Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh (mới) Đề thi Tiếng anh 9 giữa kì 2 có đáp án

Đề thi Tiếng anh 9 giữa kì 2 có đáp án

Đề thi Tiếng anh 9 giữa kì 2 có đáp án (đề 4)

  • 2271 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

21/07/2024

Choose the correct answer A. B. Cor whose underlined part is pronounced differently from the others. Write your answers on the answer sheet.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/, các từ còn lại phát âm là /e/


Câu 2:

18/07/2024

Choose the correct answer A. B. Cor whose underlined part is pronounced differently from the others. Write your answers on the answer sheet.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/, còn lại phát âm là /ai/


Câu 3:

19/07/2024

Choose the correct answer A. B. Cor whose underlined part is pronounced differently from the others. Write your answers on the answer sheet.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/


Câu 4:

18/07/2024

Choose the correct answer A. B. Cor whose underlined part is pronounced differently from the others. Write your answers on the answer sheet.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /t/, các từ còn lại là /id/


Câu 5:

22/07/2024

Choose the correct answer A. B. Cor whose underlined part is pronounced differently from the others. Write your answers on the answer sheet.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án  B phát âm là /h/, các từ còn lại là âm câm.


Câu 6:

20/07/2024

There  __________ a bus station in the city centre, but it has been moved to the suburbs

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: used to V: đã từng làm gì

Dịch: Đã từng có trạm xe bus ở trung tâm thành phố, nhưng nó được chuyển đến ngoại thành


Câu 7:

18/07/2024

Public __________ in my town is good and cheap 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Public transport: phương tiện công cộng

Dịch: phương tiện giao thông ở quê tôi thì rẻ và tốt.


Câu 8:

19/07/2024

You must _____ the traffic rules in order to avoid accidents

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: obey the rule: tuân thủ luật

Dịch: Bạn phải tuân thủ luật giao thông để tránh tai nạn.


Câu 9:

17/07/2024

Because my school is close to my house, I go to school on ______

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: go on foot: đi bộ

Dịch: Bởi vì trường tôi gần nhà, nên tôi đi bộ.


Câu 10:

18/07/2024

My English teacher, Mr. Nam, often drives his car _______ on the way to school.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Vị trí trống cần trạng từ bổ nghĩa cho từ “drive” => carefully

Dịch: Giáo viên của tôi, thầy Nam, thường lái xe cẩn thận trên đường tới trường.


Câu 11:

17/07/2024

I am very interested ________  learning English

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Interested +in: yêu thích, quan tâm

Dịch: Tôi rất yêu thích việc học tiếng anh.


Câu 12:

17/07/2024

The ending of the film is  ___________.  All audiences are very sad

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Chủ ngữ là vật nên dùng tính từ đuôi ing

Dịch: Cái kết của bộ phim này rất thất vọng. Tất cả khán giả đều rất buồn.


Câu 13:

18/07/2024

______ he is a CEO and earns a lot of money, he is very mean

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Although + Mệnh đề : mặc dù

Dịch: Mặc dù anh ấy là giám đốc là kiếm được rất nhiều tiền, nhưng anh ấy rất keo kiệt.


Câu 14:

19/07/2024

The facsimile ______by Alexander Bain in 1843

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: câu bị động, “in 1843” => thì quá khứ đơn

Dịch: Bản sao được phát minh bởi Alexander Bain vào năm 1843.


Câu 15:

18/07/2024

I asked him ________ but he said nothing 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Kiến thức về mệnh đề danh từ, what the matter was: vấn đề là gì

Dịch: Tôi hỏi anh ấy vấn đề là gì nhưng anh ấy bảo không có gì.


Câu 16:

20/07/2024

I wish I _________ people with the same interests in the future

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: “in the future” => câu ước cho tương lai: wish+S+would/could+V

Dịch: Tôi ước tôi sẽ gặp những người cùng chung sở thích trong tương lai.


Câu 17:

18/07/2024

Mary: "I've got an interview for a job tomorrow." - Peter: “_______”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Good luck: Chúc may mắn

Dịch: Tôi sẽ có một cuộc phỏng vấn công việc vào ngày mai. Chúc cậu may mắn nhé.


Câu 18:

19/07/2024

There isn't some (A) fresh milk in the glass (B) bottle, so she thinks (C) someone has drunk (D) it all. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Phía trước phủ định => sửa “some” thành “any”

Dịch: Không còn sữa tươi trong chai thủy tinh, nên cô ấy nghĩ ai đó đã uống hết nó.


Câu 19:

18/07/2024

Neither (A) Ben nor (B) his friends is going (C) to the historical monument (D) today.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: chủ ngữ là his friends => sửa “is going” thành “are going”

Dịch: Không phải Ben hay bạn của anh ấy đến bào tàng lịch sử trong ngày hôm nay.


Câu 20:

21/07/2024

Wind power (A) is clean, abundant (B), widely (C) available, and environmental(D) friendly. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Environmentally là trạng từ bổ nghĩa cho friendly

Dịch: Năng lượng gió thì sạch, phong phú, luôn có sẵn và thân thiện với môi trường.


Câu 21:

20/07/2024

She has (A) never tidied up (B) his kitchen after (C) cooking, hasn't (D) she? 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Vế trước có “never” => câu hỏi đuôi là khẳng định

Sửa “hasn’t” thành “has”

Dịch: Cô ấy không bao giời dọn bếp sau khi nấu ăn, đúng không?


Câu 22:

23/07/2024

You're a (A) third person (B) to ask me about (C) the trip (D).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: ‘a’ => ‘the’ vì  ‘third people’ là danh từ xác định          

Dịch: Bạn là người thứ 3 hỏi tôi về chuyến đi


Câu 34:

20/07/2024

My sister/ enjoy/cook, and make/ new dishes/ her own

Xem đáp án

Đáp án đúng là: My sister enjoys cooking and making the new dishes on her own.

Giải thích: enjoy + Ving: yêu thích làm gì

Dịch: Chị gái tôi rất yêu thích nấu nướng và tự nấu ra các món ăn mới.


Câu 35:

22/07/2024

We start the game/half an hour ago/ but we/not finish/it/yet

Xem đáp án

Đáp án đúng là: We started the game half an hour ago but we didn’t finish it yet

Giải thích: “an hour ago” => thì quá khứ đơn.

Dịch: Chúng tôi đã bắt đầu chơi trò chơi từ nửa tiếng trước như chúng tôi vẫn chưa hoàn thành nó.


Câu 36:

09/09/2024

She doesn't think very highly of politicians.

→ She's got a__________________________

Xem đáp án

Đáp án: She's got a low opinion of politicians.

Dịch nghĩa: Cô ấy không đánh giá cao các chính trị gia.

= Cô ấy đánh giá thấp các chính trị gia.


Câu 37:

21/07/2024

We spent five hours travelling to London by train last week.

→ It took 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: It took us five hours to travel to London by train last week.

Giải thích: spend time doing sth = it takes sb time to do sth: mất bao nhiêu thời gian để làm gì

Dịch: Nó mất cho chúng tôi 5 giờ để đi tới London bằng tàu hỏa vào tuần trước.


Câu 38:

22/07/2024

People invented the wheel thousands of years ago.

→ The wheel 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The wheel is invented thousands of year ago.

Giải thích: Tân ngữ đứng đầu => bị động

Dịch: Bánh xe được phát minh hàng nghìn năm trước.


Câu 39:

20/07/2024

I usually stayed up late to watch football matches last year, but now I don't.

→ I used

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I used to stayed up late to watch football matches last year

Giải thích: used to V: đã từng làm gì

Dịch: Tôi đã từng thứ khuya để xem bóng đá vào năm ngoái.


Câu 40:

16/08/2024

Mary could not go to school yesterday because she was sick.

→ Beacause of

Xem đáp án

Đáp án: Because of her sickness/being sick, Mary could not go to school yesterday.

Cấu trúc Because of + N/Ving, ...

Dịch nghĩa: Mary không thể tới trường ngày hôm qua là vì cô ấy bị ốm.

= Bởi vì bị ốm, Mary không thể tới trường ngày hôm qua.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương