five hours to travel to London by train last week.

Giải thích: spend time doing sth = it takes sb time to do sth: mất bao nhiêu thời gian để làm gì

Dịch: Nó mất cho chúng tôi 5 giờ để đi tới London bằng tàu hỏa vào tuần trước.


Câu 38:

People invented the wheel thousands of years ago.

→ The wheel 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The wheel is invented thousands of year ago.

Giải thích: Tân ngữ đứng đầu => bị động

Dịch: Bánh xe được phát minh hàng nghìn năm trước.


Câu 39:

I usually stayed up late to watch football matches last year, but now I don't.

→ I used

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I used to stayed up late to watch football matches last year

Giải thích: used to V: đã từng làm gì

Dịch: Tôi đã từng thứ khuya để xem bóng đá vào năm ngoái.


Câu 40:

Mary could not go to school yesterday because she was sick.

→ Beacause of

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Beacause of sickness, Mary could not go to school yesterday

Giải thích: Because of + N

Dịch: Bởi vì ốm, Mary không thể đến trường ngày hôm qua.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương